SỞ GDĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT YÊN ĐỊNH 2 NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 026
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Số nguyên tử oxi trong phân tử este đơn chức là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: Este X có công thức phân tử CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl axetat.
C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 3: Chất nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường bazơ? A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO2 và O2. Muối X là A. AgNO3. B. Zn(NO3)2. C. NaNO3. D. Mg(NO2)2.
Câu 5: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào sau đây? A. CO2. B. O2. C. H2. D. Cl2.
Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu. B. Al. C. K. D. Au.
Câu 7: Cho dung dịch X chứa ion Ba2+; 0,03 mol OH- và 0,02 mol Na+ vào 150 ml dung dịch Y chứa
NaHCO3 0,2M và BaCl2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 2,955. B. 3,546. C. 1,970. D. 3,940.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2NCH2COOH. D. CH3NHCH3.
Câu 9: Để phân biệt hai chất rắn MgO và Al, ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Nước.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch KNO3.
Câu 10: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3OH/HCl. B. KCl. C. H2SO4 loãng. D. Ca(OH)2.
Câu 11: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polibutađien.
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 13: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe3O4 là oxit bazơ? A. H2. B. HNO3. C. H2SO4 đặc. D. H2SO4 loãng.
Câu 14: Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng? A. Kali fomat.
B. Kali propionat. C. Natri axetat.
D. Natri stearat.
Câu 15: Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là A. O2. B. CO. C. H2. D. N2. Trang 1/4 – Mã đề 026
Câu 16: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng. B. tính cứng.
C. nhiệt độ nóng chảy.
D. tính dẫn điện.
Câu 17: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 18: Chất nào sau đây có ba liên kết petit? A. Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly.
C. Val-Gly-Ala-Ala. D. Val-Ala-Gly.
Câu 19: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 20: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Fructozơ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
C. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
D. Tơ nilon–6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 22: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường
nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 23: Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 13,04. B. 17,28. C. 17,12. D. 12,88.
Câu 24: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 16. C. 14. D. 12.
Câu 25: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư), thu được 70,2 gam hỗn
hợp muối và V lít khí H2. Giá trị của V là A. 8,96. B. 17,92. C. 13,44. D. 26,88.
Câu 26: Trong ngành công nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống
như coca, pepsi, 7up,… Khí X đó là A. CO2. B. H2. C. CO. D. NO2.
Câu 27: Cho este X (C4H6O2) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Biết
Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng propen thu được polipropen.
B. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ tằm và bông đều là tơ tổng hợp. Trang 2/4 – Mã đề 026
Câu 29: Ion kim loại X có tính oxi hóa mạnh và diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy
điều hòa,…ở dạng nano. X là A. Cu2+. B. Fe3+. C. Al3+. D. Ag+.
Câu 30: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực
hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 80%. Giá trị của m là A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
Câu 31: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở
điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu
được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C6H14. B. C5H12. C. C5H10. D. C6H12.
Câu 32: Cho E là hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức đơn giản là C3H4O3. Từ E thực hiện sơ đồ
phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): E + 3NaOH → Y + Z + T + H2O Z + H2SO4 → G + Na2SO4
Biết: E có mạch cacbon phân nhánh và ME < 200; T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường; Y và Z
không có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của chất E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(c) Chất T có mạch cacbon phân nhánh.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất G, thu được số mol H2O bằng số mol O2.
(e) Nhiệt độ sôi của chất T thấp hơn nhiệt độ sôi của chất G. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol
khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu
thấy áp suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155m/39 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324%
về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84. B. 81. C. 82. D. 83.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
– Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
– Phần II hấp thụ hết 1,12 lit khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2O trong A là A. 39,74%. B. 16,94%. C. 27,75%. D. 32,46%.
Câu 35: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 66,32. B. 67,32. C. 68,48. D. 67,14.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Trang 3/4 – Mã đề 026
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô (ống số 1) có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch nước brom đựng trong cốc thủy tinh.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ xung quanh phần dưới của ống nghiệm, sau
đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Sau khi thực hiện bước 3 một thời gian, màu của dung dịch trong cốc thủy tinh bị nhạt dần.
(c) Khí X sinh ra trong thí nghiệm là thành phần chính của khí thiên nhiên, có khả năng kích thích trái cây nhanh chín.
(d) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong cốc thủy tinh.
(e) Muốn thu khí X vào bình tam giác mà ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp đẩy nước. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các
ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm
hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06
gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được
CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm CH3COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOH chiếm 1/2 số
mol X) ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí metan và chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi khí bắt đầu sinh ra thì cần
500 ml và khi khí thoát ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá trị của m là A. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối. giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Thủy tinh hữu cơ khi vỡ tạo ra các hạt tròn không có cạnh sắc.
(e) Sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(g) Đun nóng cao su thiên nhiên tới 250°- 300°C thu được isopren.
(h) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(i) Các amin không độc nên được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm. Số phát biểu đúng là Trang 4/4 – Mã đề 026
Đề thi thử Hóa học trường Yên Định 2 lần 1 năm 2023
369
185 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Yên Định 2 lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(369 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GDĐT THANH HÓA
THPT YÊN ĐỊNH 2
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 026
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Số nguyên tử oxi trong phân tử este đơn chức là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: Este X có công thức phân tử CH
2
=CH-COOCH
3
. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 3: Chất nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường bazơ?
A. NaCl. B. Ba(OH)
2
. C. H
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO
2
và O
2
. Muối X là
A. AgNO
3
. B. Zn(NO
3
)
2
. C. NaNO
3
. D. Mg(NO
2
)
2
.
Câu 5: Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào sau đây?
A. CO
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. Cl
2
.
Câu 6: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. K. D. Au.
Câu 7: Cho dung dịch X chứa ion Ba
2+
; 0,03 mol OH
-
và 0,02 mol Na
+
vào 150 ml dung dịch Y chứa
NaHCO
3
0,2M và BaCl
2
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 2,955. B. 3,546. C. 1,970. D. 3,940.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH
3
COOH. B. NaCl. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 9: Để phân biệt hai chất rắn MgO và Al, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Nước. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KNO
3
.
Câu 10: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH
3
OH/HCl. B. KCl. C. H
2
SO
4
loãng. D. Ca(OH)
2
.
Câu 11: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 13: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe
3
O
4
là oxit bazơ?
A. H
2
. B. HNO
3
. C. H
2
SO
4
đặc. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 14: Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng?
A. Kali fomat. B. Kali propionat. C. Natri axetat. D. Natri stearat.
Câu 15: Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. O
2
. B. CO. C. H
2
. D. N
2
.
Trang 1/4 – Mã đề 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng. B. tính cứng.
C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính dẫn điện.
Câu 17: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
4
. C. CH
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 18: Chất nào sau đây có ba liên kết petit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Val-Gly-Ala-Ala. D. Val-Ala-Gly.
Câu 19: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 20: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng?
A. Amilopectin. B. Saccarozơ. C. Amilozơ. D. Fructozơ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
C. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
D. Tơ nilon–6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 22: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường
nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 23: Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO
3
loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 13,04. B. 17,28. C. 17,12. D. 12,88.
Câu 24: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 8. B. 16. C. 14. D. 12.
Câu 25: Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được 70,2 gam hỗn
hợp muối và V lít khí H
2
. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 17,92. C. 13,44. D. 26,88.
Câu 26: Trong ngành công nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống
như coca, pepsi, 7up,… Khí X đó là
A. CO
2
. B. H
2
. C. CO. D. NO
2
.
Câu 27: Cho este X (C
4
H
6
O
2
) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Biết
Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
. D. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng propen thu được polipropen.
B. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ tằm và bông đều là tơ tổng hợp.
Trang 2/4 – Mã đề 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29: Ion kim loại X có tính oxi hóa mạnh và diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy
điều hòa,…ở dạng nano. X là
A. Cu
2+
. B. Fe
3+
. C. Al
3+
. D. Ag
+
.
Câu 30: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực
hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt
80%. Giá trị của m là
A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
Câu 31: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở
điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O
2
, thu
được H
2
O và 0,9 mol CO
2
. Công thức phân tử của Y là
A. C
6
H
14
. B. C
5
H
12
. C. C
5
H
10
. D. C
6
H
12
.
Câu 32: Cho E là hợp chất hữu cơ no, mạch hở có công thức đơn giản là C
3
H
4
O
3
. Từ E thực hiện sơ đồ
phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
E + 3NaOH → Y + Z + T + H
2
O
Z + H
2
SO
4
→ G + Na
2
SO
4
Biết: E có mạch cacbon phân nhánh và M
E
< 200; T hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường; Y và Z
không có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của chất E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(c) Chất T có mạch cacbon phân nhánh.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất G, thu được số mol H
2
O bằng số mol O
2
.
(e) Nhiệt độ sôi của chất T thấp hơn nhiệt độ sôi của chất G.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
và FeS
2
, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol
khí O
2
(dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu
thấy áp suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu
được 35,28 lít khí SO
2
(đktc) và dung dịch B chứa 155m/39 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324%
về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 84. B. 81. C. 82. D. 83.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na
2
O, Na
2
CO
3
vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H
2
. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
– Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
– Phần II hấp thụ hết 1,12 lit khí CO
2
được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na
2
O
trong A là
A. 39,74%. B. 16,94%. C. 27,75%. D. 32,46%.
Câu 35: Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O
2
. Giá trị của m là
A. 66,32. B. 67,32. C. 68,48. D. 67,14.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch NH
4
HSO
4
.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
Trang 3/4 – Mã đề 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(c) Cho dung dịch HNO
3
tới dư vào dung dịch FeCO
3
.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H
2
SO
4
vào lượng dư dung dịch Na
2
CO
3
.
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô (ống số 1) có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn đã
được trộn đều gồm natri axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch nước brom đựng trong cốc
thủy tinh.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ xung quanh phần dưới của ống nghiệm, sau
đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(b) Sau khi thực hiện bước 3 một thời gian, màu của dung dịch trong cốc thủy tinh bị nhạt dần.
(c) Khí X sinh ra trong thí nghiệm là thành phần chính của khí thiên nhiên, có khả năng kích thích trái cây
nhanh chín.
(d) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong cốc thủy tinh.
(e) Muốn thu khí X vào bình tam giác mà ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp đẩy nước.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các
ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H
2
(xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm
hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06
gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O
2
, thu được
CO
2
và 12,78 gam H
2
O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là
A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm CH
3
COONa, NaOH và CaO (trong đó số mol NaOH chiếm 1/2 số
mol X) ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí metan và chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được chất rắn T và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, khi khí bắt đầu sinh ra thì cần
500 ml và khi khí thoát ra hết cần 700 ml dung dịch HCl. Giá trị của m là
A. 48,4. B. 44,8. C. 46,2. D. 42,6.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối. giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Thủy tinh hữu cơ khi vỡ tạo ra các hạt tròn không có cạnh sắc.
(e) Sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(g) Đun nóng cao su thiên nhiên tới 250°- 300°C thu được isopren.
(h) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(i) Các amin không độc nên được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
Trang 4/4 – Mã đề 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
1B 2C 3B 4A 5C 6B 7D 8D 9C 10B
11A 12B 13D 14D 15A 16D 17B 18C 19D 20D
21A 22B 23B 24B 25C 26A 27A 28C 29D 30A
31B 32B 33D 34D 35B 36A 37A 38A 39C 40A
Câu 4:
A.ˆAgNO
3
—> Ag + NO
2
+ O
2
B. Zn(NO
3
)
2
—> ZnO + NO
2
+ O
2
C. NaNO
3
—> NaNO
2
+ O
2
D. Mg(NO
3
)
2
—> MgO + NO
2
+ O
2
Câu 5:
KCl + H
2
O —> H
2
(catot) + Cl
2
(anot) + KOH
Câu 7:
Bảo toàn điện tích cho X —> nBa
2+
= 0,005
nNaHCO
3
= 0,03; nBaCl
2
= 0,015
HCO
3
-
+ OH
-
—> CO
3
2-
+ H
2
O
Ba
2+
+ CO
3
2-
—> BaCO
3
—> nBaCO
3
= 0,02 —> a = 3,94 gam
Trang 5/4 – Mã đề 026
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85