Đề thi thử Hóa học trường KSCL trường Trần Đăng Ninh năm 2023

417 209 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường KSCL trường Trần Đăng Ninh năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(417 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT HÀ NỘI
THPT TRẦN ĐĂNG NINH
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 019
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 42: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. Cao su lưu hoá. B. amilopectin. C. polietilen. D. Poli(vinylclorua).
Câu 43: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử.
Câu 44: Trong phản ứng: Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu. Chất khử là
A. Cu. B. Fe
2+
. C. Cu
2+
. D. Fe.
Câu 45: Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. K.
Câu 46: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức. B. phenol. C. ancol đơn chức. D. glixerol.
Câu 47: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. H
2
SO
4
loãng. B. KOH. C. HCl. D. HNO
3
loãng.
Câu 48: Anilin là amin
A. bậc III. B. bậc IV. C. bậc I. D. bậc II.
Câu 49: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được
A. glucozơ. B. amin. C. amino axit. D. chuỗi polipeptit.
Câu 50: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51: Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ag
+
. B. Mg
2+
. C. H
+
. D. Cu
2+
.
Câu 52: Khối lượng của 896 ml (ở đktc) khí CH
3
NH
2
A. 1,24 gam. B. 1,86 gam. C. 0,62 gam. D. 2,48 gam.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím ?
A. NH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
NH
2
. D. HCl.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại sau?
A. Đồng. B. Bạc. C. Vàng. D. Nhôm.
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit acrylic.
Câu 56: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Trang 1/4 – Mã đề 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
Câu 57: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Tinh bột. B. Poli(vinylclorua). C. Polietilen. D. Polistiren.
Câu 58: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 59: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 22. B. 11. C. 6. D. 12.
Câu 60: Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 61: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím?
A. Glucozơ. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala. D. Tristearin.
Câu 62: Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH
2
một nhóm -COOH) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được 26,4 gam CO
2
. Giá trị
của V là
A. 13,44. B. 12,32. C. 26,40. D. 14,00.
Câu 64: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin 56,25 gam glyxin.
X là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. tetrapeptit.
Câu 65: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan trong nước nhỏ
nhất là
A. etyl amin. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. metyl fomat.
Câu 66: Dẫn V lít hỗn hợp khí gồm CO H
2
đi qua lượng hỗn hợp Fe
2
O
3
, CuO nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam so với ban đầu. Giá trị của V (đktc) là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 8,96.
Câu 67: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn Fe vào một lượng dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 896 ml khí H
2
(đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,91. B. 3,57. C. 8,01. D. 5,17.
Câu 68: Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 59,40. B. 53,46. C. 64,80. D. 33,56.
Câu 69: Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO
2
và SO
2
?
A. Ba(OH)
2
. B. H
2
S. C. KMnO
4
. D. Br
2
.
Câu 70: Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Hiđro. B. Oxi. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon.
Câu 71: Cho X, Y hai axit cacboxylic đơn chức (M
X
< M
Y
); T este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol
của T) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp F gồm hai muối tỉ
lệ mol 1 : 3 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O
2
, thu được Na
2
CO
3
, H
2
O
và 0,4 mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 26. C. 35. D. 25.
Trang 2/4 – Mã đề 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 72: Cho hiđrocacbon X mạch hở, chất khí điều kiện thường phản ứng hoàn toàn với H
2
dư, (Ni,
t°) thu được CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. Số chất X thỏa mãn điều kiện là
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 73: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước khí CO
2
) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H
2
, CO và CO
2
. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)
2
kết quả thí nghiệm được biểu
diễn theo đồ thị:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2021/04/03505.png" \*
MERGEFORMATINET
Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,3. C. 1,1. D. 1.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl
3
0,8M CuCl
2
0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch
AgNO
3
dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,68. B. 13,52. C. 13,92. D. 11,52.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C
2
H
4
vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H
2
vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 76: Biết hợp chất X công thức phân tử C
11
H
10
O
4
các phản ứng dưới đây xảy ra theo đúng tỉ
lệ mol:
X + 3NaOH (t°) → X
1
+ X
2
+ X
3
+ H
2
O
X
2
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O (t°) → X
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
X
4
+ NaOH (t°) → X
1
+ NH
3
+ H
2
O
Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.
(b) X
3
tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.
(c) X
1
, X
2
có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X
3
, thu được khối lượng CO
2
lớn hơn 2 lần khối lượng Na
2
CO
3
.
(e) Số liên kết π trong phân tử X
3
là 5.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Trang 3/4 – Mã đề 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO
3
đặc (68%) ống nghiệm thứ hai 0,5 ml
dung dịch HNO
3
15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO
2
thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 78: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C
5
H
8
O
4
) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch
màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (C
m
H
2m+4
O
4
N
2
) chất Y (C
n
H
2n+3
O
2
N). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E
cần dùng vừa đủ 0,58 mol O
2
, thu được N
2
, CO
2
0,84 mol H
2
O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết
với dung dịch NaOH, cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí duy nhất làm xanh quỳ tím
ẩm a gam hỗn hợp hai muối cacboxylat khan (trong đó một muối đơn chức một muối đa chức).
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19. B. 24. C. 22. D. 25.
Câu 80: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá nhôm nguyên chất trong bình chứa khí clo.
B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng.
C. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
D. Cho lá magie nguyên chất vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
Trang 4/4 – Mã đề 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41D 42A 43D 44D 45D 46D 47D 48C 49C 50B
51A 52A 53C 54B 55B 56B 57A 58B 59D 60C
61B 62B 63A 64D 65D 66D 67D 68B 69A 70D
71B 72A 73D 74A 75B 76B 77B 78D 79B 80C
Câu 60:
Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch NaOH:
H
2
NCH
2
COOH + NaOH —> H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
Câu 61:
Tripeptit trở lên tạo màu tím với Cu(OH)
2
—> Chọn Gly-Gly-Ala.
Câu 62:
nX = (m muối – mX)/22 = 0,2
—> M
X
= 89: C
3
H
7
NO
2
Các cấu tạo của X:
NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 63:
Trang 5/4 – Mã đề 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT HÀ NỘI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT TRẦN ĐĂNG NINH NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 019
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 42: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. Cao su lưu hoá. B. amilopectin. C. polietilen.
D. Poli(vinylclorua).
Câu 43: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit.
B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử.
Câu 44: Trong phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Chất khử là A. Cu. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Fe.
Câu 45: Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. K.
Câu 46: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. este đơn chức. B. phenol.
C. ancol đơn chức. D. glixerol.
Câu 47: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. KOH. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 48: Anilin là amin A. bậc III. B. bậc IV. C. bậc I. D. bậc II.
Câu 49: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được A. glucozơ. B. amin. C. amino axit.
D. chuỗi polipeptit.
Câu 50: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51: Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? A. Ag+. B. Mg2+. C. H+. D. Cu2+.
Câu 52: Khối lượng của 896 ml (ở đktc) khí CH3NH2 là A. 1,24 gam. B. 1,86 gam. C. 0,62 gam. D. 2,48 gam.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím ? A. NH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. HCl.
Câu 54: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại sau? A. Đồng. B. Bạc. C. Vàng. D. Nhôm.
Câu 55: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit acrylic.
Câu 56: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s23p1. Trang 1/4 – Mã đề 019


C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s3.
Câu 57: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Tinh bột.
B. Poli(vinylclorua). C. Polietilen. D. Polistiren.
Câu 58: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 59: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là A. 22. B. 11. C. 6. D. 12.
Câu 60: Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 61: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Glucozơ. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala. D. Tristearin.
Câu 62: Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 12,32. C. 26,40. D. 14,00.
Câu 64: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là A. đipeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. tetrapeptit.
Câu 65: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan trong nước nhỏ nhất là A. etyl amin. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. metyl fomat.
Câu 66: Dẫn V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua lượng dư hỗn hợp Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam so với ban đầu. Giá trị của V (đktc) là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 8,96.
Câu 67: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 896 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 1,91. B. 3,57. C. 8,01. D. 5,17.
Câu 68: Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 59,40. B. 53,46. C. 64,80. D. 33,56.
Câu 69: Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Ba(OH)2. B. H2S. C. KMnO4. D. Br2.
Câu 70: Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây? A. Hiđro. B. Oxi. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon.
Câu 71: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol
của T) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ
lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O
và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 26. C. 35. D. 25. Trang 2/4 – Mã đề 019


Câu 72: Cho hiđrocacbon X mạch hở, là chất khí ở điều kiện thường phản ứng hoàn toàn với H2 dư, (Ni,
t°) thu được CH3-CH2-CH2-CH3. Số chất X thỏa mãn điều kiện là A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 73: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2021/04/03505.png" \* MERGEFORMATINET Giá trị của a là A. 1,5. B. 1,3. C. 1,1. D. 1.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,68. B. 13,52. C. 13,92. D. 11,52.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 76: Biết hợp chất X có công thức phân tử là C11H10O4 và các phản ứng dưới đây xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 3NaOH (t°) → X1 + X2 + X3 + H2O
X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (t°) → X4 + 2Ag + 2NH4NO3
X4 + NaOH (t°) → X1 + NH3 + H2O
Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(a) X có 3 đồng phân và có khả năng phản ứng với dung dịch brom.
(b) X3 tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.
(c) X1, X2 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Đốt cháy hoàn toàn X3, thu được khối lượng CO2 lớn hơn 2 lần khối lượng Na2CO3.
(e) Số liên kết π trong phân tử X3 là 5. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Trang 3/4 – Mã đề 019


Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 78: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2) và chất Y (CnH2n+3O2N). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E
cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí duy nhất làm xanh quỳ tím
ẩm và a gam hỗn hợp hai muối cacboxylat khan (trong đó có một muối đơn chức và một muối đa chức).
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19. B. 24. C. 22. D. 25.
Câu 80: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá nhôm nguyên chất trong bình chứa khí clo.
B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
C. Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
D. Cho lá magie nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Trang 4/4 – Mã đề 019


zalo Nhắn tin Zalo