Đề thi thử Hóa Học trường Yên Lạc 2 lần 3 năm 2023

497 249 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Yên Lạc 2 lần 3 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(497 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
Mã đề 085
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Au. B. W. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hidroclorua. B. Khí cacbon oxit. C. Khí cacbonic. D. Khí clo.
Câu 43: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa
A. Glucozơ. B. tinh bột. C. Saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 44: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 45: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là
A. muối ăn. B. đá vôi. C. quặng boxit. D. quặng hemantit.
Câu 46: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat. B. Etyl fomat. C. Isoamyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 47: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt (III) oxit?
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 51: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. CH
3
COOH. C. NaHCO
3
. D. HCl.
Câu 52: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 53: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit. B. phản ứng màu của protein.
C. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 54: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaCO
3
. B. CaO. C. Ca(OH)
2
. D. CaCl
2
.
Trang 1/4 – Mã đề 085
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 55: Etyl fomat chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm. CTPT của etyl fomat là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng. D. Tristearin không phản ứng với nước brom.
Câu 57: Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K.
Câu 58: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh.
C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 60: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
. B. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
.
C. CH
3
NHCH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 61: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A. [Ar]3d
4
. B. [Ar]3d
3
. C. [Ar]3d
5
. D. [Ar]3d
6
.
Câu 62: Điện phân hoàn toàn 2,22 gam muối clorua kim loại trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí
(ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là
A. K. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 63: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 64: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam.
Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 66: Cho 0,1 mol hỗn hợp C
2
H
5
NH
2
NH
2
CH
2
COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 15,9 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.
Câu 68: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69: Cho đồ chuyển hoá: Fe + X FeCl
3
; FeCl
3
+ Y Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)
2
. C. HCl, Al(OH)
3
. D. Cl
2
, NaOH.
Câu 70: Cho các chất: phenol, anilin; saccarozơ, glyxin, axit glutamic, axit axetic, andehit fomic. Số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là
Trang 2/4 – Mã đề 085
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 71: Khử hoàn toàn 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 72: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
A. Đốt bột sắt trong khí clo. B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
C. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm. D. Cho bột đồng vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 73: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(hiệu suất phản ứng
100%) thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 16,2g. B. 21,6g. C. 10,8g. D. 32,4g.
Câu 74: Một loại khí thiên nhiên (X) thành ứng phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan,
10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% khí cacbonic. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng
nhiệt tỏa ra tương ứng là 880,0 kJ1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1°C cần 4,2 J. Giả thiết rằng
lượng nhiệt tỏa ra của quá trình đốt cháy X dùng để làm nóng nước với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng
80%. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đun nóng 10,0 lít nước (khối lượng riêng của nước 1g/ml) từ
20°C lên 100°C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 122,83 lít. B. 123,20 lít. C. 103,58 lít. D. 104,08 lít.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hởcó cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO
2
(đktc)
21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 108 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 64,8 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H
2
.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H
2
SO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe
3+
) khí Z gồm (0,1 mol NO + 0,075 mol H
2
). Phần trăm số
mol của Mg trong hỗn hợp X là
A. 30. B. 32. C. 25. D. 40.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO
3
y mol Cu(NO
3
)
2
vào nước, thu được
dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe
dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ
x : y là
A. 8 : 1. B. 1 : 8. C. 9 : 1. D. 1 : 9.
Trang 3/4 – Mã đề 085
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O
2
, sau phản ứng thu được CO
2
y mol H
2
O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br
2
dư thì lượng Br
2
phản
tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,08.
Câu 80: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2019/05/dchcl.png" \*
MERGEFORMATINET
Trong điều kiện thích hợp dung dịch X thể phản ứng với mấy chất trong số các chất sau: KMnO
4
,
Na
2
CO
3
, Cu, Fe
2
O
3
, NaCl, Al(OH)
3
, NaHCO
3
?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Trang 4/4 – Mã đề 085
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
41C 42C 43B 44B 45C 46C 47C 48A 49A 50C
51A 52C 53D 54A 55D 56A 57B 58B 59A 60C
61D 62B 63B 64A 65C 66A 67D 68D 69D 70B
71D 72C 73D 74D 75A 76C 77B 78D 79B 80A
Câu 51:
Phenol phản ứng được với dung dịch KOH, ví dụ:
C
6
H
5
OH + KOH C
6
H
5
OK + H
2
O
Câu 54:
Không khí có chứa CO
2
nên tại bề mặt tiếp xúc giữa nước vôi và không khí xảy ra phản ứng:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
ˆThành phần chính của lớp màng cứng này là CaCO
3
.
Câu 56:
A. Sai, thủy phân etyl axetat (CH
3
COOC
2
H
5
) thu được ancol etylic (C
2
H
5
OH).
B. Đúng, etyl fomat (HCOOC
2
H
5
) có thể viết dưới dạng C
2
H
5
-O-CHO nên có tráng bạc.
C. Đúng, triolein (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo không no, thể lỏng ở điều kiện thường.
D. Đúng, tristearin (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo no,ˆkhông phản ứng với nước brom.
Câu 60:
Khi thay thế 2H trong NH
3
bằng 2 gốc hiđrocacbon ta được amin bậc II.
CH
3
NHCH
3
là amin bậc II.
Câu 61:
Trang 5/4 – Mã đề 085
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 THPT YÊN LẠC 2 NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC
(40 câu trắc nghiệm)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 085
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Au. B. W. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hidroclorua.
B. Khí cacbon oxit.
C. Khí cacbonic. D. Khí clo.
Câu 43: Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa A. Glucozơ. B. tinh bột. C. Saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 44: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 45: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là A. muối ăn. B. đá vôi.
C. quặng boxit.
D. quặng hemantit.
Câu 46: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Benzyl axetat. B. Etyl fomat.
C. Isoamyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 47: Chất nào sau đây có tên gọi là sắt (III) oxit? A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat). C. Polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 51: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KOH. B. CH3COOH. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 52: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 53: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit.
B. phản ứng màu của protein.
C. phản ứng thủy phân của protein.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 54: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt,
chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Trang 1/4 – Mã đề 085


Câu 55: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm. CTPT của etyl fomat là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng.
D. Tristearin không phản ứng với nước brom.
Câu 57: Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K.
Câu 58: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. không đổi màu.
B. chuyển thành màu xanh. C. mất màu.
D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 59: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính axit.
C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 60: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N[CH2]6NH2.
B. CH3CH(CH3)NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 61: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6.
Câu 62: Điện phân hoàn toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí
(ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là A. K. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 63: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 64: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam.
Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 66: Cho 0,1 mol hỗn hợp C2H5NH2 và NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 15,9 gam. B. 21,2 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.
Câu 68: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
Câu 70: Cho các chất: phenol, anilin; saccarozơ, glyxin, axit glutamic, axit axetic, andehit fomic. Số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là Trang 2/4 – Mã đề 085

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 71: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 72: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
A. Đốt bột sắt trong khí clo.
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
C. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
D. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 73: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư (hiệu suất phản ứng
100%) thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 16,2g. B. 21,6g. C. 10,8g. D. 32,4g.
Câu 74: Một loại khí thiên nhiên (X) có thành ứng phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan,
10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% khí cacbonic. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng
nhiệt tỏa ra tương ứng là 880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1°C cần 4,2 J. Giả thiết rằng
lượng nhiệt tỏa ra của quá trình đốt cháy X dùng để làm nóng nước với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng
80%. Thể tích khí X (đktc) cần dùng để đun nóng 10,0 lít nước (khối lượng riêng của nước 1g/ml) từ
20°C lên 100°C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 122,83 lít. B. 123,20 lít. C. 103,58 lít. D. 104,08 lít.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc)
và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3,
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 108 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 64,8 gam.
Câu 76: Cho các phát biểu sau
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 77: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và khí Z gồm (0,1 mol NO + 0,075 mol H2). Phần trăm số
mol của Mg trong hỗn hợp X là A. 30. B. 32. C. 25. D. 40.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 vào nước, thu được
dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe
dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2b = a + c. Tỉ lệ x : y là A. 8 : 1. B. 1 : 8. C. 9 : 1. D. 1 : 9. Trang 3/4 – Mã đề 085


Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và
y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản
tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,08.
Câu 80: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:
INCLUDEPICTURE "http://hoctap.dvtienich.com/wp-content/uploads/2019/05/dchcl.png" \* MERGEFORMATINET
Trong điều kiện thích hợp dung dịch X có thể phản ứng với mấy chất trong số các chất sau: KMnO4,
Na2CO3, Cu, Fe2O3, NaCl, Al(OH)3, NaHCO3? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Trang 4/4 – Mã đề 085


zalo Nhắn tin Zalo