Đề thi thử Sinh học Sở Bà Rịa - Vũng Tàu lần 1 năm 2023

342 171 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT sở GD và ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(342 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÁO TẠO
TÌNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KÌ THU THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi: 133
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên gen là
A. nucleotit. B. axit amin. C. glucose. D. vitamin.
Câu 2: Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 3: Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử
A. H
2
O B. CO
2
C. C
5
H
12
O
5
D. C
6
H
12
O
6
Câu 4: Một quần thể đang trạng thái cân bằng di truyền tần số alen A 0,3 alen a 0.7. Kiểu gen
đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 0.49. B. 0.58. C. 009. D. 0.42.
Câu 5: Nhân tố có vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. đột biến. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ
A. 1AA :4Aa : 1aa. B. 1AA :2Aa : laa. C. 1AA : 1Aa : laa. D. 1AA : 1Aa.
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp bướm kalima đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
B. Tập hợp các cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
D. Tập hợp chim sẻ nâu đang sinh sống trong rừng Amazon.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8: Loài động vật có hình thức hô hấp bằng mang là
A. Cá chép. B. Bò. C. Châu chấu. D. Chuột.
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi
trường nội bào?
A. X. B. G. C. T D. U.
Câu 10: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu
A. ruồi giấm. B. vi khuẩnE.coli. C. khoai tây. D. đậu Hà Lan.
Câu 11: Quan sát số lượng voi ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km
2
.
Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 12: Phân tử được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã là
A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN.
Câu 13: Phương pháp tạo giống cây trồng bằng đột biến đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cây nào sau
đây?
A. Giống cây lây quả. B. Giông cây lấy củ. C. Giống cây lấy hạt D. Giống cây lấy lá.
Câu 14: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể có kiểu gen tạo ra giao tử ab là
A. aaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. AaBB.
Câu 15: Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa
A. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
B. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 16: Từ 1 phôi bò có kiểu gen AaBbDdee tiến hành cấy truyền phôi thì các con bò con có kiểu gen
A. AAaaBBbbDDddeeee. B. AaBbDdEe.
C. AABBDDEE. D. AaBbDdee.
Câu 17: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
C. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
D. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái.
Câu 18: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và b, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. DdEec B. DEE. C. DDdE. D. DdEe
Câu 19: Khi nói về các cơ chế cách li sinh sản, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo của quan sinh sản không tương đồng nên không giao phối được với nhau thì gọi cách li
địa lí.
B. Cải củ lai với cải bắp sinh ra cây lai; cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính thì đây là cách li
trước hợp tử.
C. Có giao phối tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được thì gọi là cách li trước hợp tử.
D. Do ra hoa ở hai mùa khác nhau, cho nên chúng không giao phấn với nhau, đây là cách li thời gian.
Câu 20: Sự kiện nào sau đây thuộc Đại trung sinh?
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Phát sinh thú và chim, cây hạt trần ngự trị.
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển.
D. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
Câu 21: Rễ cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. N
2
. B. NO. C. NH
4
+
. D. N
2
O.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính vì có thể sinh được giao tử có khả năng thụ tinh.
B. Thể đa bội phổ biến ở thực vật, thể dị đa bội góp phần hình thành loài mới ở thực vật.
C. Thể đa bội có thể được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ, nên không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống.
Câu 23: Để tạo giống cây lai khác loài, người ta áp dụng phương pháp
A. gây đột biến. B. dung hợp tế bào trần. C. lai khác dòng. D. lai hữu tính.
Câu 24: Operon Lac là Operon hoạt động theo kiểu
A. bị tắt bất cứ khi nào lactozơ được thêm vào môi trường.
B. được tắt khi có enzim ARN Polimeraza bám vào vùng O.
C. được bật khi có lactozơ liên kết với protein ức chế.
D. được bật vĩnh viễn.
Câu 25: Hình bên tả về sự điều hòa lượng đường trong máu của hoocmôn insulin, kết luận nào sau đây
sai?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Insulin làm giảm đường huyết bằng cách kích thích tế bào đích tăng cường vận chuyển glucose từ máu
vào tế bào.
B. Gan là cơ quan tiết hoocmôn insulin.
C. Chữa trị bệnh nhân tiểu đường type bằng cách bổ sung insulin.
D. Người bị bệnh tiểu đường type 2 không thiếu insulin.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?
A. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen thể sẽ dẫn đến di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra
đột biến cho đến cuối gen.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
Câu 27: Khi nói về NST giới tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi tế bào nhân sơ gồm 1 NST được cấu tạo từ ADN và protein dạng histon.
B. Ở các loài gia cầm, cặp NST giới tính của con cái là XX, con đực là XY.
C. Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở các nhiễm sắc thể giới tính.
D. NST là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 28: Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?
I. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phê, khe mắt xếch, lưỡi dày.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Các cây hoa cẩm cầu cùng một kiểu gen nhưng màu hoa thể biểu hiện thành các kiểu hình khác
nhau tùy thuộc vào độ pH của môi trường đất.
III. Loài bướm Biston betularia khi sống ở rừng bạch dương không bị ô nhiễm thì có màu trắng, khi khu rừng
bị ô nhiễm bụi than thì các bướm trắng bị chọn lọc loại bỏ nhiều và bướm có màu đen phát triển ưu thế.
IV. Gấu bắc cực có bộ lông thay đổi theo môi trường.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.5
Câu 29: người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với
alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào
sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?
A. X
A
X
A
× X
a
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y. C. X
a
X
a
× X
A
Y. D. X
A
X
a
× X
A
Y.
Câu 30: Ở 1 hệ sinh thái có 2 loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo. Một thí nghiệm được tiến hành để tìm
hiểu tác động của mật độ sên biển lên khả năng sinh trưởng của chúng mật độ của tảo. Số liệu được trình
bày như hình bên.
Khi nói về hệ sinh thái trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở khoảng thời gian 1, loài X có khả năng sinh trưởng kém hơn loài Y.
II. Tốc độ sinh trưởng của loài Y giảm nhanh hơn so với loài X theo thời gian.
III. Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao hơn loài X khi nguồn thức ăn trong môi trường suy giảm.
IV. Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh tranh lại tăng.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC & ĐÁO TẠO
KÌ THU THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
TÌNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi: 133 MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên gen là A. nucleotit. B. axit amin. C. glucose. D. vitamin.
Câu 2: Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 3: Oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử A. H2O B. CO2 C. C5H12O5 D. C6H12O6
Câu 4: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3 và alen a là 0.7. Kiểu gen
đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 0.49. B. 0.58. C. 009. D. 0.42.
Câu 5: Nhân tố có vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ A. 1AA :4Aa : 1aa. B. 1AA :2Aa : laa. C. 1AA : 1Aa : laa. D. 1AA : 1Aa.
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp bướm kalima đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
B. Tập hợp các cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
D. Tập hợp chim sẻ nâu đang sinh sống trong rừng Amazon.


Câu 8: Loài động vật có hình thức hô hấp bằng mang là A. Cá chép. B. Bò. C. Châu chấu. D. Chuột.
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. X. B. G. C. T D. U.
Câu 10: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu A. ruồi giấm. B. vi khuẩnE.coli. C. khoai tây. D. đậu Hà Lan.
Câu 11: Quan sát số lượng voi ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2.
Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể. D. Thành phần loài.
Câu 12: Phân tử được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã là A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN.
Câu 13: Phương pháp tạo giống cây trồng bằng đột biến đa bội lẻ không áp dụng cho loại giống cây nào sau đây?
A. Giống cây lây quả.
B. Giông cây lấy củ.
C. Giống cây lấy hạt
D. Giống cây lấy lá.
Câu 14: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể có kiểu gen tạo ra giao tử ab là A. aaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. AaBB.
Câu 15: Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa
A. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
B. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 16: Từ 1 phôi bò có kiểu gen AaBbDdee tiến hành cấy truyền phôi thì các con bò con có kiểu gen A. AAaaBBbbDDddeeee. B. AaBbDdEe. C. AABBDDEE. D. AaBbDdee.
Câu 17: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
C. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
D. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái.
Câu 18: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và b, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một?

A. DdEec B. DEE. C. DDdE. D. DdEe
Câu 19: Khi nói về các cơ chế cách li sinh sản, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu tạo của cơ quan sinh sản không tương đồng nên không giao phối được với nhau thì gọi là cách li địa lí.
B. Cải củ lai với cải bắp sinh ra cây lai; cây lai này không có khả năng sinh sản hữu tính thì đây là cách li trước hợp tử.
C. Có giao phối tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển được thì gọi là cách li trước hợp tử.
D. Do ra hoa ở hai mùa khác nhau, cho nên chúng không giao phấn với nhau, đây là cách li thời gian.
Câu 20: Sự kiện nào sau đây thuộc Đại trung sinh?
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Phát sinh thú và chim, cây hạt trần ngự trị.
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển.
D. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
Câu 21: Rễ cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N + 2. B. NO. C. NH4 . D. N2O.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính vì có thể sinh được giao tử có khả năng thụ tinh.
B. Thể đa bội phổ biến ở thực vật, thể dị đa bội góp phần hình thành loài mới ở thực vật.
C. Thể đa bội có thể được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ, nên không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống.
Câu 23: Để tạo giống cây lai khác loài, người ta áp dụng phương pháp A. gây đột biến.
B. dung hợp tế bào trần. C. lai khác dòng. D. lai hữu tính.
Câu 24: Operon Lac là Operon hoạt động theo kiểu
A. bị tắt bất cứ khi nào lactozơ được thêm vào môi trường.
B. được tắt khi có enzim ARN Polimeraza bám vào vùng O.
C. được bật khi có lactozơ liên kết với protein ức chế.
D. được bật vĩnh viễn.
Câu 25: Hình bên mô tả về sự điều hòa lượng đường trong máu của hoocmôn insulin, kết luận nào sau đây sai?


A. Insulin làm giảm đường huyết bằng cách kích thích tế bào đích tăng cường vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
B. Gan là cơ quan tiết hoocmôn insulin.
C. Chữa trị bệnh nhân tiểu đường type bằng cách bổ sung insulin.
D. Người bị bệnh tiểu đường type 2 không thiếu insulin.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?
A. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen có thể sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra
đột biến cho đến cuối gen.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
Câu 27: Khi nói về NST giới tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi tế bào nhân sơ gồm 1 NST được cấu tạo từ ADN và protein dạng histon.
B. Ở các loài gia cầm, cặp NST giới tính của con cái là XX, con đực là XY.
C. Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở các nhiễm sắc thể giới tính.
D. NST là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 28: Có bao nhiêu ví dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?
I. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phê, khe mắt xếch, lưỡi dày.


zalo Nhắn tin Zalo