Đề thi thử Sinh học Liên trường Nghệ An lần 1 năm 2023

340 170 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học liên trường THPT Nghệ An lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(340 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 201
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:……………………………………………….
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Quần thể giao phối ngẫu nhiên nào sau đây tần số kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ từ P
sang F
1
?
A. P: 30% AA : 50% Aa : 20% aa. B. P: 100% aa.
C. P: 100% Aa. D. P: 50% AA : 50% aa.
Câu 2: Tuổi sinh thái là
A. thời gian sống thực tế của cá thể. B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
C. tuổi thọ trung bình của loài. D. tuổi bình quân của quần thể.
Câu 3: Một số cây sống gần nhau hiện tượng liền rễ. thế, nước muối khoáng do rễ của cây này hút
vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác thông qua phần rễ liền nhau. Đây là biểu hiện của mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. hỗ trợ.
Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 30 nm?
A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi cơ bản. C. Sợi siêu xoắn. D. Crômatit.
Câu 5: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Giống lúa lùn IR
22
. B. Cừu Đôly.
C. Giống lúa “gạo vàng”. D. Dâu tằm tam bội.
Câu 6: Trong chế điều hòa hoạt động của opêron Lac vi khuẩn E. coli, quy định tổng hợp các enzim
tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ là vai trò của
A. vùng khởi động. B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 7: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Lưỡng cư. B. Thú. C. Cá. D. Chim.
Câu 8: Khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 9: Nếu kết quả của phép lai thuận lai nghịch khác nhau, đời con luôn kiểu hình giống mẹ thì gen
quy định tính trạng đang nghiên cứu nằm ở
A. NST Y. B. NST X. C. NST thường. D. ngoài nhân.
Câu 10: Phép lai P: ♀XAXa × ♂ XaY tạo ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
không có loại kiểu gen nào sau đây?
A. X
A
Y. B. X
A
X
A
. C. X
a
Y. D. X
A
X
a
.
Câu 11: Bước nào sau đây không có trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
B. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng.
C. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho cây tự thụ phấn.
D. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Câu 12: Trong tế bào thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp?
A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 13: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì?
A. Axit amin. B. Glixêrol. C. Nuclêôxôm. D. Nuclêôtit.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, loài người (H. sapiens) xuất hiện ở đại nào?
A. Nguyên sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Trung sinh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. lipit.
Câu 17: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng
loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di – nhập gen.
C. đột biến. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 18: Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và tay người là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?
A. Bằng chứng trực tiếp. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng sinh học phân tử. D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 19: tằm, gen quy định màu sắc trứng nằm trên NST X không alen trên NST Y, alen A quy định
trứng màu xám; alen a quy định trứng màu trắng. Dựa vào màu sắc trứng, phép lai nào sau đây thể sớm
xác định giới tính của tằm con?
A. X
A
Y × X
a
X
a
. B. X
A
Y × X
A
X
A
. C. X
a
Y × X
A
X
a
. D. X
a
Y × X
A
X
A
.
Câu 20: Ở ruồi giấm, khi lai 2 dòng thuần chủng ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt tạo ra F
1
100% ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F
1
tạo ra F
2
tỉ lệ 1 ruồi thân xám, cánh dài : 1 ruồi
thân đen, cánh cụt. Theo thuyết, các tính trạng màu sắc thân hình dạng cánh chịu sự chi phối của quy
luật di truyền
A. liên kết với giới tính. B. tương tác bổ sung. C. phân li độc lập. D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 21: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Cấu trúc tuổi của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
Câu 22: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
C. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
D. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Thí nghiệm này nhằm phát hiện
A. quang hợp hấp thụ CO
2
. B. hô hấp thải khí CO
2
.
C. sự hấp thụ O
2
trong hô hấp. D. hô hấp tỏa nhiệt.
Câu 24: Nuôi cấy hạt phấn của cây kiểu gen AabbDd thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa tạo
thành các dòng lưỡng bội thuần chủng. Số dòng thuần chủng tối đa có thể tạo ra là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 25: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Thành phần loài. D. Mật độ cá thể.
Câu 26: Xét quá trình sinh tinh của cơ thểkiểu gen . Biết trong quá trình giảm phân ở một số tế
bào, cặp NST thường không phân li trong giảm phân 1, các quá trình khác diễn ra bình thường. Loại giao tử
nào sau đây không được tạo ra ở cơ thể này?
A. AB aB X
D
. B. Ab Ab X
D
. C. Ab aB Y. D. AB ab Y.4
Câu 27: Phân tử ARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit A, U, G được tổng hợp từ một gen. Các bộ ba nào sau đây
thể có trên mạch bổ sung của gen này?
A. 5’ATG3’, 5’AGG3’, 5’ATA3’. B. 5’AUG3’, 5’AGG3’, 5’AUA3’.
C. 5’AUU3’, 5’AAX3’, 5’AUA3’. D. 3’ATX5’, 3’AXX5’, 3’XTX5’.
Câu 28: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Dịch mã. B. Phiên mã.
C. Nhân đôi ADN. D. Điều hòa hoạt động của gen.
Câu 29: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp chim ở rừng Pù Mát. B. Tập hợp bướm ở rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp cỏ ở quảng trường Hồ Chí Minh. D. Tập hợp cá trắm đen ở hồ Cửa Nam.
Câu 30: Đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự gen trên NST?
A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 31: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.
II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng.
III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh chắc chắn có ổ sinh thái về nhiệt độ trùng nhau hoàn toàn.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 32: Theo dõi sự di truyền tính trạng hói đầu ở một đại gia đình, người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:
Biết tính trạng hói đầu do gen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen HH quy định hói đầu, hh quy
định không hói đầu, Hh quy định hói đầu nam không hói đầu nữ. Theo thuyết, tối đa bao nhiêu
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 201
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:………………………………………………. MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Quần thể giao phối ngẫu nhiên nào sau đây có tần số kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ từ P sang F1?
A. P: 30% AA : 50% Aa : 20% aa. B. P: 100% aa. C. P: 100% Aa. D. P: 50% AA : 50% aa.
Câu 2: Tuổi sinh thái là
A. thời gian sống thực tế của cá thể.
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể.
C. tuổi thọ trung bình của loài.
D. tuổi bình quân của quần thể.
Câu 3: Một số cây sống gần nhau có hiện tượng liền rễ. Vì thế, nước và muối khoáng do rễ của cây này hút
vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác thông qua phần rễ liền nhau. Đây là biểu hiện của mối quan hệ A. cạnh tranh. B. kí sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. hỗ trợ.
Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 30 nm?
A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi cơ bản. C. Sợi siêu xoắn. D. Crômatit.
Câu 5: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?


A. Giống lúa lùn IR22. B. Cừu Đôly.
C. Giống lúa “gạo vàng”.
D. Dâu tằm tam bội.
Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, quy định tổng hợp các enzim
tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ là vai trò của
A. vùng khởi động.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 7: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Lưỡng cư. B. Thú. C. Cá. D. Chim.
Câu 8: Khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là A. ổ sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 9: Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen
quy định tính trạng đang nghiên cứu nằm ở A. NST Y. B. NST X. C. NST thường. D. ngoài nhân.
Câu 10: Phép lai P: ♀XAXa × ♂ XaY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 không có loại kiểu gen nào sau đây? A. XAY. B. XAXA. C. XaY. D. XAXa.
Câu 11: Bước nào sau đây không có trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
B. Lai các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc nhiều tính trạng.
C. Tạo các dòng thuần chủng bằng cách cho cây tự thụ phấn.
D. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Câu 12: Trong tế bào thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp? A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 13: Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì? A. Axit amin. B. Glixêrol. C. Nuclêôxôm. D. Nuclêôtit.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá? A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, loài người (H. sapiens) xuất hiện ở đại nào? A. Nguyên sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Trung sinh.


Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. lipit.
Câu 17: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di – nhập gen. C. đột biến.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 18: Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và tay người là bằng chứng tiến hoá nào sau đây?
A. Bằng chứng trực tiếp.
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng sinh học phân tử.
D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 19: Ở tằm, gen quy định màu sắc trứng nằm trên NST X không có alen trên NST Y, alen A quy định
trứng màu xám; alen a quy định trứng màu trắng. Dựa vào màu sắc trứng, phép lai nào sau đây có thể sớm
xác định giới tính của tằm con? A. XAY × XaXa. B. XAY × XAXA. C. XaY × XAXa. D. XaY × XAXA.
Câu 20: Ở ruồi giấm, khi lai 2 dòng thuần chủng ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt tạo ra F1
100% ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 tạo ra F2 có tỉ lệ 1 ruồi thân xám, cánh dài : 1 ruồi
thân đen, cánh cụt. Theo lí thuyết, các tính trạng màu sắc thân và hình dạng cánh chịu sự chi phối của quy luật di truyền
A. liên kết với giới tính. B. tương tác bổ sung.
C. phân li độc lập.
D. liên kết gen hoàn toàn.
Câu 21: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Cấu trúc tuổi của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
Câu 22: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
C. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
D. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau.


Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Thí nghiệm này nhằm phát hiện
A. quang hợp hấp thụ CO2.
B. hô hấp thải khí CO2.
C. sự hấp thụ O2 trong hô hấp.
D. hô hấp tỏa nhiệt.
Câu 24: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDd thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa tạo
thành các dòng lưỡng bội thuần chủng. Số dòng thuần chủng tối đa có thể tạo ra là A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 25: Đặc trưng nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi.
C. Thành phần loài.
D. Mật độ cá thể.
Câu 26: Xét quá trình sinh tinh của cơ thể có kiểu gen
. Biết trong quá trình giảm phân ở một số tế
bào, cặp NST thường không phân li trong giảm phân 1, các quá trình khác diễn ra bình thường. Loại giao tử
nào sau đây không được tạo ra ở cơ thể này? A. AB aB XD. B. Ab Ab XD. C. Ab aB Y. D. AB ab Y.4
Câu 27: Phân tử ARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit A, U, G được tổng hợp từ một gen. Các bộ ba nào sau đây có
thể có trên mạch bổ sung của gen này?
A. 5’ATG3’, 5’AGG3’, 5’ATA3’.
B. 5’AUG3’, 5’AGG3’, 5’AUA3’.
C. 5’AUU3’, 5’AAX3’, 5’AUA3’.
D. 3’ATX5’, 3’AXX5’, 3’XTX5’.
Câu 28: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình nào đang diễn ra?


zalo Nhắn tin Zalo