SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút,
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:………………………………………………. MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất? A. Thân B. Hoa C. Rễ D. Lá
Câu 2: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Ngựa B. Thỏ C. Bò D. Chó
Câu 3: Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên ADN là A. axit amin B. nucleotide C. glucose D. acid béo Câu 4: Cơ thể
giảm phân bình thường tạo giao tử Ab với tỉ lệ 36%. Tần số hoán vị gen là: A. 36% B. 64% C. 28% D. 18%
Câu 5: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?
A. Xitozin B. Uraxin C. Adenin D. Timin
Câu 7: Trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có hay có rất ít A. Oxi B. Hơi nước (H2O) C. Cacbon ôxit (CO) D. Amôniac (NH3)
Câu 8: Cách li sau hợp tử là
A. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo con lai hữu thụ.
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
D. Trở ngại ngăn cản con đực và cái gặp nhau.
Câu 9: Cơ quan nào sau đây không được xem là cơ quan thoái hóa?
A. Vết xương ở chân rắn. B. Đuôi chuột túi.
C. Xương cụt ở người.
D. Cánh của chim cánh cụt.
Câu 10: Phân tích trình tự nuclêôtit của cùng một loại gen ở các loài có thể cho ta biết
A. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài đó.
B. Đặc điểm địa chất, khí hậu ở nơi sinh sống của loài đó.
C. Khu vực phân bố địa lí của các loài đó trên Trái Đất.
D. Loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong tiến hóa.
Câu 11: Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ A. 0,48 B. 0,36 C. 0,16 D. 0,25
Câu 12: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp
tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần C. Lai khác dòng D. Gây đột biến
Câu 13: Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể? A. Di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên C. Đột biến
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 14: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen của opêrôn Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc A, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opê ron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Tốc độ gió. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 16: Loại đột biến nào sau đây làm giảm 1 liên kết hiđrô?
A. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
B. Đột biến mất 1 cặp A-T
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
Câu 17: Trong quá trình quang hợp, giả sử cây tổng hợp được 360g glucôzơ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây đã sử dụng 12 mol CO2.
II. Cây đã quang phân li 432g nước.
III. Cây đã giải phóng 384g O2.
IV. Glucôzơ được tạo ra ở chất nền lục lạp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Ở người, có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp? I. Mang vật nặng. II. Hồi hộp chờ đợi.
III. Thành mạch bị xơ cứng.
IV. Tim đập nhanh hơn lúc bình thường. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất 1 cặp nucleotit.
B. Đột biến thể một.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến tam bội.
Câu 20: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sẽ cho đời
con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng? A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D. AAAa × aaaa.
Câu 21: Khi nói về lịch sử phát triển của loài người, những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Sự khác nhau giữa người và vượn người hiện đại chứng tỏ chúng ta không có nguồn gốc chung với vượn người.
2. Quá trình tiến hóa văn hóa khiến con người ngày càng ít phụ thuộc vào thiên nhiên, kích thước cơ thể lớn
hơn và tuổi thọ trung bình cao hơn.
3. Các dẫn liệu hóa thạch cho thấy con người phát sinh ở châu Phi rồi phát tán ra các khu vực khác trên thế giới.
4. Thuyết ra đi từ châu Phi khẳng định loài người H. erectus chỉ xuất hiện ở châu Phi mà không có ở các khu vực khác. A. 2 và 3. B. 1 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 4.
Câu 22: Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F1: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F2: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F3: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 23: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
III. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24: Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối
Đề thi thử Sinh học trường Nguyễn Trãi - Bắc Ninh lần 1 năm 2023
206
103 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Nguyễn Trãi - Bắc Ninh lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(206 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút,
Họ, tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:……………………………………………….
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân B. Hoa C. Rễ D. Lá
Câu 2: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa B. Thỏ C. Bò D. Chó
Câu 3: Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên ADN là
A. axit amin B. nucleotide C. glucose D. acid béo
Câu 4: Cơ thể giảm phân bình thường tạo giao tử Ab với tỉ lệ 36%. Tần số hoán vị gen là:
A. 36% B. 64% C. 28% D. 18%
Câu 5: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn) B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 6: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Xitozin B. Uraxin C. Adenin D. Timin
Câu 7: Trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có hay có rất ít
A. Oxi B. Hơi nước (H
2
O) C. Cacbon ôxit (CO) D. Amôniac (NH
3
)
Câu 8: Cách li sau hợp tử là
A. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo con lai hữu thụ.
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
D. Trở ngại ngăn cản con đực và cái gặp nhau.
Câu 9: Cơ quan nào sau đây không được xem là cơ quan thoái hóa?
A. Vết xương ở chân rắn. B. Đuôi chuột túi.
C. Xương cụt ở người. D. Cánh của chim cánh cụt.
Câu 10: Phân tích trình tự nuclêôtit của cùng một loại gen ở các loài có thể cho ta biết
A. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài đó.
B. Đặc điểm địa chất, khí hậu ở nơi sinh sống của loài đó.
C. Khu vực phân bố địa lí của các loài đó trên Trái Đất.
D. Loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong tiến hóa.
Câu 11: Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen
Aa chiếm tỉ lệ
A. 0,48 B. 0,36 C. 0,16 D. 0,25
Câu 12: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp
tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Dung hợp tế bào trần C. Lai khác dòng D. Gây đột biến
Câu 13: Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần
thể?
A. Di – nhập gen B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 14: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen của opêrôn Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Các gen cấu trúc A, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opê ron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Tốc độ gió. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 16: Loại đột biến nào sau đây làm giảm 1 liên kết hiđrô?
A. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. B. Đột biến mất 1 cặp A-T
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
Câu 17: Trong quá trình quang hợp, giả sử cây tổng hợp được 360g glucôzơ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Cây đã sử dụng 12 mol CO
2
.
II. Cây đã quang phân li 432g nước.
III. Cây đã giải phóng 384g O
2
.
IV. Glucôzơ được tạo ra ở chất nền lục lạp.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Ở người, có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp?
I. Mang vật nặng.
II. Hồi hộp chờ đợi.
III. Thành mạch bị xơ cứng.
IV. Tim đập nhanh hơn lúc bình thường.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến mất 1 cặp nucleotit. B. Đột biến thể một.
C. Đột biến thể ba. D. Đột biến tam bội.
Câu 20: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sẽ cho đời
con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng?
A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D. AAAa × aaaa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21: Khi nói về lịch sử phát triển của loài người, những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Sự khác nhau giữa người và vượn người hiện đại chứng tỏ chúng ta không có nguồn gốc chung với vượn
người.
2. Quá trình tiến hóa văn hóa khiến con người ngày càng ít phụ thuộc vào thiên nhiên, kích thước cơ thể lớn
hơn và tuổi thọ trung bình cao hơn.
3. Các dẫn liệu hóa thạch cho thấy con người phát sinh ở châu Phi rồi phát tán ra các khu vực khác trên thế
giới.
4. Thuyết ra đi từ châu Phi khẳng định loài người H. erectus chỉ xuất hiện ở châu Phi mà không có ở các khu
vực khác.
A. 2 và 3. B. 1 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 4.
Câu 22: Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ
như sau:
P: 0,09 AA + 0,21 Aa + 0,70 aa = 1.
F
1
: 0,16 AA + 0,38 Aa + 0,46 aa = 1.
F
2
: 0,20 AA + 0,44 Aa + 0,36 aa = 1.
F
3
: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
Biết A trội hoàn toàn so với a. Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 23: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.
III. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24: Từ cây có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đa số đột biến gen là đột biến lặn và có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
II. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì sẽ không được di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
III. Tần số đột biến của mỗi gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm
cấu trúc của gen.
IV. Sử dụng một loại tác nhân tác động vào tế bào thì tất cả các gen đều bị đột biến với tần số như nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3723 liên kết hidro thì
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. Nếu alen a có 780 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ alen a dài 510 nm.
D. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại G thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 27: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ xét 1 gen có 2 alen,
trong đó mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Trong điều kiện không phát sinh đột biến, loài này có 16 loại kiểu hình.
II. Trong các loại đột biến thể ba, có tối đa 432 kiểu gen.
III. Trong các loại đột biến thể một, có tối đa 216 kiểu gen.
IV. Loài này có 4 loại đột biến thể một.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những nhận định nào sau đây đúng?
I. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung
gian chuyển tiếp.
II. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
III. Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85