Đề thi thử Sinh học Sở Hà Nội lần 1 năm 2023

216 108 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh Sở GD và ĐT Hà Nội lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(216 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tr thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 201
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Hình bên mô tả giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi, trong đó (I) là:
A. Giới hạn dưới B. Khoảng thuận lợi C. Khoảng chống chịu D. Giới hạn trên.
Câu 2: Trong rừng mưa nhiệt đới, loài thực vật phân bố ở tầng vượt tán thuộc nhóm
A. Cây chịu hạn B. Cây ưa sáng. C. Cây chịu bóng. D. Cây ưa bóng.
Câu 3: Một loài sinh vật lưỡng bội bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Thể ba của loài này số nhiễm sắc thể
trong tế bào sinh dưỡng là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 18
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, khi enzim ADN pôlimeraza xúc tác cho phản ứng tổng hợp mạch
mới, ađênin trên mạch khuôn thường liên kết với loại nuclêôtit nào sau đây?
A. Uraxin B. Guanin C. Xitozin. D. Timin.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5: Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là:
A. Thể tứ bội B. Thể song nhị bội C. Thể dị bội D. Thể lưỡng bội.
Câu 6: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh bạch tạng. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng AIDS.
Câu 7: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, ở loài giao phối, quá trình hình thành loài mới bắt buộc phải có sự
tham gia của nhân tố nào sau đây?
A. Các cơ chế cách li sinh sản. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 8: Ở ruồi giấm đực, cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào binh thường được kí hiệu là
A. XY B. YO C. XO D. XX
Câu 9: Bằng chứng nào sau đây bằng chứng trực tiếp cho thấy người các loài linh trưởng châu Phi
chung tổ tiên?
A. Xương cụt. B. Ruột tịt. C. Bộ mã di truyền. D. Hóa thạch.
Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không
làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 11: Trong mô hình opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 12: Cho biết gen trội trội hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con kiểu
hình là 9: 3: 3: 1?
A. aaBb Aabb B. AaBb Aabb C. AaBb AaBb D. AaBb aaBb
Câu 13: Trong quy trình nuôi cấy hạt phấn để tạo giống mới, cây lưỡng bội được tạo ra có kiểu gen
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. dị hợp tử về một số cặp gen. B. dị hợp tử về tất cả các cặp gen.
C. gồm ba alen ở mỗi gen. D. đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
Câu 14: Tần số hoán vị gen dao động từ
A. 0% đến 25%. B. 0% đến 75%. C. 0% đến 50%. D. 0% đến 100%.3
Câu 15: thực vật trên cạn, chất nào sau đây luôn được vận chuyển từ đất vào lông hút theo chế thụ
động?
A. Glucôzơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Axit amin.
Câu 16: Trong các quần xã sinh vật trên cạn, loài ưu thế thường là
A. thực vật có hạt. B. động vật ăn thịt. C. vi khuẩn và nấm. D. động vật ăn cỏ.
Câu 17: Ở người, loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm tăng lượng đường
A. Progesteron. B. Tiroxin. C. Glucagon. D. Insulin.
Câu 18: Cơ thể mang kiểu gen AaBb có thể tạo giao từ binh thường là
A. Ab B. Aa C. AaBb D. aBb
Câu 19: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo ra được các giống cây dâu tằm tứ bội nhờ sử dụng tác nhân gây
đột biển nào sau đây?
A. Sốc nhiệt B. Consixin. C. Tia tử ngoại. D. Các loại tia phóng xạ.
Câu 20: Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa:0,361aa.
Tần số alen A của quần thể này ở thế hệ F
1
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Câu 21: Mỗi quần thể sinh vật thuộc loài A có kích thước tối thiểu là 25 cá thể. Người ta thống kê 4 quần thể
của loài này ở các môi trường ổn định khác nhau, thu được kết quả như sau:
Quần thể I II III IV
Diện tích môi trường (ha) 25 20 28 30
Mật độ cá thể (Cá thể/ha) 1 4 3 0,7
Biết không hiện tượng di nhập tỉ lệ giới tính của mỗi quần thể đều 1: 1, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Quần thể II có kích thước lớn nhất vì mật độ cá thể ở mức cao nhất.
B. Tỉ lệ giới tỉnh của các quần thể luôn ổn định theo thời gian.
C. Các quần thể I, II, III luôn có xu hướng tự điều chỉnh để đạt trạng thái cân bằng.
D. Quần thể IV sẽ bị diệt vong vì số lượng cá thể ít hơn kích thước tối thiểu.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của các gen trong tế bào?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể tạo thành một nhóm gen liên kết xu hướng di truyền
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
cùng nhau.
B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thể tương tác trực tiếp với nhau để cùng quy định
một tính trạng.
C. Có thể xảy ra hoán vị gen giữa các gen nằm trên trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X luôn có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Câu 23: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Diệp lục b tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
B. Pha tối ở thực vật C3, C4, và CAM đều diễn ra chu trình Canvin.
C. AlPG từ chu trình Canvin không thể chuyển hóa thành prôtêin và lipit.
D. Pha tối ở thực vật C4 có sự phân li nước để giải phóng ôxi.
Câu 24: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit amin được gắn với nhau bằng liên kết hidro tạo nên phân tử prôtêin bậc 1.
B. Bộ ba đối mã của tARN mang axit amin Mêtiônin bổ sung chính xác với bộ ba 3’AUG5’ trên mARN.
C. mARN thường gắn đồng thời với nhiều ribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. Kết quả của quá trình dịch mã tạo ra chuỗi pôlipeptit chi chứa một axit amin Mêtinônin.
Câu 25: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài luôn cần sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi.
B. Các quần thể cùng loài bị cách li tập tính hoặc cách li sinh thái đều hình thành loài mới.
C. Trong quá trình hình thành loài, cách li địa trực tiếp làm thay đổi tần số alen trong mỗi quần thể bị
cách li.
D. Hình thành loài mới bằng các đột biến lớn chủ yếu xảy ra ở động vật, ít gặp ở thực vật.
Câu 26: Màu da người do ít nhất 3 gen (A, B, C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Kiểu gen 1
alen trội thì tế bào của thể tổng hợp được ít sắc tố mêlanin. thể cả 6 alen trội sẽ tổng hợp được
lượng sắc tố mêlanin cao gấp 6 lần so với thể chỉ 1 alen trội, do đó da sẽ màu đen thẫm nhất. Kiểu
gen không chứa alen trội nào thì da màu trắng. Theo thuyết, một cặp vợ chồng đều da nâu đen
cùng mang kiểu gen AaBbCc sinh con có da trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 3/8. B. 1/8. C. 1/64. D. 3/64.
Câu 27: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ đối kháng gây hại cho tất cả các loài trong quần xã.
B. Quan hệ đối kháng là động lực cho sự tiến hóa của các loài trong quần xã.
C. Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho tất cả các cá thể của các loài khác nhau.
D. Trong mối quan hệ cạnh tranh, sẽ có một loài thắng thế và một loài bị diệt vong.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành loài mới với nhiều cá thể mang kiểu hình thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, làm biến đổi tần số alen theo hướng có lợi cho quần
thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi.
D. Chọn lọc chống lại alen lặn không thể loại hết gen lặn ra khỏi quần thể sinh vật lưỡng bội.
Câu 29: Khi nói về tiêu hóa ở động vật ăn thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở ruột non, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Dạ dày 4 ngăn và có vi sinh vật sống cộng sinh giúp tiêu hóa xenlulôzơ.
D. Chất dinh dưỡng đơn giản được tạo thành ở manh tràng sẽ quay lại ruột non để hấp thụ vào máu.5
Câu 30: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân bố ngẫu nhiên là kiểu phân bổ phổ biến nhất trong tự nhiên.
B. Phân bố theo nhóm là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều.
C. Phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất.
D. Phân bố đồng đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 31: Ở một loài động vật, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, ở giới đực là XY. Thực hiện phép
lai giữa 2 cả thể thuần chủng tương phản về các cặp gen (P) thu được F
1
gồm 50% con cái mắt đỏ, cánh dài:
50% con đực mắt đỏ, cánh ngắn. Cho con cái F
1
lai phân tích, thu được thế hệ lai (Fa) có 30% con mắt trắng,
cánh ngắn: 45% con mắt trắng, cánh dài : 5% con mắt đỏ, cánh dài : 20% con mắt đỏ, cánh ngắn. Biết rằng
chiều dài cánh do một gen quy định, tính trạng cánh dài trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn không
xảy ra đột biển. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Con cái F
1
đã tạo mỗi loại giao tử hoán vị với tỉ lệ 5%.
II. Nếu cho con đực F
1
lai phân tích thì đời con có tỉ lệ kiểu gen chỉ chứa các alen lặn là 1/4.
III. Nếu cho các thể F
1
giao phối ngẫu nhiên thì thu được đời con tỉ lệ con cái mắt đỏ, cánh ngắn
3/16.
IV. Thế hệ P có 2 phép lai phù hợp.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 32: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 3 bệnh M, N và P do 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, kiểu gen 2 loại alen trội quy định kiểu hình bình thường; kiểu
gen chỉ có 1 loại alen trội A quy định bệnh M; kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội B quy định bệnh N; kiểu thiếu
cả 2 loại alen trội A và B quy định bệnh P.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn kiểm tr thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 201 MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Hình bên mô tả giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi, trong đó (I) là:
A. Giới hạn dưới
B. Khoảng thuận lợi
C. Khoảng chống chịu D. Giới hạn trên.
Câu 2: Trong rừng mưa nhiệt đới, loài thực vật phân bố ở tầng vượt tán thuộc nhóm A. Cây chịu hạn B. Cây ưa sáng. C. Cây chịu bóng. D. Cây ưa bóng.
Câu 3: Một loài sinh vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Thể ba của loài này có số nhiễm sắc thể
trong tế bào sinh dưỡng là A. 11 B. 12 C. 13 D. 18
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, khi enzim ADN – pôlimeraza xúc tác cho phản ứng tổng hợp mạch
mới, ađênin trên mạch khuôn thường liên kết với loại nuclêôtit nào sau đây? A. Uraxin B. Guanin C. Xitozin. D. Timin.


Câu 5: Hình bên mô tả cơ chế hình thành thể đột biến X từ hai loài lưỡng bội. Cơ thể X gọi là: A. Thể tứ bội
B. Thể song nhị bội C. Thể dị bội
D. Thể lưỡng bội.
Câu 6: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh bạch tạng. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng AIDS.
Câu 7: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, ở loài giao phối, quá trình hình thành loài mới bắt buộc phải có sự
tham gia của nhân tố nào sau đây?
A. Các cơ chế cách li sinh sản.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 8: Ở ruồi giấm đực, cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào binh thường được kí hiệu là A. XY B. YO C. XO D. XX
Câu 9: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng trực tiếp cho thấy người và các loài linh trưởng châu Phi có chung tổ tiên? A. Xương cụt. B. Ruột tịt.
C. Bộ mã di truyền. D. Hóa thạch.
Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không
làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 11: Trong mô hình opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. ARN – pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 12: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có kiểu hình là 9: 3: 3: 1? A. aaBb Aabb B. AaBb Aabb C. AaBb AaBb D. AaBb aaBb
Câu 13: Trong quy trình nuôi cấy hạt phấn để tạo giống mới, cây lưỡng bội được tạo ra có kiểu gen


A. dị hợp tử về một số cặp gen.
B. dị hợp tử về tất cả các cặp gen.
C. gồm ba alen ở mỗi gen.
D. đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
Câu 14: Tần số hoán vị gen dao động từ A. 0% đến 25%. B. 0% đến 75%. C. 0% đến 50%.
D. 0% đến 100%.3
Câu 15: Ở thực vật trên cạn, chất nào sau đây luôn được vận chuyển từ đất vào lông hút theo cơ chế thụ động? A. Glucôzơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Axit amin.
Câu 16: Trong các quần xã sinh vật trên cạn, loài ưu thế thường là
A. thực vật có hạt.
B. động vật ăn thịt.
C. vi khuẩn và nấm.
D. động vật ăn cỏ.
Câu 17: Ở người, loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm tăng lượng đường A. Progesteron. B. Tiroxin. C. Glucagon. D. Insulin.
Câu 18: Cơ thể mang kiểu gen AaBb có thể tạo giao từ binh thường là A. Ab B. Aa C. AaBb D. aBb
Câu 19: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo ra được các giống cây dâu tằm tứ bội nhờ sử dụng tác nhân gây đột biển nào sau đây? A. Sốc nhiệt B. Consixin. C. Tia tử ngoại.
D. Các loại tia phóng xạ.
Câu 20: Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa:0,361aa.
Tần số alen A của quần thể này ở thế hệ F1 là A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Câu 21: Mỗi quần thể sinh vật thuộc loài A có kích thước tối thiểu là 25 cá thể. Người ta thống kê 4 quần thể
của loài này ở các môi trường ổn định khác nhau, thu được kết quả như sau: Quần thể I II III IV
Diện tích môi trường (ha) 25 20 28 30
Mật độ cá thể (Cá thể/ha) 1 4 3 0,7
Biết không có hiện tượng di – nhập cư và tỉ lệ giới tính của mỗi quần thể đều là 1: 1, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể II có kích thước lớn nhất vì mật độ cá thể ở mức cao nhất.
B. Tỉ lệ giới tỉnh của các quần thể luôn ổn định theo thời gian.
C. Các quần thể I, II, III luôn có xu hướng tự điều chỉnh để đạt trạng thái cân bằng.
D. Quần thể IV sẽ bị diệt vong vì số lượng cá thể ít hơn kích thước tối thiểu.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của các gen trong tế bào?
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền

cùng nhau.
B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau có thể tương tác trực tiếp với nhau để cùng quy định một tính trạng.
C. Có thể xảy ra hoán vị gen giữa các gen nằm trên trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X luôn có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Câu 23: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Diệp lục b tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
B. Pha tối ở thực vật C3, C4, và CAM đều diễn ra chu trình Canvin.
C. AlPG từ chu trình Canvin không thể chuyển hóa thành prôtêin và lipit.
D. Pha tối ở thực vật C4 có sự phân li nước để giải phóng ôxi.
Câu 24: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit amin được gắn với nhau bằng liên kết hidro tạo nên phân tử prôtêin bậc 1.
B. Bộ ba đối mã của tARN mang axit amin Mêtiônin bổ sung chính xác với bộ ba 3’AUG5’ trên mARN.
C. mARN thường gắn đồng thời với nhiều ribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. Kết quả của quá trình dịch mã tạo ra chuỗi pôlipeptit chi chứa một axit amin Mêtinônin.
Câu 25: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài luôn cần sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi.
B. Các quần thể cùng loài bị cách li tập tính hoặc cách li sinh thái đều hình thành loài mới.
C. Trong quá trình hình thành loài, cách li địa lí trực tiếp làm thay đổi tần số alen trong mỗi quần thể bị cách li.
D. Hình thành loài mới bằng các đột biến lớn chủ yếu xảy ra ở động vật, ít gặp ở thực vật.
Câu 26: Màu da ở người do ít nhất 3 gen (A, B, C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Kiểu gen có 1
alen trội thì tế bào của cơ thể tổng hợp được ít sắc tố mêlanin. Cơ thể có cả 6 alen trội sẽ tổng hợp được
lượng sắc tố mêlanin cao gấp 6 lần so với cơ thể chỉ có 1 alen trội, do đó da sẽ có màu đen thẫm nhất. Kiểu
gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Theo lý thuyết, một cặp vợ chồng đều có da nâu đen và
cùng mang kiểu gen AaBbCc sinh con có da trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 3/8. B. 1/8. C. 1/64. D. 3/64.
Câu 27: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ đối kháng gây hại cho tất cả các loài trong quần xã.
B. Quan hệ đối kháng là động lực cho sự tiến hóa của các loài trong quần xã.
C. Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho tất cả các cá thể của các loài khác nhau.
D. Trong mối quan hệ cạnh tranh, sẽ có một loài thắng thế và một loài bị diệt vong.


zalo Nhắn tin Zalo