Đề thi thử Hóa học trường Hoàng Hoa Thám năm 2023

482 241 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Hoàng Hoa Thám năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(482 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT HƯNG YÊN
THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 037
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin. B. Axit axetic. C. Glucozơ. D. Axit glutamic.
Câu 42: phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 100ml dung
dịch NaOH 1M, thu được 6,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 43: Công thức của phèn chua là:
A. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O. B. Al(NO
3
)
3
.6H
2
O.
C. Al
2
O
3
.2H
2
O. D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. FeCl
3
. B. HNO
3
. C. NaCl. D. C
2
H
5
OH.
Câu 45: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X.
Khối lượng glucozơ trong X là:
A. 54,0 gam. B. 21,6 gam. C. 27,0 gam. D. 43,2 gam.
Câu 46: Este etyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCOOCH
3
. C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H
2
SO
4
đặc, nguội.
C. Zn(NO
3
)
2
. D. HCl.
Câu 48: Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. CaO. B. Na
2
O. C. MgO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 49: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO
3
, FeS, Cu(NO
3
)
2
(trong A % khối lượng oxi
47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B 11,144 lít hỗn
hợp khí gồm CO
2
, NO
2
, O
2
, SO
2
. B phản ứng hoàn toàn với HNO
3
đặc nóng (thấy 0,67 mol HNO
3
phản ứng) thu được dung dịch C 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO
2
CO
2
(dX/H
2
= 321/14). C tác dụng
hoàn toàn với BaCl
2
dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là?
A. 48. B. 33. C. 40. D. 42.
Câu 50: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. K
+
. B. Fe
2+
. C. Ag
+
. D. Al
3+
.
Câu 51: Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M CuSO
4
aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước sự bay hơi của nước) đến
khi thu được dung dịch Y khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì
ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng kim loại tạo
thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S
+6
sinh ra). Giá trị của a là
Trang 1/4 – Mã đề 037
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 52: Fe(NO
3
)
2
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuSO
4
. B. Mg. C. H
2
SO
4
loãng. D. NaOH.
Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước?
A. Cu. B. Fe. C. Hg. D. Na.
Câu 54: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO
3
đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không
khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. N
2
O. B. NH
3
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 55: Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X Y (cho biết M
Y
> M
X
> 820 đvC). Cho m gam E tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được ba muối natri panmitat, natrioleatnatri stearat theo đúng thứ tự về tỉ
lệ mol 2 : 2 : 1. Mặt khác m gam E tác dụng với H
2
(xt Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Câu 56: Anion có trong nước cứng tạm thời là:
A. CO
3
2-
. B. SO
3
2-
. C. HCO
3
-
. D. SO
4
2-
.
Câu 57: Khi lên men rượu m gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được 8,96 lít CO
2
(đktc). Giá trị của m
là:
A. 18,0. B. 9,0. C. 36,0. D. 27,0.
Câu 58: Cho dãy các chất: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
B. Trong dung dịch NH
3
, glucozơ oxi hóa AgNO
3
thành Ag.
C. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
Câu 60: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ dưới đây.
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2017/06/2062.png" \*
MERGEFORMATINET
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào tạo ra chất không áp dụng được cách thu này?
A. 4HCl + MnO
2
→ Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O. B. CH
3
COONa + NaOH → CH
4
+ Na
2
CO
3
.
C. CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
. D. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
.
Câu 61: Cho các chất sau: acrilonitrin, buta-1,3-đien, benzen etyl axetat. bao nhiêu chất tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 62: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Trang 2/4 – Mã đề 037
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng cùng nồng độ cho vào
mỗi ống một mẩu kẽm như nhau.
- Bước 2: Nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm thứ nhất.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau.
(b) bước 2, ống nghiệm thứ nhất xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn khử Cu tạo thành cặp điện cực Zn-
Cu.
(c) Khi cho thêm vài giọt muối CuSO
4
vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn so với
ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO
4
bằng dung dịch MgSO
4
thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Nếu thay mẩu kẽm bằng mẩu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn.
(f) Ở bước 1, Zn bị khử thành Zn
2+
Số nhận định đúng là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 63: Glucozơ chất dinh dưỡng được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là:
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
12
H
22
O
11
. C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 64: Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl
2
, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO
3
)
2
vào dung dịch KHSO
4
sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 65: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là:
A. 4. B. 2. C. 6. C. 3.
Câu 66: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Li. C. Fe. D. Ba.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần thu được 4,4 gam CO
2
. Tên
gọi của X là:
A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Propylamin.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Rửa ống nghiệm có dính anilin bằng dung dịch HCl.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(d) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(e) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(g) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 69: Amino axit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH
2
) trong phân tử là:
A. Valin. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Trang 3/4 – Mã đề 037
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 70: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. X là
A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. W.
Câu 71: Dẫn khí H
2
qua chất rắn X nung nóng thu được chất rắn Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của
X. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và phần không tan T. X là:
A. Fe
2
O
3
. B. ZnO. C. CuO. D. Al
2
O
3
.
Câu 72: Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng CO thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 3,2. B. 6,8. C. 6,4. D. 5,4.
Câu 73: Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H
2
. Chất X là:
A. Mg. B. CaCO
3
. C. NaHCO
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 74: Crackinh hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C
3
H
8
; 0,5V lít CH
4
1,9V
lít các hiđrocacbon khác, tỉ khối của Y so với H
2
bằng 14,4. Dẫn 21,6 gam Y đi qua bình chứa dung dịch
brom (dư), phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện,
chỉ có ankan tham gia phản ứng crackinh. Giá trị của m là
A. 11,6 gam. B. 14,28 gam. C. 12,72 gam. D. 10,5 gam.
Câu 75: Dẫn 8,96 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư. Phản ứng kết thúc thu được m gam tủa.
Giá trị của m là:
A. 30. B. 40. C. 20. D. 25.
Câu 76: Polime nào sau đây có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Cao su buna.
Câu 77: Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương?
A. C
2
H
5
OH. B. HCHO. C. CH
3
COOH. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat vinyl axetat trong dung dịch NaOH (đun nóng),
thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
D. 2 muối và 2 ancol. D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 79: X este no, đa chức, mạch hở; Y este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO
2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T
1
, T
2
, T
3
) và hỗn hợp
2 ancol cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT
1
< MT
2
< MT
3
T
3
nhiều hơn T
1
2 nguyên tử cacbon.
Phần trăm khối lượng của T
3
trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%.
Câu 80: Cho đồ chuyển hóa: X Na Y Z X. Biết: X, Y, Z các hợp chất khác nhau của
natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Cho các cặp chất sau:
(a) NaCl và Na
2
CO
3
. (b) NaCl và KHSO
4
.
(c) NaOH và Na
2
SO
4
. (d) NaOH và NaHCO
3
.
Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Trang 4/4 – Mã đề 037
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41A 42B 43A 44D 45B 46A 47D 48D 49D 50C
51A 52B 53D 54C 55A 56C 57C 58D 59B 60A
61D 62D 63D 64B 65C 66B 67C 68D 69B 70D
71C 72C 73A 74B 75B 76B 77B 78C 79B 80D
Câu 42:
n muối = nEste = nNaOH = 0,1
—> M este = 74: Este là C
3
H
6
O
2
và M muối = 68: Muối là HCOONa
—> Cấu tạo este: HCOOC
2
H
5
Câu 45:
Saccarozơ + H
2
O —> Glucozơ + Fructozơ
342……………………….180
51,3……………………….m
H = 80% —> mGlucozơ = 80%.51,3.180/342 = 21,6 gam
Câu 47:
Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch‹HCl:
Fe + 2HCl —> FeCl
2
+ H
2
Fe không phản ứng với NaOH, Zn(NO
3
)
2
và bị thụ động trong‹H
2
SO
4
đặc, nguội.
Câu 49:
Trang 5/4 – Mã đề 037
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 037
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Metylamin. B. Axit axetic. C. Glucozơ.
D. Axit glutamic.
Câu 42: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 100ml dung
dịch NaOH 1M, thu được 6,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của este là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 43: Công thức của phèn chua là:
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. Al(NO3)3.6H2O. C. Al2O3.2H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 44: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. FeCl3. B. HNO3. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 45: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X.
Khối lượng glucozơ trong X là: A. 54,0 gam. B. 21,6 gam. C. 27,0 gam. D. 43,2 gam.
Câu 46: Este etyl fomat có công thức cấu tạo là: A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. Zn(NO3)2. D. HCl.
Câu 48: Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được oxit kim loại nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 49: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS, Cu(NO3)2 (trong A % khối lượng oxi là
47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn
hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO3
phản ứng) thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 (dX/H2 = 321/14). C tác dụng
hoàn toàn với BaCl2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là? A. 48. B. 33. C. 40. D. 42.
Câu 50: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. K+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Al3+.
Câu 51: Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến
khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì
ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng kim loại tạo
thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là Trang 1/4 – Mã đề 037

A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 52: Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. CuSO4. B. Mg. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.
Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước? A. Cu. B. Fe. C. Hg. D. Na.
Câu 54: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không
khí. Công thức của nitơ đioxit là A. N2O. B. NH3. C. NO2. D. NO.
Câu 55: Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (cho biết MY > MX > 820 đvC). Cho m gam E tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được ba muối natri panmitat, natrioleat và natri stearat theo đúng thứ tự về tỉ
lệ mol là 2 : 2 : 1. Mặt khác m gam E tác dụng với H2 (xt Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Câu 56: Anion có trong nước cứng tạm thời là: A. CO 2- 2- - 2- 3 . B. SO3 . C. HCO3 . D. SO4 .
Câu 57: Khi lên men rượu m gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 18,0. B. 9,0. C. 36,0. D. 27,0.
Câu 58: Cho dãy các chất: Mg, Zn, Fe, Cu và Al. Số kim loại phản ứng với dung dịch HCl là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
B. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
C. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
Câu 60: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ dưới đây.
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2017/06/2062.png" \* MERGEFORMATINET
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào tạo ra chất không áp dụng được cách thu này?
A. 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O.
B. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3.
C. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 61: Cho các chất sau: acrilonitrin, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 62: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Trang 2/4 – Mã đề 037


- Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng cùng nồng độ và cho vào
mỗi ống một mẩu kẽm như nhau.
- Bước 2: Nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất. Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau.
(b) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn khử Cu tạo thành cặp điện cực Zn- Cu.
(c) Khi cho thêm vài giọt muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn so với ống nghiệm thứ hai.
(d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(e) Nếu thay mẩu kẽm bằng mẩu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn.
(f) Ở bước 1, Zn bị khử thành Zn2+
Số nhận định đúng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 63: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người
ốm. Công thức phân tử của glucozơ là: A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
Câu 64: Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 65: Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là: A. 4. B. 2. C. 6. C. 3.
Câu 66: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Li. C. Fe. D. Ba.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần thu được 4,4 gam CO2. Tên gọi của X là: A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Propylamin.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Rửa ống nghiệm có dính anilin bằng dung dịch HCl.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(d) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(e) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(g) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng dễ tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 69: Amino axit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) trong phân tử là: A. Valin. B. Lysin. C. Alanin.
D. Axit glutamic. Trang 3/4 – Mã đề 037


Câu 70: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. X là A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. W.
Câu 71: Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thu được chất rắn Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của
X. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và phần không tan T. X là: A. Fe2O3. B. ZnO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 72: Khử hoàn toàn 8 gam CuO bằng CO thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 3,2. B. 6,8. C. 6,4. D. 5,4.
Câu 73: Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2. Chất X là: A. Mg. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Fe2O3.
Câu 74: Crackinh hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8; 0,5V lít CH4 và 1,9V
lít các hiđrocacbon khác, tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,4. Dẫn 21,6 gam Y đi qua bình chứa dung dịch
brom (dư), phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện,
chỉ có ankan tham gia phản ứng crackinh. Giá trị của m là A. 11,6 gam. B. 14,28 gam. C. 12,72 gam. D. 10,5 gam.
Câu 75: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng kết thúc thu được m gam tủa. Giá trị của m là: A. 30. B. 40. C. 20. D. 25.
Câu 76: Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH2-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Cao su buna.
Câu 77: Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5OH. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và vinyl axetat trong dung dịch NaOH dư (đun nóng),
thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. 1 muối và 2 ancol.
C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
D. 2 muối và 2 ancol.
D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit.
Câu 79: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit
cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp
2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon.
Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Na → Y → Z → X. Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của
natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Cho các cặp chất sau:
(a) NaCl và Na2CO3. (b) NaCl và KHSO4.
(c) NaOH và Na2SO4. (d) NaOH và NaHCO3.
Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 4/4 – Mã đề 037


zalo Nhắn tin Zalo