Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 năm 2021

117 59 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Quế Võ 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(117 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD-ĐT B C NINH
TR NG THPT QU VÕ 1ƯỜ
---------------
Đ KH O SÁT CH T L NG L N 1 - NĂM H C 2020-ƯỢ
2021
BÀI THI: KHOA H C T NHIÊN
MÔN: HÓA H C 12
(Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ )
Đ CHÍNH TH C
Đ g m có 6 trang, 40 câu
Mã đ : 101
(Thí sinh không đ c s d ng tài li u)ượ
H tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Cho các nguyên t s hi u nguyên t :
13
Al,
6
C,
16
S,
11
Na,
12
Mg. Chi u gi m tính baz tăng ơ
tính axit c a các oxit nh sau ư
A. MgO, Na
2
O, Al
2
O
3
, CO
2
, SO
2
. B. SO
2
, CO
2
, Al
2
O
3
, MgO, Na
2
O.
C. Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, CO
2
, SO
2
. D. Na
2
O, MgO, CO
2
, Al
2
O
3
, SO
2
.
Câu 42: S n ph m c a ph n ng nhi t phân hoàn toàn AgNO
3
là?
A. Ag
2
O, NO, O
2
B. Ag
2
O, NO
2
, O
2
C. Ag, NO
2
, O
2
D. Ag, NO, O
2
Câu 43: phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong 150 ml dung d ch NaOH 1,0 M. c n
dung d ch sau ph n ng thu đ c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là ượ
A. 14,80. B. 12,30. C. 8,20. D. 10,20.
Câu 44: Ch t nào d i đây cho ph n ng tráng b c? ướ
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
2
. C. HCHO. D. C
6
H
5
OH.
Câu 45: Ch t không ph i là ch t béo là
A. tristearin. B. axit axetic. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 46: Tên thay th ( theo IUPAC) c a (CHế
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2
A. 2,4,4- trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan. D. 2,2,4- trimetyl pentan.
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 47: Th c hi n ph n ng lên men r u t 1,5 kg tinh b t, thu đ c r u etylic CO ượ ượ ượ
2
. H p th
l ng khí COượ
2
sinh ra vào dung d ch n c vôi trong thu đ c 450 gam k t t a. L c b k t t a, đun nóng ướ ượ ế ế
ph n dung d ch l i thu đ c 150 gam k t t a n a. Hi u su t ph n ng lên men r u là ượ ế ượ
A. 8%. B. 85%. C. 30,6%. D. 40,5%.
Câu 48: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
g m các este đ u ph n ng đ c v i dung d ch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là ượ
A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 49: phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol m t este no, đ n ch c b ng 26 gam dung d ch MOH 28% (M ơ
kim lo i ki m), r i ti n hành ch ng c t s n ph m thu đ c 26,12 gam ch t l ng X 12,88 gam ch t ế ư ượ
r n khan Y. Đ t cháy hoàn toàn ch t r n Y, thu đ c H ượ
2
O, V lít CO
2
(đktc) 8,97 gam m t mu i duy
nh t. Giá tr c a V là.
A. 5,264 lít. B. 6,160 lít. C. 14,224 lít. D. 5,600 lít.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng b c
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. D. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
Câu 51: Cho các phát bi u sau v cacbohiđrat:
(a) fructoz và saccaroz đ u là ch t r n có v ng t, d tan trong n c.ơ ơ ướ
(b) Tinh b t xenluloz đ u polisaccarit, khi đun v i dung d ch H ơ
2
SO
4
loãng thì s n ph m thu đ c ượ
đ u có ph n ng tráng g ng. ươ
(c) Trong dung d ch, glucoz và saccaroz đ u hòa tan Cu(OH) ơ ơ
2
, t o ph c màu xanh lam đ m.
(d) Khi th y phân hoàn toàn h n h p g m xeluloz saccaroz trong môi tr ng axit, ch thu đ c m t ơ ơ ườ ượ
lo i monosaccarit duy nh t.
(e) Glucoz và fructoz đ u tác d ng v i Hơ ơ
2
(xúc tác Ni, đun nóng) t o sobitol.
S phát bi u đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52: Ch t nào sau đây có nhi t đ sôi cao nh t?
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HCOOCH
3
.
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 53: Cho h n h p X g m 2 este đ n ch c (h n kém nhau 1 nguyên t C trong phân t ). Đem đ t cháy ơ ơ
m gam X c n v a đ 0,46 mol O
2
. Th y phân m gam X trong 70 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ) thì thu
đ c 7,06 gam h n h p mu i Y m t ancol Z no, đ n ch c, m ch h . Đem đ t hoàn toàn h n h pượ ơ
mu i Y thì c n 5,6 lít (đktc) khí O
2
. Ph n trăm kh i l ng c a este có phân t kh i l n h n trong X là? ư ơ
A. 59,893% B. 40,107% C. 38,208% D. 47,104%
Câu 54: Cho ph n ng: KMnO
4
+ HCl
c)
0
t
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
H s cân b ng ph n ng là các s t i gi n. S phân t HCl đóng vai trò ch t kh là:
A. 10. B. 8. C. 5. D. 16.
Câu 55: Anken X có t kh i h i so v i nit b ng 2,0. Cho các k t lu n sau v X: ơ ơ ế
(1) X có m t đ ng phân hình h c
(2) Có 3 anken đ ng phân c u t o ng v i công th c phân t c a X
(3) X có kh năng làm m t màu dung d ch brom
(4) Khi X tác d ng v i H
2
(xúc tác Ni, t°) thu đ c butanượ
(5) X có liên k t pi (ế π) và 11 liên k t xích ma (ế δ)
(6) X có kh năng tham gia ph n ng trùng h p t o polime
S phát bi u đúng v X là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 56: cho các b c đ ti n hành thí nghi m tráng b c b ng andehit fomicướ ế
(1) Nh ti p 3-5 gi t dung d ch HCHO vào ng nghi m ế
(2) Nh t t t ng gi t dung d ch NH
3
2M cho đ n khi k t t a sinh ra b hòa tan h tế ế ế
(3) Đun nóng nh h n h p 60-70
0
C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO
3
1% vào ng nghi m s ch.
Th t ti n hành đúng là ế
A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2), (3), (1) C. (4), (2), (1), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 57: Tr n 250ml dung d ch h n h p g m H
2
SO
4
0,005M và HCl 0,01M v i 200ml dung d ch h n h p
g m NaOH 0,001M và Ba(OH)
2
0,0005M thu đ c dung d ch X. Dung d ch X có pH là:ượ
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 1,18 B. 11,87 C. 2,13 D. 12,3
Câu 58: H n h p X g m m t axit cacboxylic đ n ch c Y, m t ancol đ n ch c Z, m t este t o ra t Y ơ ơ
Z. Khi đ t cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu đ c 0,31 mol CO ượ
2
và 0,28 mol H
2
O. Còn khi cho 6,2 gam X
ph n ng v a đ v i 50 ml dung d ch NaOH 1M, đun nóng thu đ c 0,04 mol Z. Ph n trăm s mol c a ượ
axit Y trong h n h p X là
A. 36,72%. B. 57,14%. C. 32,15%. D. 42,86%.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO H
2
O d thu đ c dung d ch X. S c t t khí COư ượ
2
vào dung
d ch X, qua quá trình kh o sát ng i ta l p đ c đ th nh sau: ườ ượ ư
Giá tr c a x là:
A. 0,050 B. 0,020. C. 0,040 D. 0,025.
Câu 60: Cho h n h p g m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng v i l ng d AgNO ượ ư
3
trong dung
d ch NH
3
, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng Ag t o thành là ượ
A. 64,8 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 61: Cho 5,9 gam amin X (no, đ n ch c, m ch h ) tác d ng h t v i dung d ch HCl d , thu đ c 9,55ơ ế ư ượ
gam mu i. S nguyên t H trong phân t X là
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 62: Cho các phát bi u sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C
4
H
9
N có th là m t amin no, đ n ch c, m ch h . ơ
(3) Amin b c II luôn có tính baz m nh h n amin b c I. ơ ơ
(4) CH
3
NH
2
là amin b c I.
(5) Sau khi m cá, có th dùng gi m ăn đ gi m mùi tanh.
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(6) Amin có trong cây thu c lá là nicotin.
(7) đi u ki n th ng, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là ch t khí. ườ
S phát bi u đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 63: H p ch t h u c X ch a (C, H, O) ch m t lo i nhóm ch c. Cho 0,15 mol X ph n ng v a ơ
đ v i 180 gam dung d ch NaOH, thu đ c dung d ch Y. Làm bay h i Y,ch thu đ c 164,7 gam h i n c ượ ơ ượ ơ ướ
44,4 gam h n h p ch t r n khan Z. Đ t cháy hoàn toàn Z, thu đ c 23,85 gam Na ượ
2
CO
3
; 56,1 gam CO
2
14,85 gam H
2
O. M t khác, Z ph n ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng (d ), thu đ c hai axit cacboxylicư ượ
đ n ch c và h p ch t T (ch a C, H, O và Mơ
T
< 126). Cho các nh n xét sau:
(a) X có kh năng tham gia ph n ng tráng b c.
(b) S nguyên t H trong phân t T b ng 10.
(c) N u cho a mol T ph n ng hoàn toàn v i Na d thì thu đ c a mol khí hiđro.ế ư ượ
(d) Trong X ch a 6 liên k t π. ế
S nh n xét đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 64: Etse X công th c phân t C
4
H
6
O
2
. Đun nóng X v i dung d ch NaOH thu đ c anđehit axetic. ượ
Công th c c u t o c a X là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH-CH
3
. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
.
Câu 65: Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Khí NH
3
làm gi y quỳ tím t m n c c t hóa xanh. ướ
B. Nh dung d ch AgNO
3
vào ng nghi m đ ng dung d ch Na
3
PO
4
có k t t a màu tr ng xu t hi n.ế
C. Amophot là h n h p các mu i NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
D. Trong phòng thí nghi m, N
2
đ c đi u ch b ng cách đun nóng dung d ch NHượ ế
4
NO
2
bão hòa.
Câu 66: Etyl butirat có mùi d a. Công th c phân t c a etyl butirat là
A. C
6
H
12
O
2
. B. C
5
H
8
O
2
. C. C
5
H
10
O
2
. D. C
7
H
14
O
2
.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD-ĐT B C Ắ NINH Đ Ề KH O Ả SÁT CH T Ấ LƯ N
Ợ G LẦN 1 - NĂM H C Ọ 2020- 2021 TRƯ N Ờ G THPT QU Ế VÕ 1 BÀI THI: KHOA H C Ọ T N Ự HIÊN --------------- MÔN: HÓA HỌC 12 (Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian phát đ ) Đ C Ề HÍNH TH C Mã đ : 101 Đề g m
ồ có 6 trang, 40 câu
(Thí sinh không đư c ợ s d ng t ài li u)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Cho các nguyên tố và số hi u ệ nguyên t :
ử 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Chi u ề gi m ả tính bazơ và tăng tính axit c a ủ các oxit nh s ư au
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
Câu 42: Sản phẩm c a ủ phản ng ứ nhi t
ệ phân hoàn toàn AgNO3 là? A. Ag2O, NO, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag, NO, O2
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung d c ị h NaOH 1,0 M. Cô c n ạ dung d c ị h sau phản ng ứ thu đư c ợ m gam chất r n kha ắ n. Giá tr c ị a ủ m là A. 14,80. B. 12,30. C. 8,20. D. 10,20.
Câu 44: Chất nào dư i ớ đây cho ph n ả ng t ứ ráng b c ạ ? A. CH3COOH. B. C2H2. C. HCHO. D. C6H5OH.
Câu 45: Chất không phải là chất béo là A. tristearin. B. axit axetic. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 46: Tên thay th ( t ế heo IUPAC) c a ủ (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 47: Th c ự hi n ệ ph n ả ng ứ lên men rư u ợ từ 1,5 kg tinh b t ộ , thu đư c ợ rư u
ợ etylic và CO2. Hấp thụ lư ng
ợ khí CO2 sinh ra vào dung d c ị h nư c ớ vôi trong thu đư c ợ 450 gam k t ế t a ủ . L c ọ b ỏ k t ế t a ủ , đun nóng phần dung d c ị h lại thu đư c ợ 150 gam kết t a ủ n a ữ . Hi u s ệ uất ph n ả ng l ứ ên men rư u ợ là A. 8%. B. 85%. C. 30,6%. D. 40,5%.
Câu 48: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy g m ồ các este đ u ph ề ản ng đ ứ ư c ợ v i ớ dung d c
ị h NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol m t ộ este no, đ n ơ ch c ứ b ng ằ 26 gam dung d c ị h MOH 28% (M là kim loại ki m ề ), r i ồ ti n ế hành ch ng ư c t ấ s n ả ph m ẩ thu đư c ợ 26,12 gam ch t ấ l ng ỏ X và 12,88 gam ch t ấ rắn khan Y. Đ t ố cháy hoàn toàn ch t ấ r n ắ Y, thu đư c
ợ H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam m t ộ mu i ố duy nhất. Giá trị c a ủ V là. A. 5,264 lít. B. 6,160 lít. C. 14,224 lít. D. 5,600 lít.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 51: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ng t ọ , dễ tan trong nư c ớ . (b) Tinh b t ộ và xenlulozơ đ u
ề là polisaccarit, khi đun v i ớ dung d c ị h H2SO4 loãng thì s n ả ph m ẩ thu đư c ợ đều có phản ng t ứ ráng gư ng. ơ (c) Trong dung d c
ị h, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo ph c ứ màu xanh lam đậm. (d) Khi th y ủ phân hoàn toàn h n ỗ h p ợ g m ồ xeluloz ơ và saccaroz ơ trong môi trư ng ờ axit, ch ỉthu đư c ợ m t ộ
loại monosaccarit duy nhất. (e) Glucoz và ơ fructozơ đ u t ề ác d ng ụ v i
ớ H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. S phá ố t biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52: Chất nào sau đây có nhi t ệ đ s ộ ôi cao nh t ấ ? A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3. 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 53: Cho h n h ỗ p X ợ g m ồ 2 este đ n ơ ch c ứ (h n ơ kém nhau 1 nguyên t C t ử rong phân t ). Đ ử em đ t ố cháy m gam X c n ầ v a ừ đ 0,46 ủ mol O2. Th y
ủ phân m gam X trong 70 ml dung d c ị h NaOH 1M (v a ừ đ ) ủ thì thu đư c ợ 7,06 gam h n ỗ h p ợ mu i ố Y và m t ộ ancol Z no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h . ở Đem đ t ố hoàn toàn h n ỗ h p ợ mu i ố Y thì c n 5,6 l ầ
ít (đktc) khí O2. Phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ este có phân t kh ử i ố l n ớ h n t ơ rong X là? A. 59,893% B. 40,107% C. 38,208% D. 47,104% Câu 54: Cho phản ng: ứ KMnO4 + HCl (đặc) 0 t
  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Hệ s c ố ân bằng phản ng l ứ à các s t ố i ố giản. Số phân t H
ử Cl đóng vai trò chất khử là: A. 10. B. 8. C. 5. D. 16.
Câu 55: Anken X có tỷ kh i ố h i ơ so v i ớ nitơ b ng 2,0. Cho c ằ ác k t ế lu n s ậ au v X ề : (1) X có m t ộ đ ng ồ phân hình h c ọ (2) Có 3 anken đ ng phâ ồ n cấu t o ạ ng v ứ i ớ công th c ứ phân tử c a ủ X
(3) X có khả năng làm mất màu dung d c ị h brom (4) Khi X tác d ng v ụ i
ớ H2 (xúc tác Ni, t°) thu đư c ợ butan (5) X có liên k t ế pi (π) và 11 liên k t ế xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ng t ứ rùng h p t ợ o pol ạ ime S phá ố t biểu đúng về X là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 56: cho các bư c ớ đ t ể i n ế hành thí nghi m ệ tráng b c ạ b ng a ằ ndehit fomic (1) Nh t ỏ i p ế 3-5 gi t ọ dung d c ị h HCHO vào ng nghi ố m ệ (2) Nh t ỏ ừ t t ừ ng ừ gi t ọ dung d c ị h NH3 2M cho đ n khi ế k t ế t a ủ sinh ra bị hòa tan h t ế (3) Đun nóng nh h ẹ n h ỗ p ợ 60-70 ở 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ng nghi ố m ệ sạch. Thứ t t ự iến hành đúng là A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2), (3), (1) C. (4), (2), (1), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 57: Tr n ộ 250ml dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m
ồ H2SO4 0,005M và HCl 0,01M v i ớ 200ml dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m
ồ NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu đư c ợ dung d c ị h X. Dung d c ị h X có pH là: 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 1,18 B. 11,87 C. 2,13 D. 12,3 Câu 58: H n ỗ h p ợ X g m ồ m t ộ axit cacboxylic đ n ơ ch c ứ Y, m t ộ ancol đ n ơ ch c ứ Z, m t ộ este t o ạ ra t ừ Y và Z. Khi đ t
ố cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu đư c
ợ 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ng ứ v a ừ đủ v i ớ 50 ml dung d c
ị h NaOH 1M, đun nóng thu đư c ợ 0,04 mol Z. Ph n ầ trăm s ố mol c a ủ axit Y trong h n ỗ h p X ợ là A. 36,72%. B. 57,14%. C. 32,15%. D. 42,86%.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu đư c ợ dung d c ị h X. S c
ụ từ từ khí CO2 vào dung d c
ị h X, qua quá trình khảo sát ngư i ờ ta l p đ ậ ư c ợ đ t ồ h nh ị s ư au: Giá tr c ị a ủ x là: A. 0,050 B. 0,020. C. 0,040 D. 0,025. Câu 60: Cho h n ỗ h p ợ g m
ồ 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ d ư AgNO3 trong dung d c
ị h NH3, đun nóng. Sau khi các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn, kh i ố lư ng ợ Ag t o t ạ hành là A. 64,8 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 61: Cho 5,9 gam amin X (no, đ n ơ ch c ứ , m c ạ h h ) ở tác d ng ụ h t ế v i ớ dung d c ị h HCl d , ư thu đư c ợ 9,55 gam mu i ố . S nguyê ố
n tử H trong phân tử X là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 62: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit. (2) C4H9N có thể là m t ộ amin no, đ n ơ ch c ứ , mạch h . ở
(3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh h n a ơ min b c ậ I. (4) CH3NH2 là amin bậc I. (5) Sau khi m c ổ á, có th dùng gi ể ấm ăn đ gi ể m ả mùi tanh. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo