Đề thi thử Sinh học trường Như Xuân - Thanh Hóa lần 1 năm 2023

237 119 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Như Xuân - Thanh Hóa lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(237 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 112
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Khi nói về thực vật C
4
, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Không xảy ra hô hấp sáng. B. Lá mọng nước.
C. Năng suất sinh học thấp. D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp.
Câu 2: Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã (anticodon)?
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ADN có trong ti thể. D. ARN riboxom.
Câu 3: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?
A. A – X = G – T. B. A + G = T + X. C. A + T = G + X. D. G – A = T – X.
Câu 4: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBbdd. B. AabbDd. C. AaBbDd. D. aabbdd.
Câu 5: Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen. B. Tần số kiểu hình. C. Tần số kiểu gen. D. Cấu trúc di truyền.
Câu 6: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể
thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 7: Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. Phêninalanin. B. foocmin mêtiônin. C. Glutamin. D. Mêtionin.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể thừa 2 chiếc NST được gọi là
A. thể tứ bội. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể ba.
Câu 9: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. aaBBdd. B. AaBBdd. C. aaBBDd. D. AaBbdd.
Câu 10: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:
A. điểm khởi đầu nhân đôi. B. tâm động.
C. hai đầu mút NST. D. eo thứ cấp 8.
Câu 11: Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. Sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 3 : 1.
C. Sự phân li kiểu hình ở F
2
theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 12: cừu, kiểu gen AA quy định sừng, kiểu gen aa quy định không sừng; kiểu gen Aa quy định
sừng ở đực và không sừng ở cái. Phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có 100% có sừng?
A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. AA × AA.
Câu 13: Biết tần số trao đổi chéo giữa gen A và a24% thì giao tử AB sinh ra từ thể Ab/Ab chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?
A. 48%. B. 38%. C. 12%. D. 24%.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật?
A. ATP. B. CO
2
. C. H
2
O. D. O
2
.
Câu 15: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 16: Đơn vị cấu trúc của NST gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử
protein histon gọi là
A. polynuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. Nuclêôtit.
Câu 17: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Trâu. B. Cừu. C. Ngựa. D. Bò.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18: Đậu hà lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là
A. 7. B. 6. C. 14. D. 13
Câu 19: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Nhân bản cừu Đôly.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 20: Quần thể tự thụ phấn ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng
hợp tồn tại trong quần thể là
A. 25% B. 87,5%. C. 50% D. 12,5%.
Câu 21: một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định.
Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa thì kết quả phân
tính ở F
1
sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 22: Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội
được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào con sinh ra từ tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế
bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 3 tế bào. D. 1 tế bào.
Câu 23: Một quần thể thế hệ F
2
cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc,
cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F
3
được dự đoán là:
A. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa. B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa. D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 24: Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Đdễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền gen đánh
dấu.
D. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.
Câu 25: Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Quang hợp là quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 26: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu
hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội
cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về
kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb × Aabb.
A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng. B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. D. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
Câu 27: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi
A. tần số alen A = a. B. d = h = r. C. d.r = h. D. d.r = (h/2)
2
.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong tế bào sinh vật nhân thực có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vòng.
B. Trong thế giới sống, thông tin di truyền chỉ được truyền từ ADN → ARN → Pr.
C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân.
D. rARN là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 29: Con đường đi của máu xuất phát từ tim trong hệ tuần hoàn ở cá, theo trình tự nào?
A. Động mạch mang → xoang tĩnh mạch → động mạch chủ lưng → tim.
B. Động mạch mang → tĩnh mạch mang → tim.
C. Động mạch mang → động mạch chủ lưng → xoang cơ thể → tim.
D. Động mạch mang → động mạch chủ lưng → xoang tĩnh mạch lưng → tim.4
Câu 30: Một loài thực vật, biết mỗi gen A, B trội hoàn toàn so với alen a, b. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có kiểu hình phân li là 1:1:1:1?
A. B. C. D.
Câu 31: người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh
màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ
chồng sinh được một con gái bị màu một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không đột
biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. X
B
X
b
× X
B
Y. B. X
B
X
b
× X
b
Y. C. X
B
X
B
× X
b
Y. D. X
b
X
b
× X
B
Y.
Câu 32: Gen B sinh vật nhân dài 510 nm số nuclêôtit loại A nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại G.
Gen B bị đột biến điểm thành alen b có 3502 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là
A. A = T = 999; G = X = 500. B. A = T = 1001; G = X = 500.
C. A = T = 1001; G = X = 499. D. A = T = 1000; G = X = 499.
Câu 33: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.
Chủng IV: Đột biến gen điều hòa R làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức
năng.
Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b);
2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏtrội hoàn
toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế
hệ P cho giao phối ruồi với ruồi được F
1
160 thể trong số đó 6 ruồi cái đen,
dài, trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng
là 80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Hãy xác định tần số hoán vị?
A. 40%. B. 20% . C. 30% . D. 10% .
Câu 35: một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do
một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu
được F
1
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 9% số cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng. Biết không xảy ra đột
biến những xảy ra hoán vị gen cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. F
1
có 10 loại kiểu gen.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 04 trang) Môn: Sinh học
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 112 MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Không xảy ra hô hấp sáng. B. Lá mọng nước.
C. Năng suất sinh học thấp.
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp.
Câu 2: Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã (anticodon)? A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển.
C. ADN có trong ti thể. D. ARN riboxom.
Câu 3: Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung? A. A – X = G – T. B. A + G = T + X. C. A + T = G + X. D. G – A = T – X.
Câu 4: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất? A. AaBbdd. B. AabbDd. C. AaBbDd. D. aabbdd.
Câu 5: Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen.
B. Tần số kiểu hình.
C. Tần số kiểu gen.
D. Cấu trúc di truyền.
Câu 6: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể
thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 7: Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là: A. Phêninalanin. B. foocmin mêtiônin. C. Glutamin. D. Mêtionin.


Câu 8: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể thừa 2 chiếc NST được gọi là A. thể tứ bội. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể ba.
Câu 9: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen? A. aaBBdd. B. AaBBdd. C. aaBBDd. D. AaBbdd.
Câu 10: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:
A. điểm khởi đầu nhân đôi. B. tâm động.
C. hai đầu mút NST. D. eo thứ cấp 8.
Câu 11: Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 12: Ở cừu, kiểu gen AA quy định có sừng, kiểu gen aa quy định không sừng; kiểu gen Aa quy định có
sừng ở đực và không sừng ở cái. Phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có 100% có sừng? A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. AA × AA.
Câu 13: Biết tần số trao đổi chéo giữa gen A và a là 24% thì giao tử AB sinh ra từ cơ thể Ab/Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 48%. B. 38%. C. 12%. D. 24%.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP. B. CO2. C. H2O. D. O2.
Câu 15: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 16: Đơn vị cấu trúc của NST gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử protein histon gọi là A. polynuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. Nuclêôtit.
Câu 17: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Trâu. B. Cừu. C. Ngựa. D. Bò.


Câu 18: Đậu hà lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là A. 7. B. 6. C. 14. D. 13
Câu 19: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Nhân bản cừu Đôly.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 20: Quần thể tự thụ phấn ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng
hợp tồn tại trong quần thể là A. 25% B. 87,5%. C. 50% D. 12,5%.
Câu 21: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định.
Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 22: Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội
và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào con sinh ra từ tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế
bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là: A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 3 tế bào. D. 1 tế bào.
Câu 23: Một quần thể ở thế hệ F2 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc,
cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 24: Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.
Câu 25: Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Quang hợp là quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 26: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu
hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội
cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về
kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb × Aabb.
A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng. B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. D. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
Câu 27: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi
A. tần số alen A = a. B. d = h = r. C. d.r = h. D. d.r = (h/2)2.
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong tế bào sinh vật nhân thực có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vòng.
B. Trong thế giới sống, thông tin di truyền chỉ được truyền từ ADN → ARN → Pr.
C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân.
D. rARN là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 29: Con đường đi của máu xuất phát từ tim trong hệ tuần hoàn ở cá, theo trình tự nào?
A. Động mạch mang → xoang tĩnh mạch → động mạch chủ lưng → tim.
B. Động mạch mang → tĩnh mạch mang → tim.
C. Động mạch mang → động mạch chủ lưng → xoang cơ thể → tim.
D. Động mạch mang → động mạch chủ lưng → xoang tĩnh mạch lưng → tim.4
Câu 30: Một loài thực vật, biết mỗi gen A, B trội hoàn toàn so với alen a, b. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có kiểu hình phân li là 1:1:1:1? A. B. C. D.
Câu 31: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh mù
màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ
chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột
biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là:


zalo Nhắn tin Zalo