SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THPT PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 074
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. X là A. FeCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 2: Công thức hóa học của vôi sống là A. Ca(OH)2. B. CaSO4. C. CaO. D. CaCO3.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây không phản ứng với NaHCO3? A. H2SO4. B. BaCl2. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 6: Công thức cấu tạo của metyl fomat là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC3H7. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
B. Cho Zn vào dung dịch MgCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
D. Cho Zn vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 8: Số oxi hóa của K trong hợp chất KMnO4 là A. +3. B. +1. C. -1. D. +2.
Câu 9: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm gặp là A. hematit. B. xiderit. C. manhetit. D. pirit.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. CH3NHCH3.
C. H2N[CH2]6NH2.
D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. KCl. B. NaHCO3. C. Ba(NO3)2. D. NaNO3.
Câu 12: Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch.
B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. nhiệt luyện.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa học nhanh nhất? A. Fe-Al. B. Fe-Mg. C. Fe-Zn. D. Fe-Cu.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không khử được nước? A. Sr. B. Be. C. Ca. D. Ba. Trang 1/4 – Mã đề 074
Câu 15: Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. da cam. B. xanh lục. C. vàng. D. đỏ thẩm.
Câu 16: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và C3H5(OH)3.
B. C17H35COONa và C2H5OH.
C. C15H31COOH và C3H5(OH)3.
D. C15H31COONa và C3H5(OH)3.
Câu 17: Vật liệu polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ nilon-6. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 18: Tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo CH3CH(NH2)COOH là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin.
Câu 19: Công thức của natri aluminat là A. NaAlO2.
B. NaAl(SO4)2.12H2O. C. Al(OH)3. D. Na3AlF6.
Câu 20: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là
A. CnH2n+2OH (n ≥ 1).
B. CnH2n-2O (n ≥ 1).
C. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
D. CnH2n-1OH (n ≥ 1).
Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. KOH, HClO4, FeCl2.
B. Al(OH)3, H2S, NaHS.
C. NaOH, H3PO4, CaCO3.
D. H2O, HCl, BaCl2.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo.
B. Đun sôi nước cứng vĩnh cửu có thể làm mất tính cứng.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Thạch cao nung thường dùng để nặn tượng, bó bột.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein tạo thành tristearin.
B. Triolein không làm mất màu dung dịch brom.
C. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
D. Chất béo là polime do có khối lượng phân tử lớn.
Câu 24: Cho các chất sau: benzen, toluen, isopren, axetilen, phenol, stiren, axit acrylic. Số chất tác dụng
được với nước brom ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 25: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO2 sinh ra bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 15,0. C. 18,5. D. 7,5.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Anilin tác dụng được với nước brom.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
D. Phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong X là Trang 2/4 – Mã đề 074
A. MgCl2. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3.
Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.
B. FeO + CO (t°) → Fe + CO2.
C. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
D. 2Al + Fe2O3 (t°) → Al2O3 + 2Fe.
Câu 29: Este X có tỉ khối hơi so với hiđro là 44. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư thu được muối
có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Công thức của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong bình kín chứa 1 mol không khí (trong không khí
có 20% O2 và 80% N2 theo thể tích), phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z
(84,74% N2, 10,6% SO2 và 4,66% O2 theo thể tích). Giá trị của m gần nhất với A. 8,0. B. 8,5. C. 7,5. D. 9,0.
Câu 31: Bón phân NPK là yêu cầu bắt buộc khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi trái, cây
cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng về nuôi
trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình là 40
gam N và 65 gam K2O. Một khu vườn có diện tích 0,5 ha (1 ha = 10000m²) và mật độ trồng là 1 cây/4m²,
mỗi cây đã được bón 200 gam loại phân NPK 15–5–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các
cây có trong 0,5 ha đất của khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m1 kg loại phân đạm có độ dinh dưỡng
25% và m2 kg phân kali có độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m1 + m2) gần nhất với A. 112. B. 95. C. 83. D. 102.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit no trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Cho 44,16 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 5M và NaOH 2,5M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 41,68. B. 47,76. C. 46,80. D. 53,28.
Câu 33: Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH (t°) → Y + Z + T (2) X + H2 (Ni, t°) → E (3) E + 2NaOH (t°) → 2Y + T (4) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử là C8H12O4. Phân tử khối của chất F là A. 74. B. 72. C. 60. D. 46.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích có ba nhóm -OH tự do.
(e) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: Trang 3/4 – Mã đề 074
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho CuS vào lượng dư dung dịch HCl.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho MgCO3 vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Lòng trắng trứng có hiện tượng đông tụ khi đun nóng.
(b) Công thức phân tử C4H9O2N có hai đồng phân α-amino axit.
(c) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
(e) Sản phẩm trùng ngưng metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(f) Tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 37: Cho 14,72 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa ba kim loại và dung dịch Z. Cho Y tác dụng dung dịch H2SO4 đặc
nóng (dư), thu được 10,08 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa
T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 14,4 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng
của Fe trong X gần nhất với A. 46%. B. 38%. C. 61%. D. 64%.
Câu 38: Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là
30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH3SH (mùi
tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ
và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.
(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.
(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 150) đều được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol T thu được 0,4 mol CO2. Mặt khác, 0,09 mol T tác
dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được hai muối và hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn 10,12
gam hỗn hợp hai ancol trên thu được 14,08 gam CO2 và 10,44 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong T là A. 42,52%. B. 33,33%. C. 41,39%. D. 37,42%.
Câu 40: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 0,8M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,78 gam so với
dung dịch ban đầu. Cho các phát biểu sau: Trang 4/4 – Mã đề 074
Đề thi thử Hóa Học trường Phan Châu Trinh năm 2023
492
246 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Phan Châu Trinh năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(492 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
THPT PHAN CHÂU TRINH
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 074
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. X là
A. FeCl
2
. B. FeCl
3
. C. MgCl
2
. D. CuCl
2
.
Câu 2: Công thức hóa học của vôi sống là
A. Ca(OH)
2
. B. CaSO
4
. C. CaO. D. CaCO
3
.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)
2
đặc, nguội. B. H
2
SO
4
đặc, nguội.
C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây không phản ứng với NaHCO
3
?
A. H
2
SO
4
. B. BaCl
2
. C. Ca(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 6: Công thức cấu tạo của metyl fomat là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
3
H
7
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Cu vào dung dịch AgNO
3
. B. Cho Zn vào dung dịch MgCl
2
.
C. Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
. D. Cho Zn vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Câu 8: Số oxi hóa của K trong hợp chất KMnO
4
là
A. +3. B. +1. C. -1. D. +2.
Câu 9: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm gặp là
A. hematit. B. xiderit. C. manhetit. D. pirit.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NHCH
3
.
C. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
. D. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
.
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. KCl. B. NaHCO
3
. C. Ba(NO
3
)
2
. D. NaNO
3
.
Câu 12: Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa học nhanh nhất?
A. Fe-Al. B. Fe-Mg. C. Fe-Zn. D. Fe-Cu.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không khử được nước?
A. Sr. B. Be. C. Ca. D. Ba.
Trang 1/4 – Mã đề 074
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15: Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
có màu
A. da cam. B. xanh lục. C. vàng. D. đỏ thẩm.
Câu 16: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COOH và C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
17
H
35
COONa và C
2
H
5
OH.
C. C
15
H
31
COOH và C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
15
H
31
COONa và C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 17: Vật liệu polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 18: Tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo CH
3
CH(NH
2
)COOH là
A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin.
Câu 19: Công thức của natri aluminat là
A. NaAlO
2
. B. NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
C. Al(OH)
3
. D. Na
3
AlF
6
.
Câu 20: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n+2
OH (n ≥ 1). B. C
n
H
2n-2
O (n ≥ 1).
C. C
n
H
2n+1
OH (n ≥ 1). D. C
n
H
2n-1
OH (n ≥ 1).
Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. KOH, HClO
4
, FeCl
2
. B. Al(OH)
3
, H
2
S, NaHS.
C. NaOH, H
3
PO
4
, CaCO
3
. D. H
2
O, HCl, BaCl
2
.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng khi giặt quần áo.
B. Đun sôi nước cứng vĩnh cửu có thể làm mất tính cứng.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Thạch cao nung thường dùng để nặn tượng, bó bột.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein tạo thành tristearin.
B. Triolein không làm mất màu dung dịch brom.
C. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
D. Chất béo là polime do có khối lượng phân tử lớn.
Câu 24: Cho các chất sau: benzen, toluen, isopren, axetilen, phenol, stiren, axit acrylic. Số chất tác dụng
được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 25: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn
toàn lượng khí CO
2
sinh ra bằng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,0. B. 15,0. C. 18,5. D. 7,5.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metylamin tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Anilin tác dụng được với nước brom.
C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
D. Phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong X là
Trang 2/4 – Mã đề 074
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. MgCl
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. AlCl
3
. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 28: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe
3
O
4
+ 8HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
3
+ 4H
2
O.
B. FeO + CO (t°) → Fe + CO
2
.
C. Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O.
D. 2Al + Fe
2
O
3
(t°) → Al
2
O
3
+ 2Fe.
Câu 29: Este X có tỉ khối hơi so với hiđro là 44. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư thu được muối
có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Công thức của X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 30: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong bình kín chứa 1 mol không khí (trong không khí
có 20% O
2
và 80% N
2
theo thể tích), phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z
(84,74% N
2
, 10,6% SO
2
và 4,66% O
2
theo thể tích). Giá trị của m gần nhất với
A. 8,0. B. 8,5. C. 7,5. D. 9,0.
Câu 31: Bón phân NPK là yêu cầu bắt buộc khi trồng cây ăn trái. Trong giai đoạn ra hoa và nuôi trái, cây
cần nhiều đạm để giúp trái phát triển, đồng thời cần kali để tăng cường vận chuyển dinh dưỡng về nuôi
trái. Với một loại cây ăn trái trong giai đoạn này, người ta cần bón vào đất cho mỗi cây trung bình là 40
gam N và 65 gam K
2
O. Một khu vườn có diện tích 0,5 ha (1 ha = 10000m²) và mật độ trồng là 1 cây/4m²,
mỗi cây đã được bón 200 gam loại phân NPK 15–5–25. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ và kali cho các
cây có trong 0,5 ha đất của khu vườn thì phải cần chuẩn bị thêm m
1
kg loại phân đạm có độ dinh dưỡng
25% và m
2
kg phân kali có độ dinh dưỡng 30%. Giá trị của (m
1
+ m
2
) gần nhất với
A. 112. B. 95. C. 83. D. 102.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit no trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Cho 44,16 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 5M và NaOH 2,5M thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 41,68. B. 47,76. C. 46,80. D. 53,28.
Câu 33: Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH (t°) → Y + Z + T
(2) X + H
2
(Ni, t°) → E
(3) E + 2NaOH (t°) → 2Y + T
(4) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có công thức phân tử là C
8
H
12
O
4
. Phân tử khối của chất F là
A. 74. B. 72. C. 60. D. 46.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích có ba nhóm -OH tự do.
(e) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Glucozơ bị oxi hóa bởi H
2
(Ni, t°) tạo thành sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trang 3/4 – Mã đề 074
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(a) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(b) Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaOH đun nóng.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(d) Cho CuS vào lượng dư dung dịch HCl.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho MgCO
3
vào dung dịch KHSO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Lòng trắng trứng có hiện tượng đông tụ khi đun nóng.
(b) Công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N có hai đồng phân α-amino axit.
(c) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
(e) Sản phẩm trùng ngưng metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(f) Tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 37: Cho 14,72 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa ba kim loại và dung dịch Z. Cho Y tác dụng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng (dư), thu được 10,08 lít (đktc) khí SO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa
T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 14,4 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng
của Fe trong X gần nhất với
A. 46%. B. 38%. C. 61%. D. 64%.
Câu 38: Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là
30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH
3
SH (mùi
tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ
và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các
phát biểu sau:
(a) Mục đích của việc thêm CH
3
SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.
(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.
(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
< 150) đều được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol T thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác, 0,09 mol T tác
dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được hai muối và hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn 10,12
gam hỗn hợp hai ancol trên thu được 14,08 gam CO
2
và 10,44 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của Z
trong T là
A. 42,52%. B. 33,33%. C. 41,39%. D. 37,42%.
Câu 40: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO
4
0,3M và NaCl 0,8M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,78 gam so với
dung dịch ban đầu. Cho các phát biểu sau:
Trang 4/4 – Mã đề 074
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(a) Khối lượng kim loại sinh ra ở catot là 1,92 gam.
(b) Thể tích khí sinh ra ở hai điện cực là 0,896 lít (đktc).
(c) Dung dịch thu được sau khi điện phân có pH < 7.
(d) Giá trị của t là 19300.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1B 2C 3B 4B 5B 6C 7B 8B 9C 10B
11B 12C 13D 14B 15A 16D 17D 18C 19A 20C
21A 22B 23A 24B 25B 26B 27C 28A 29C 30C
31A 32B 33A 34A 35B 36C 37C 38B 39C 40D
Câu 1:
Chất X là FeCl
3
:
FeCl
3
+ 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)
3
(nâu đỏ)
Các chất còn lại tạo kết tủa Mg(OH)
2
(trắng), Cu(OH)
2
(xanh), Fe(OH)
2
(trắng xanh).
Câu 4:
A. HCl + Al → AlCl
3
+ H
2
B. NaOH + Al + H
2
O → NaAlO
2
+ H
2
C. Ba(OH)
2
+ Al + H
2
O → Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
D. H
2
SO
4
đặc nguội: Không phản ứng
Câu 5:
A. H
2
SO
4
+ NaHCO
3
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
B. Không phản ứng
C. Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
→ CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
D. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
Trang 5/4 – Mã đề 074
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85