Đề thi thử Sinh học Liên trường Ninh Bình năm 2023

248 124 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học Liên trường THPT Ninh Bình năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NINH BÌNH
LIÊN TR NG THPTƯỜ
thi có 06 trang)
KỲ THI TH T T NGHI P THPT L N II
NĂM H C 2022-2023
Môn thi thành ph n: SINH H C
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ
Mã đ : 012
H , tên thí sinh:………………………………………………………………………………
S báo danh:………………………………………………………………………………...
M C TIÊU
Đ thi g m 40 câu tr c nghi m: ph n ki n th c thu c ch ng trình Sinh h c 12. Ph n năng bao ế ươ
g m các d ng bài t p lý thuy t, bài t p bi n lu n, tính toán và x lí s li u. ế
Giúp HS xác đ nh đ c các ph n ki n th c tr ng tâm đ ôn luy n càng, t đó s chu n b t t ượ ế
nh t cho kì thi t t nghi p THPT chính th c s p t i.
Ki n th c d ng h th ng, t ng h p giúp HS xác đ nh đ c m t cách ràng b n thân còn y u ph nế ượ ế
nào, t đó có k ho ch c i thi n, nâng cao nh ng ph n còn y u. ế ế
Câu 1: Theo lý thuy t, phép lai nào sau đây cho đ i con có 2 lo i ki u gen?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. AA × aa.
Câu 2: Trong m t qu n th c a m t loài ng u ph i, t l giao t mang gen đ t bi n 10%. Theo
thuy t t l h p t mang gen đ t bi n là
A. 1. B. 5%. C. 10%. D. 19%
Câu 3: t bào nhân th c, quá trình nào sau đây ch di n ra t bào ch t?
A. Phiên mã t ng h p tARN. B. D ch mã.
C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã t ng h p mARN.
Câu 4: Trong h sinh thái, t t c các d ng năng l ng sau khi đi qua chu i th c ăn đ u đ c  
A. Gi i phóng vào không gian d i d ng nhi t.  B. Tái s d ng cho các ho t đ ng s ng c a sinh
v t
C. Tích t sinh v t phân gi i D. Tr l i môi tr ng d ng ban đ u 
Câu 5: Khi nói v hoá th ch, phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Hoá th ch là di tích c a sinh v t đ l i trong các l p đ t đá c a v Trái Đ t.
B. Tu i c a hoá th ch có th đ c xác đ nh nh phân tích các đ ng v phóng x có trong hoá th ch. 
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Hoá th ch cung c p cho chúng ta nh ng b ng ch ng gián ti p v l ch s ti n hoá c a sinh gi i. ! "
D. Căn c vào tu i c a hoá th ch, có th bi t đ c loài nào đã xu t hi n tr c, loài nào xu t hi n sau.  
Câu 6: T i sao trên các đ o qu n đ o đ i d ng hay t n t i nh ng loài đ c tr ng không n i nào # ! $ #
khác trên trái đ t?
A. Do các loài này có ngu n g c t trên đ o và không có đi u ki n phát tán đi n i khác. % #
B. Do cách li đ a lí và ch n l c t nhiên di n ra trong môi tr ng đ c tr ng c a đ o qua th i gian dài.  $
C. Do cách li sinh s n gi a các qu n th trên t ng đ o nên m i đ o hình thành loài đ c tr ng. ! % $
D. Do trong cùng đi u ki n t nhiên,ch n l c t nhiên di n ra theo h ng t ng t nhau.  #
Câu 7: T n s đ t bi n gen cao hay th p tùy thu c vào
I. Lo i tác nhân gây đ t bi n. II. Đ c đi m c u trúc c a gen.$
III. C ng đ , li u l ng c a tác nhân.   IV. Ch c năng c a gen.
V. C quan phát sinh đ t bi n.#
S ý đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 8: Trong các phát bi u sau, có bao nhiêu phát bi u đúng khi nói v quá trình d ch mã?
I. Đ i v i sinh v t nhân th c, quá trình t ng h p chu i pôlipeptit di n ra trong nhân t bào.
II. T t c b ba trên mARN đ u mang thông tin mã hóa axit amin
III. Tr c b ba m đ u trên phân t mARN m t trình t nuclêôtit đ c bi t giúp ti u đ n v c a $ #
ribôxôm có th nh n bi t đ bám vào mARN.
IV. Trên m t phân t mARN th nhi u ribôxôm tham gia d ch cùng lúc giúp tăng hi u su t t ng
h p prôtêin.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Khi b t giun đ t đ trên m t đ t khô ráo thì giun s nhanh ch t, nguyên nhân chính là vì:& $ '
A. Vì môi tr ng trên c n có nhi t đ cao h n làm giun ch t #
B. Vì đ m trên m t đ t th p, b m t da c a giun b khô làm ng ng các quá trình trao đ i khí ( $ $ %
C. Vì n ng đ oxi trong không khí cao h n trong đ t gây s c v i giun #
D. Vì giun không ki m đ c ngu n th c ăn trên m t đ t  $
Câu 10: Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v u th lai?
A. u th lai đ c bi u hi n đ i F) 
1
sau đó tăng d n các đ i ti p theo
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Trong cùng m t t h p lai, phép lai thu n th không cho u th lai nh ng phép lai ngh ch l i
th
cho u th lai và ng c l i 
C. Các con lai F
1
u th lai cao th ng đ c s d ng làm gi ng vì chúng có ki u hình gi ng nhau  
D. u th lai luôn bi u hi n con lai c a phép lai gi a 2 dòng thu n ch ng) !
Câu 11: Khi nói v thành ph n c u trúc c a h sinh thái, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Sinh v t phân gi i có vai trò phân gi i xác ch t và các ch t h u c . ! #
II. Xác ch t c a sinh v t đ c x p vào thành ph n h u c c a môi tr ng.  ! # 
III. T t c các loài vi sinh v t đ u đ c x p vào nhóm sinh v t phân gi i. 
IV. T t c sinh v t s n xu t đ u thu c nhóm th c v t.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Gi s 4 qu n th c a m t loài thú đ chi u A, B, C, D di n tích k  hu phân bố và mt độ
cá thể như sau:
Qu n th A B C D
Di n tích khu phân b (ha) 25 240 193 195
M t đ (cá th /ha) 10 15 20 25
Cho bi t di n tích khu phân b c a 4 qu n th đ u không thay đ i, không có hi n t ng xu t c nh p 
c .
Theo lí thuy t, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. Qu n th A có kích th c nh nh t. 
II. Kích th c qu n th B l n h n kích th c qu n th C. # 
III. N u kích th c c a qu n th B qu n th D đ u tăng 2%/năm thì sau m t năm kích th c c a hai  
qu n th này s b ng nhau. ' "
IV. Th t s p x p c a các qu n th t kích th c nh đ n kích th c l n là: A, C, B, D. & %  
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13: Đ c đi m không ph i c a cá th t o ra do nhân b n vô tính là$
A. đ c sinh ra t m t t bào xôma, không c n có s tham gia c a nhân t bào sinh d c %
B. có ki u gen gi ng h t cá th cho nhân.
C. mang các đ c đi m gi ng h t cá th m đã mang thai và sinh ra nó.$ *
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. th ng có tu i th ng n h n so v i các cá th cùng loài sinh ra b ng ph ng pháp t nhiên. & # " #
Câu 14: Khi nói v gen ngoài nhân, phát bi u nào sau đây đúng?
A. Các gen ngoài nhân luôn đ c phân chia đ u cho các t bào con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân đ c di truy n theo dòng m . *
C. Gen ngoài nhân ch bi u hi n ra ki u hình gi i cái và không bi u hi n ra ki u hình gi i đ c.
D. Gen ngoài nhân ch bi u hi n ra ki u hình khi tr ng thái đ ng h p t .
Câu 15: Trong d dày c a trâu, xenlulôz bi n đ i thành đ ng nh enzim c a # 
A. vi sinh v t c ng sinh trong d c . B. tuy n gan.
C. tuy n n c b t.  D. tuy n t y.
Câu 16: m t loài đ ng v t, xét 4 phép lai sau đây:
Phép lai 1: (P) : Aa × Aa Phép lai 2: (P): AaBb × AaBb
Phép lai 3: (P):
D d d
AB AB
X X X Y
ab ab
Phép lai 4: (P):
MN mn MN
ABd aBd
X X X Y
abD ABd
Bi t r ng m i gen quy đ nh m t tính tr ng, alen tr i tr i hoàn toàn không x y ra đ t bi n, các phép "
lai trên đ u t o ra các F
1
, các th F
1
c a m i phép lai ng u ph i v i nhau t o ra F
2
. Theo thuy t
bao nhiêu k t lu n đúng?
I. Phép lai 1 cho F
2
có t l phân ly ki u gen gi ng v i t l phân ly ki u hình
II. Phép lai 2 cho F
2
có 4 ki u hình và 9 ki u gen
III. Phép lai 3 luôn cho F
1
có ki u hình l n v c 3 tính tr ng chi m t l nh h n ho c b ng 12,5% $ # $ "
IV. Phép lai 4 cho F
1
có t i đa 120 ki u gen
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 17: Đ c đi m nào không giúp r cây tăng đ c t ng di n tích b m t h p th n c và khoáng?$  $ 
A. R cây có s l ng l n t bào lông hút.  B. Các t bào lông hút có nhi u ti th .
C. R cây có kh năng đâm sâu, lan r ng. D. R cây phân nhánh m nh.
Câu 18: Trong các m i quan h sau, có bao nhiêu m i quan h mà trong đó ch có m t loài có l i.
I. Cây t i ti t ch t gây c ch ho t đ ng c a vi sinh v t môi tr ng xung quanh. 
II. Cây t m g i s ng trên thân g .
III. Cây phong lan s ng bám trên cây g trong r ng. %
IV. Cây n p m b t ru i làm th c ăn.& &
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 19: Bi t r ng hoa đ i t ng đ c ch ao ch n khai thác đ t o ra hi u qu kinh t . Bi n "  
pháp tác đ ng nào sau đây s làm tăng hi u qu kinh t c a ao nuôi này? '
A. Làm tăng s l ng cá m ng trong ao.  # B. Th thêm cá qu vào ao.
C. H n ch s l ng th c v t phù du có trong ao.  D. Lo i b hoàn toàn giáp xác ra kh i ao.
Câu 20: Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v hi n t ng liên k t gen? 
A. Các gen trên cùng m t nhi m s c th di truy n cùng nhau t o thành m t nhóm gen liên k t &
B. Liên k t gen (liên k t hoàn toàn) làm tăng s xu t hi n bi n d t h p.
C. S l ng nhóm gen liên k t c a m t loài th ng b ng s l ng nhi m s c th trong b nhi m s c   "  & &
th đ n b i c a loài đó #
D. Liên k t gen đ m b o s di truy n b n v ng c a nhóm gen quý có ý nghĩa tr ng ch n gi ng !
Câu 21: B ng ph ng pháp phân tích hóa sinh d ch i ng i ta th phát hi n s m b nh, t t di truy n" # 
nào sau đây thai nhi?
A. B nh b ch t ng. B. T t dính ngón tay 2-3.
C. H i ch ng Đao. D. B nh Phêninkêtô ni u.
Câu 22: Theo thuy t ti n hóa hi n đ i, nhân t ti n hóa không làm thay đ i t n s alen ch làm thay đ i
thành ph n ki u gen c a qu n th
A. Ch n l c t nhiên. B. Giao ph i ng u nhiên.
C. Đ t bi n. D. Giao ph i không ng u nhiên.
Câu 23: V i n c p gen d h p t F $
1
di truy n đ c l p thì s lo i giao t F
1
là bao nhiêu?
A. 1/2
n
B. 2
n
C. 4
n
D. 3
n
Câu 24: S phân t ng theo ph ng th ng đ ng trong qu n xã sinh v t có ý nghĩa gì? # +
A. Gi m m c đ canh tranh gi a các loài, nâng cao hi u qu s d ng ngu n s ng. !
B. Tăng hi u qu s d ng ngu n s ng, tăng s canh tranh gi a các qu n th . !
C. Gi m m c đ canh tranh gi a các loài, gi m kh năng t n d ng ngu n s ng. !
D. Gi m kh năng t n d ng ngu n s ng, tăng s canh tranh gi a các qu n th . !
Câu 25: Cho bi t b nh R do gen tr i n m trên NST th ng quy đ nh. B nh H do alen l n n m trên vùng "  $ "
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH KỲ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ II LIÊN TRƯ N Ờ G THPT NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 06 trang) Môn thi thành ph n ầ : SINH H C Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k t ể h i ờ gian phát đề Mã đ : 012 H , t
ọ ên thí sinh:……………………………………………………………………………… S bá ố
o danh:………………………………………………………………………………... MỤC TIÊUĐề thi g m ồ 40 câu tr c ắ nghi m ệ : ph n ầ ki n ế th c ứ thu c ộ chư ng ơ trình Sinh h c ọ 12. Ph n ầ kĩ năng bao g m
ồ các dạng bài tập lý thuy t ế , bài t p bi n l ệ u n, t
ính toán và xử lí s l ố i u. Giúp HS xác đ nh ị đư c ợ các ph n ầ ki n ế th c ứ tr ng
ọ tâm để ôn luy n
ệ kĩ càng, từ đó có sự chu n ẩ bị t t nhất cho kì thi t t ố nghi p ệ THPT chính th c ứ s p t i ớ .Kiến th c ứ ở d ng ạ hệ th ng, t ng ổ h p ợ giúp HS xác đ nh ị đư c ợ m t ộ cách rõ ràng b n ả thân còn y u ế ph n nào, t đó c
ó kế hoạch cải thi n, nâng c ao nh ng ph ần còn y u. ế Câu 1: Theo lý thuy t
ế , phép lai nào sau đây cho đ i ờ con có 2 lo i ạ ki u ge ể n? A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. AA × aa. Câu 2: Trong m t ộ qu n ầ thể c a ủ m t ộ loài ng u ẫ ph i
ố , tỷ lệ giao tử mang gen đ t ộ bi n ế là 10%. Theo lý thuyết tỷ lệ h p t ợ ử mang gen đ t ộ biến là A. 1. B. 5%. C. 10%. D. 19%
Câu 3: Ở tế bào nhân th c
ự , quá trình nào sau đây ch di ỉ ễn ra t ở bà ế o chất? A. Phiên mã t ng ổ h p t ợ ARN. B. D c ị h mã. C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã t ng h ổ p ợ mARN. Câu 4: Trong h s
ệ inh thái, tất ca các dạng năng lư ng ợ sau khi đi qua chu i ô th c ư ăn đ u đ ề ư c ợ
A. Giai phóng vào không gian dư i ơ d ng nhi ạ t ệ . B. Tái sử d ng u cho các ho t ạ đ ng ộ s ng ố c a ủ sinh vât C. Tích t u s ở inh vât phân giai D. Tr l ở ại môi trư ng ờ d ở ng ba ạ n đầu Câu 5: Khi nói v hoá ề th c ạ h, phát bi u
ể nào sau đây không đúng?
A. Hoá thạch là di tích c a ủ sinh v t â đ l ể i ạ trong các l p ơ đ t ấ đá c a ủ v ỏ Trái Đ t ấ . B. Tu i ổ c a
ủ hoá thạch có thể đư c ợ xác đ nh ị nh phâ ờ n tích các đ ng v ồ ị phóng x c ạ ó trong hoá th c ạ h. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta nh ng ữ bằng ch ng ư gián ti p ế v l ề c ị h s t ử i n hoá ế c a ủ sinh gi i ơ . D. Căn c và ư o tu i ổ c a ủ hoá th c ạ h, có th bi ể t ế đư c ợ loài nào đã xu t ấ hi n ệ trư c ơ , loài nào xu t ấ hi n s ệ au.
Câu 6: Tại sao trên các đ o a và qu n ầ đ o a đ i ạ dư ng ơ hay t n ồ t i ạ nh ng ữ loài đ c ặ tr ng ư không có ở n i ơ nào khác trên trái đất?
A. Do các loài này có ngu n ồ g c ố từ trên đ o và a không có đi u ề ki n phá ệ t tán đi n i ơ khác. B. Do cách li đ a ị lí và ch n ọ l c ọ t nhi ự ên di n ra ễ trong môi trư ng ờ đ c ặ tr ng ư c a ủ đ o qua a th i ờ gian dài.
C. Do cách li sinh san gi a ữ các quần th t ể rên t ng ừ đao nên m i ô đ o hì a nh thành loài đ c ặ tr ng. ư
D. Do trong cùng đi u ki ề n t ệ ự nhiên,ch n ọ l c ọ t nhi ự ên di n ra ễ theo hư ng t ơ ư ng ơ t nha ự u. Câu 7: Tần s đ ố t
ộ biến gen cao hay thấp tùy thu c ộ vào I. Loại tác nhân gây đ t ộ bi n. ế
II. Đặc điểm cấu trúc c a ủ gen. III. Cư ng đ ờ , ộ li u l ề ư ng ợ c a ủ tác nhân. IV. Ch c ư năng c a ủ gen. V. C qua ơ n phát sinh đ t ộ bi n. ế S ý đúng l ố à A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 8: Trong các phát bi u s
ể au, có bao nhiêu phát bi u ể đúng khi nói v quá ề trình d c ị h mã? I. Đ i ố v i ơ sinh vât nhân th c ự , quá trình t ng h ổ p ợ chu i ô pôlipeptit di n ra ễ t ở rong nhân t bà ế o. II. Tất ca b ba ộ trên mARN đ u m ề
ang thông tin mã hóa axit amin III. Trư c ơ bộ ba mở đ u
ầ trên phân tử mARN có m t
ộ trình tự nuclêôtit đ c ặ bi t ệ giúp ti u ể đ n ơ vị bé c a ủ ribôxôm có th nh ể ân biết đ bá ể m vào mARN. IV. Trên m t
ộ phân tử mARN có thể có nhi u ề ribôxôm tham gia d c
ị h mã cùng lúc giúp tăng hi u ệ su t ấ t ng ổ h p prôt ợ êin. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Khi bắt giun đất đ t ể rên m t ặ đ t ấ khô ráo thì giun s nha ẽ nh ch t
ế , nguyên nhân chính là vì: A. Vì môi trư ng ờ trên c n c ạ ó nhi t ệ đ c ộ ao h n l ơ àm giun ch t ế B. Vì đ
ộ ẩm trên mặt đất th p, b ấ m ề t ặ da c a ủ giun b khô l ị àm ng ng c ừ ác quá trình trao đ i ổ khí C. Vì n ng ồ đ oxi ộ trong không khí cao h n ơ trong đ t ấ gây s c ố v i ơ giun D. Vì giun không ki m ế đư c ợ ngu n t ồ h c ư ăn ở trên m t ặ đất Câu 10: Phát bi u nà ể
o sau đây là đúng khi nói v ề u ư th l ế ai? A. u t Ư hế lai đư c ợ biểu hi n ệ đ ở i
ờ F1 sau đó tăng dần ở các đ i ờ ti p t ế heo M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Trong cùng m t ộ tổ h p ợ lai, phép lai thu n â có thể không cho u ư thế lai nh ng ư phép lai ngh c ị h l i ạ có thể cho u t ư hế lai và ngư c ợ lại
C. Các con lai F1 có u t ư hế lai cao thư ng ờ đư c ợ s d ử ng u làm gi ng vì ố chúng có ki u hì ể nh gi ng nha ố u D. u t Ư hế lai luôn biểu hi n ệ ở con lai c a ủ phép lai gi a ữ 2 dòng thu n c ầ h ng ủ Câu 11: Khi nói v t
ề hành phần cấu trúc c a ủ h s
ệ inh thái, có bao nhiêu phát bi u s ể au đây đúng?
I. Sinh vât phân giai có vai trò phân gi i a xác ch t ế và các ch t ấ h u c ữ . ơ II. Xác chết c a ủ sinh vât đư c ợ x p và ế o thành phần h u c ữ ơ c a ủ môi trư ng. ờ
III. Tất ca các loài vi sinh v t â đ u đ ề ư c ợ x p và ế o nhóm sinh v t â phân gi i a .
IV. Tất ca sinh vât san xuất đ u t ề hu c ộ nhóm th c ự v t â . A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Gia sử 4 qu n ầ thể c a ủ m t ộ loài thú đư c ợ kí hi u ệ là A, B, C, D có di n
ệ tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Di n t ệ ích khu phân b (ha ố ) 25 240 193 195 Mât đ (c ộ á thể/ha) 10 15 20 25 Cho bi t ế di n ệ tích khu phân b ố c a ủ 4 qu n ầ th ể đ u ề không thay đ i ổ , không có hi n ệ tư ng ợ xu t ấ c ư và nh p â c . ư
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi u s ể au đây đúng?
I. Quần thể A có kích thư c ơ nhỏ nhất. II. Kích thư c ơ quần th B l ể n h ơ n ơ kích thư c ơ qu n t ầ h C. ể III. N u ế kích thư c ơ c a ủ qu n ầ thể B và qu n ầ thể D đ u ề tăng 2%/năm thì sau m t ộ năm kích thư c ơ c a ủ hai quần thể này s b ẽ ằng nhau. IV. Th t ư ự sắp xếp c a ủ các quần th t ể ừ kích thư c ơ nhỏ đ n kí ế ch thư c ơ l n ơ là: A, C, B, D. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13: Đặc điểm không phai c a
ủ cá thể tạo ra do nhân ban vô tính là A. đư c ợ sinh ra từ m t ộ t bà ế o xôma, không c n c ầ ó s t ự ham gia c a ủ nhân t bà ế o sinh d c u B. có kiểu gen gi ng ố h t ệ cá thể cho nhân.
C. mang các đặc điểm gi ng ố h t ệ cá th m ể đã ẹ mang thai và sinh ra nó. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. thư ng ờ có tu i ổ thọ ngắn h n s ơ o v i
ơ các cá thể cùng loài sinh ra b ng ph ằ ư ng phá ơ p t nhi ự ên. Câu 14: Khi nói v ge ề n ngoài nhân, phát bi u nà ể o sau đây đúng?
A. Các gen ngoài nhân luôn đư c ợ phân chia đ u c ề ho các t bà ế o con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân đư c ợ di truy n t ề heo dòng m . ẹ
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hi n ra ệ kiểu hình gi ở i ơ cái và không bi u hi ể n ệ ra ki u hì ể nh gi ở i ơ đ c ự .
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hi n ra ệ
kiểu hình khi ở trạng thái đ ng ồ h p t ợ . ử
Câu 15: Trong dạ dày c a ủ trâu, xenlulôzơ bi n đ ế i ổ thành đư ng ờ nh e ờ nzim c a ủ A. vi sinh vât c ng s ộ inh trong d c ạ . ỏ B. tuyến gan. C. tuyến nư c ơ b t ọ . D. tuyến t y u . Câu 16: Ở m t ộ loài đ ng v ộ
ât, xét 4 phép lai sau đây: Phép lai 1: (P) : Aa × Aa Phép lai 2: (P): AaBb × AaBb AB AB ABd aBd Phép lai 3: (P): D d d X X  X Y Phép lai 4: (P): MN mn MN X X  X Y ab ab abD ABd Biết rằng m i ô gen quy đ nh ị m t ộ tính tr ng, ạ alen tr i ộ là tr i ộ hoàn toàn và không x y a ra đ t ộ bi n, ế các phép lai trên đ u ề t o
ạ ra các F1, các cá thể F1 c a ủ m i ô phép lai ng u ẫ ph i ố v i ơ nhau t o ạ ra F2. Theo lý thuy t ế có bao nhiêu k t ế luân đúng?
I. Phép lai 1 cho F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen gi ng v ố i ơ tỷ l phâ ệ n ly ki u hì ể nh
II. Phép lai 2 cho F2 có 4 kiểu hình và 9 kiểu gen
III. Phép lai 3 luôn cho F1 có kiểu hình lặn về ca 3 tính trạng chiếm tỷ l nh ệ ỏ h n ho ơ ặc bằng 12,5% IV. Phép lai 4 cho F1 có t i ố đa 120 kiểu gen A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 17: Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng đư c ợ t ng di ổ n ệ tích b m ề t ặ h p t ấ h n u ư c ơ và khoáng? A. Rễ cây có s l ố ư ng ợ l n t ơ ế bào lông hút. B. Các t bà ế o lông hút có nhi u t ề i th . ể
C. Rễ cây có kha năng đâm sâu, lan r ng. ộ
D. Rễ cây phân nhánh mạnh. Câu 18: Trong các m i ố quan h s ệ au, có bao nhiêu m i ố quan h m ệ à trong đó ch c ỉ ó m t ộ loài có l i ợ . I. Cây t i ỏ ti t ế chất gây c ư ch ho ế ạt đ ng c ộ a ủ vi sinh v t â m ở ôi trư ng ờ xung quanh. II. Cây tầm g i ử s ng t ố rên thân g . ô III. Cây phong lan s ng bá ố m trên cây g t ô rong r ng. ừ IV. Cây nắp ấm bắt ru i ồ làm th c ư ăn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo