Đề thi thử Sinh học Sở Bắc Giang lần 1 năm 2023

420 210 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 28 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học Sở GD và ĐT Bắc Giang lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÁO
TẠO BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Thành tựu nào dưới đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao. B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli. D. Tạo giống dâu tằm có lá to.
Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ
A. Pecmi thuộc đại Cổ sinh. B. Jura thuộc đại Trung sinh.
C. Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. D. Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chống chịu.
Câu 4: Moocgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen nhờ phương pháp
A. phân tích cơ thể lai. B. lai phân tích.
C. gây đột biến. D. phân tích bộ nhiễm sắc thể.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XO?
A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm. D. .
Câu 6: Một thể 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số
hoán vị gen là
A. 24%. B. 12%. C. 36%. D. 48%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp. B. biến dị cá thể. C. thường biển. D. đột biển.
Câu 8: Ở người, hội chứng, bệnh nào dưới đây chỉ xuất hiện ở nữ giới.
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphento. D. Hội chứng Đao.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không có ống tiêu hóa?
A. Gà. B. Thỏ. C. Thủy tức. D. Châu châu.
Câu 10: Ở người, hoocmôn có tác dụng làm giảm đường huyết là
A. insulin. B. proglucagon. C. glucagon. D. tiroxin.
Câu 11: Nơi ở của các loài là địa điểm
A. cư trú của chúng. B. sinh sản của chúng.
C. thích nghi của chúng. D. dinh dưỡng của chúng.
Câu 12: Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết có tác dụng
A. tạo dòng thuần chủng. B. tạo giống mới.
C. tạo ưu thế lai. D. tạo nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 13: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi. C. kích thước quần thể. D. mật độ cá thể.
Câu 14: Nhân tố tiến hóa nào dưới đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit
amin không bị thay đổi do
A. mã di truyền có tính thoái hóa. B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu. D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 16: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu gen nào
sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
A
X
a
B. X
A
Y. C. X
a
X
a
. D. X
a
Y.
Câu 17: Đặc trưng nào dưới đây không là đặc trưng của quần thể?
A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Thành phần loài. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 18: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tần số alen A và alen a của
quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,5 và 0,5. D. 0,2 và 0,8.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sự di truyền do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X
không có alen trên Y?
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau.
B. Có sự di truyền chéo.
C. Tính trạng biểu hiện không đều ở hai giới.
D. Tính trạng lặn biểu hiện nhiều ở giới đực với tất cả các loài.
Câu 20: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết không có đột
biến xảy ra. Phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% số cây thân cao?
A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa D. AA × aa.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai P: tạo ra F
1
có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Trong hệ sinh thái, có bao nhiêu nhóm sinh vật dưới đây có khả năng phân giải xác chết và chất thải
của sinh vật thành các chất vô cơ trả lại cho môi trường?
I. Thực vật. II. Nấm.
III. Vi khuẩn. IV. Động vật không xương sống.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử
các đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy
định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo thuyết, khi nói về
80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây
hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F
1
. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
. Theo thuyết, tỉ lệ kiểu
hình ở F
2
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. D. 100% hoa trắng.
Câu 25: Bảng dưới đây mô tả nhịp thở, nhịp tim và thân nhiệt của 4 loài động vật có vú sống trên cạn.
Loài
Nhịp thở
(chu kì/phút)
Nhịp tim
(nhịp/phút)
Thân nhiệt
(
0
C)
I 160 500 36,5
II 15 8 37,2
III 28 190 38,2
IV 40 28 35,9
Dựa vào các thông tin ở bảng trên, hãy sắp xếp các loài động vậtvú (I, II, III, IV) theo thứ tự tăng dần về
mức độ trao đổi chất?
A. IV→II→III → I. B. I→ III → II → IV. C. II → IV→ III → I. D. III → II → I→ IV.
Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa mặc không tác động của các nhân
tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.4
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ
nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau:
Thể đột biến A B C D
Số lượng nhiễm sắc thể 36 23 48 25
Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
B. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
C. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc.
D. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
Câu 28: Cho biết không đột biến, hoán vị gen giữa alen B b cả bố mẹ đều tần số 20% . Tính
theo lí thuyết, phép lai cho đời con có kiểu gen
A. 40%. B. 16%. C. 8%. D. 4%.
Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd
Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba nhiễm. Thể ba nhiễm này bộ nhiễm sắc thể nào trong
các bộ nhiễm sắc thể dưới đây?
A. AaBbDDEe. B. AaBbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDEe.
Câu 30: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát khi đó tảo lục
khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào
trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp?
A. Hợp tác. B. Vật ăn thịt, con mồi. C. Kí sinh. D. Cộng sinh.
Câu 31: Trong quá trình giảm phân của thể đực kiểu gen AaBb, một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường;
giảm phân II diễn ra bình thường. thể cái kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
Theo lí thuyết, phép lai (P) ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa số loại kiểu gen là
A. 6. B. 4. C. 12. D. 8.5
Câu 32: Ở sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÁO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 T ẠO B ẮC GIANG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Thành tựu nào dưới đây là của công nghệ gen?
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người. C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống dâu tằm có lá to.
Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ
A. Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
B. Jura thuộc đại Trung sinh.
C. Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
D. Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là A. ổ sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 4: Moocgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen nhờ phương pháp
A. phân tích cơ thể lai. B. lai phân tích. C. gây đột biến.
D. phân tích bộ nhiễm sắc thể.
Câu 5: Động vật nào dưới đây có nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XO? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm. D. Cá.
Câu 6: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là A. 24%. B. 12%. C. 36%. D. 48%.


Câu 7: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là
A. biến dị tổ hợp.
B. biến dị cá thể. C. thường biển. D. đột biển.
Câu 8: Ở người, hội chứng, bệnh nào dưới đây chỉ xuất hiện ở nữ giới. A. Hội chứng AIDS.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphento. D. Hội chứng Đao.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không có ống tiêu hóa? A. Gà. B. Thỏ. C. Thủy tức. D. Châu châu.
Câu 10: Ở người, hoocmôn có tác dụng làm giảm đường huyết là A. insulin. B. proglucagon. C. glucagon. D. tiroxin.
Câu 11: Nơi ở của các loài là địa điểm
A. cư trú của chúng.
B. sinh sản của chúng.
C. thích nghi của chúng.
D. dinh dưỡng của chúng.
Câu 12: Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết có tác dụng
A. tạo dòng thuần chủng. B. tạo giống mới.
C. tạo ưu thế lai.
D. tạo nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 13: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. tỉ lệ giới tính. B. nhóm tuổi.
C. kích thước quần thể. D. mật độ cá thể.
Câu 14: Nhân tố tiến hóa nào dưới đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit
amin không bị thay đổi do
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 16: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu gen nào
sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XAXa B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 17: Đặc trưng nào dưới đây không là đặc trưng của quần thể?
A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ.


C. Thành phần loài.
D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 18: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tần số alen A và alen a của
quần thể này lần lượt là A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,5 và 0,5. D. 0,2 và 0,8.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sự di truyền do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên Y?
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau.
B. Có sự di truyền chéo.
C. Tính trạng biểu hiện không đều ở hai giới.
D. Tính trạng lặn biểu hiện nhiều ở giới đực với tất cả các loài.
Câu 20: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết không có đột
biến xảy ra. Phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% số cây thân cao? A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa D. AA × aa.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai P:
tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Trong hệ sinh thái, có bao nhiêu nhóm sinh vật dưới đây có khả năng phân giải xác chết và chất thải
của sinh vật thành các chất vô cơ trả lại cho môi trường? I. Thực vật. II. Nấm. III. Vi khuẩn.
IV. Động vật không xương sống. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDdee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí
các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết mỗi gen quy
định một tính trạng, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về
80 cây này, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau.
D. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.


Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây
hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. D. 100% hoa trắng.
Câu 25: Bảng dưới đây mô tả nhịp thở, nhịp tim và thân nhiệt của 4 loài động vật có vú sống trên cạn. Nhịp thở Nhịp tim Thân nhiệt Loài (chu kì/phút) (nhịp/phút) (0C) I 160 500 36,5 II 15 8 37,2 III 28 190 38,2 IV 40 28 35,9
Dựa vào các thông tin ở bảng trên, hãy sắp xếp các loài động vật có vú (I, II, III, IV) theo thứ tự tăng dần về
mức độ trao đổi chất?
A. IV→II→III → I.
B. I→ III → II → IV.
C. II → IV→ III → I.
D. III → II → I→ IV.
Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với
nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân
tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.4
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ
nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau: Thể đột biến A B C D
Số lượng nhiễm sắc thể 36 23 48 25
Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?


zalo Nhắn tin Zalo