ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Sinh học 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) Mã đề gốc
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
B. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
C. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Câu 2. Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. hô hấp bằng mang.
Câu 3. Theo lý thuyết, phép lai P:
thu được đời F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. B. 4. C. 7. D. 2
Câu 4. Xét các loại đột biến sau
(I) Mất đoạn NST (II) Lặp đoạn NST (III) Chuyển đoạn không tương hỗ
(IV) Đảo đoạn NST (V) Đột biến thể một (VI) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là: A. (I),(II),(V),(VI) B. (I),(II),(III),(VI) C. (II),(III),(IV),(VI) D. (I),(II),(III)
Câu 5. Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
A. Qua khí khổng và lớp cutin.
B. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
D. Qua thân, cành và khí khổng.
Câu 6. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn? A. Gan. B. Phổi. C. Dạ dày. D. Tim.
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen? A. DDE. B. Ddee. C. DEE. D. DdEe.
Câu 8. Máu trong bộ phận nào sau đây của hệ tuần hoàn ở thú giàu O2? A. Tâm thất phải.
B. Động mạch phổi. C. Tâm nhĩ trái. D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 9. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết hoàn toàn.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%? A. B. C. D.
Câu 10. Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Theo lí
thuyết, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
B. Nếu bố mẹ đều bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
D. Nếu bố mẹ đều bình thường thì con có thể bị bệnh.
Câu 11. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
A. phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN và phiên mã.
Câu 12. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây ? A. AaBbDdEe B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AaaBbDd
Câu 13. Người ta tổng hợp một phân tử mARN trong ống nghiệm từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X. Số loại bộ ba
có thể có của phân tử mARN là A. 8. B. 9. C. 81. D. 27.
Câu 14. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. A-T B. T-A C. G-X D. X-G
Câu 15. Trong quá trình quang hợp của thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm: A. O2 và H2O. B. CO2 và H2O. C. ATP và NADPH.
D. O2, ATP, NADPH và ánh sáng.
Câu 16. Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến
mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là: A. 2350 B. 2353 C. 2347 D. 2352
Câu 17. Cơ tim có khả năng hoạt động tự động nhờ:
A. Các búi dây thần kinh thực vật chứa trong tim.
B. Tập hợp sợi đặc biệt gọi là hệ dẫn truyền tim.
C. Dây thần kinh hướng tâm và dây thân kinh li tâm.
D. Cơ tim chứa nhiều chất dự trữ, có thể hoạt động độc lập.
Câu 18. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể A. đơn bội lệch. B. đa bội lẻ. C. tam bội. D. một nhiễm.
Câu 19. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:
AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là: A. 1/16 B. 27/256 C. 3/ 256. D. 81/256
Câu 20. Một gen có 150 vòng xoắn, có số nuclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit
và số liên kết hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
B. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
Câu 21. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. vùng vận hành. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. đoạn intron.
Câu 22. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân không tạo ra giao tử ab? A. AABb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 23. Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua A. 4 lần nhân đôi. B. 1 lần nhân đôi. C. 2 lần nhân đôi. D. 3 lần nhân đôi.
Câu 24. Mao mạch không xuất hiện ở:
A. Hệ tuần hoàn kép.
B. Hệ tuần hoàn đơn.
C. Hệ tuần hoàn kín.
D. Hệ tuần hoàn hở.
Câu 25. Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n
có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 5 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 11 đỏ: 1 vàng. D. 1 đỏ: 1 vàng.
Câu 26. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là A. thể bốn. B. thể ba kép. C. thể ba. D. thể tứ bội
Câu 27. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa? A. XAXa XaY B. XAXA XAY C. XaXa XAY D. XAXA XaY
Câu 28. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính
trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho 2 cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được
F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép: 6,75% cây hoa
đỏ, cánh đơn: 25,5% cây hoa trắng, cánh kép: 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết hoán vị gen xảy ra trong cả
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây đúng?
A. Kiểu gen của cây P có thể là
B. F2có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
C. F2có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 10%.
D. F2 có tối đa 12 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
Câu 29. Ở người hệ nhóm máu ABO và hệ nhóm máu MN được qui định bởi các kiểu gen như sau: Nhóm máu A B AB O M N MN Kiểu gen IAIA;IAIO IBIB,IBIO IAIB IOIO MM NN MN
Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau: Cặp bố mẹ Trẻ (1) A, MN AB, N (1) O,MN (2) A,MN B,M (2) B, M (3) A, MN A, MN (3) A, MN
Dựa vào thông tin trên hãy, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 1.Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 3.
B. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 3. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 2.
C. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của đứa trẻ 1. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa trẻ 3.
D. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 3. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa trẻ 1.
Câu 30. Ở người, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thường quy định, alen trội quy không bị
bệnh trội hoàn toàn so với alen lặn quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặp gen khác nằm trên vùng không tương
đồng của NST giới tính X quy định, alen trội quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen lặn quy
định kiểu hình bị bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Có 7 người trong phả hệ xác định được chính xác kiểu gen.
II. Có tối đa 3 người trong phả hệ không mang alen gây bệnh.
III. Người II. 8 đang mang thai, sau khi làm sàng lọc trước sinh bác sĩ kết luận thai nhi hoàn toàn bình
thường, xác suất để thai nhi đó không mang alen lặn là 2/9.
IV. Người III. 10 kết hôn với 1 người đàn ông không bị bệnh đến từ một quần thể khác (trong quần thể này
cứ 100 người không bị bệnh A thì có 10 người mang gen gây bệnh A), xác suất cặp vợ chồng này sinh được 1
người con trai bị cả bệnh A và bệnh B là 2,1%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 20%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là A. 45% B. 5% C. 10% D. 40%
Câu 32. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên vùng
không tương đồng của NST X quy định. Cho các con đực mắt đỏ lai với các con cái mắt đỏ (P), thu được F1 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 con mắt đỏ 1 con mắt trắng Theo lí thuyết, trong số các con cái mắt đỏ (P) số con
thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 3/4 B. 2/3 C. 1/3 D. 1/2
Câu 33. Hình sau mô tả 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên NST thường của 2 cơ thể khác nhau. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Cơ thể 2 giảm phân luôn cho giao tử ABvà ab với tỷ lệ bằng nhau.
B. Ở cơ thể 2, các cặp gen có thể di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.
C. Cơ thể 1 có bộ NST 2n = 2.
D. Cơ thể 1 giảm phân cho 4 loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau.
Câu 34. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucôzơ.
(II). Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
(III). Nếu không có CO2 thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
(IV). Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 35. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết rằng alen A quy định
thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b
quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được gồm 648 cây thân cao, hoa đỏ và 216
cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được thu được F2có xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng.
Theo lí thuyết, ở F2trong số các cây có 1 alen trội, cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 3/4 B. 3/32 C. 1/4 D. 1/8
Câu 36. Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; chiều cao cây do 1
gen có 2 alen là D và d quy định. Cho cho cây bố mẹ (P) hoa đỏ, thân cao lai với cây hoa đỏ, thân cao, thu được
F1 có tỉ lệ 6 cây hoa đỏ, thân cao: 5 cây hoa hồng, thân cao: 1 cây hoa hồng, thân thấp: 1 cây hoa trắng, thân
Đề thi thử Sinh học trường Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa lần 1 năm 2023
250
125 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(250 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
LẦN 1 - NĂM HỌC 20222023
Môn thi: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề gốc
Câu 1. không
A. !"!#$#%&!'("!#
!)*+,-.,/01
B. -%2!#31
C. 456789!.,/01
D. :;<=%2)9!>!'!?1
Câu 2. @>AB>(
A. 0>(CD1 B. 0>(C&EEF1
C. 0>(9GH1 D. >(C91
Câu 3. -I!J*=K!L #MN
O
E)!?I
A. O1 B. P1 C. Q1 D. R
Câu 4. SK!?5*
TUV4(?.W-TUUVXG?.W-TUUUV@?>#HY
TUZV[7?.W-TZV[5*95TZUV[5*
.6!?5*!9D5%\,/.!L
A. TUV=TUUV=TZV=TZUV B. TUV=TUUV=TUUUV=TZUV
C. TUUV=TUUUV=TUZV=TZUV D. TUV=TUUV=TUUUV
Câu 5. :;<E)?=!H#3#M
A. ]FD!31
B. ]FD>!31
C. ]=!39G!1
D. ]=FD1
Câu 6. @(5&^
A. _1 B. D1 C. /?%1 D. -91
Câu 7. @HI!H%`RGI
A. //a1 B. /%II1 C. /aa1 D. /%aI1
Câu 8. 45<&^bc
R
A. -9(71 B. [59?D1 C. -9d1 D. -d9?1
Câu 9. 45!;<=!I,`53!I`(=!Ie
`f53!I`g=GIC9)O.W-!)*1
-I!F*=K!ME=g*9Rhi
A. B. C. D.
Câu 10. 455*b,/.&X0c.#MTB9A5b#M!3V1-I!F
*=
A. .*E`&=9j>`&`&1
B. .*E9j`&k`&1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. .*9j`&=E>`&`&1
D. .*E9j#M`&1
Câu 11. ->%,/.#&F?MEM
A. )9$%`9$1 B. >,/.%`9$1
C. >,./=)9$%`9$1 D. >,/.)9$1
Câu 12. :95!;<!#l5TRmnVG.W-#Ho#J&!,=e=/%=aI1/5
*!&5$!9p(&951-955.W-5.W-
A. ,e/%aI B. ,eaI C. ,e/aI D. ,e/%
Câu 13. .#MD95\9,q.E&9rs!?!)>!t=_=S1WE!?5
\9,q.!
A. n1 B. u1 C. nO1 D. RQ1
Câu 14. _I^G!)>B_*9T_vV!S_v=5*Gw*DG
A. ,- B. -, C. _S D. S_
Câu 15. -;<=(E789L
A. c
R
x0
R
c1 B. @c
R
x0
R
c1
C. ,-.,/01 D. c
R
=,-=.,/01
Câu 16. 45I%syzy,
y
=)9?EIOyy)Rhy91_I`5*
9(95G_SE!)*>I5*!L
A. Rshy B. Rshs C. RsPQ D. RshR
Câu 17. @H97"?5;5ML
A. @%^;<B91
B. -<G&+!&%{91
C. /^#39%!91
D. @H9B(%;6=?55!<1
Câu 18. 45'6Ph29gG29g3F!Sc=#M5
A. H5!&1 B. 5!|1 C. 951 D. 95291
Câu 19. -#MI!5!<=5)wI5!5=K!L
,e@/%p,e@/%k!&,@/bM!L
A. O}Oz B. RQ}Rhz C. s}Rhz1 D. nO}Rhz
Câu 20. 45IOhy~pg=E!)>!?*9Oyi1W5*Isyyy!)>
E!)*>!ssyO1/?5*p7I!
A. -)995G!)>_S1
B. 4(95G!)>,-1
C. -G!)>,-CG_S1
D. -G!)>_SCG,-
Câu 21. :<;=;!)>A9$I#>9$p9
#+!
A. A<1 B. ?)p>1 C. I971 D. ?1
Câu 22. @HI79không?\
A. ,,e1 B. e1 C. 1 D. ,1
Câu 23. SK5*I%het=r%?5**p(&I5*7
A. P!^>1 B. O!^>1 C. R!^>1 D. s!^>1
Câu 24. 49?khôngp(&bL
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 0&^K1 B. 0&^H1 C. 0&^F1 D. 0&^b1
Câu 25. :95!;<=I,`7f53I`71@P
I(3PI,,=*7FM!!
A. hfLO1 B. sfLO1 C. OOfLO1 D. OfLO1
Câu 26. @H9*%#lrR29g)OG#Ho#+!
A. E1 B. K1 C. 1 D. B5
Câu 27. -I!F*=K!MI!S
S
A. S
,
S
S
• B. S
,
S
,
S
,
• C. S
S
S
,
• D. S
,
S
,
S
•
Câu 28. 45!;<=F?9%RGIT,=e=V!5!<A`€F
?(%OGIT/=%V`1@RTV^(3=#
N
O
1@N
O
;'(=#N
R
!Ik!&Pu=hif=KLz=Qhi
f=HLRh=hig=KLOn=Rhig=H1e*`Ip77
\;\3^EC1-I!F*=
A. •I!
B. N
R
Eg=H^*9n=Rhi1
C. N
R
Ef=K%`\OsGI*9Oyi1
D. N
R
EOR!?I`g=K1
Câu 29. :#M&99,ec&994.#`bI#L
.99 , e ,e c 4 . 4.
•I U
,
U
,
€U
,
U
c
U
e
U
e
=U
e
U
c
U
,
U
e
U
c
U
c
44 .. 4.
-5#M^9!{B|3GE9j99#L
@GE9j -|
TOV,=4. ,e=. TOVc=4.
TRV,=4. e=4 TRVe=4
TsV,=4. ,=4. TsV,=4.
/;>)$=$*
A. @GE9jO!E9jB|O1@GE9jR!E9j|R1@GE9js!E9j|s1
B. @GE9jO!E9jB|R1@GE9jR!E9j|s1@GE9js!E9j|R1
C. @GE9jO!E9jB|R1@GE9jR!E9jB|O1@GE9js!E9jB
|s1
D. @GE9jO!E9jB|s1@GE9jR!E9j|R1@GE9js!E9jB|O1
Câu 30. :#M=&,%OIR!I).W-#M`=!I5>`
&53!I!G``&€&e%OGIC9)A>#H
o.W-3FS`=!I5`#M53!I!G
``&1@Ho7&L
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
-I!J*=)
U1@Q#M7&p`#FpI1
UU1@Es#M7&>9!I&1
UUU1.#MUU1n9=!9!+#3d*!<
#M=p(>9!I!G!R}u1
UZ1.#MUUU1Oy*>3O#M>>`&*r95^T^
BOyy#M>`&,Oy#M9I&,V=p(Go#O
#M`7&,&e!R=Oi1
A. P1 B. O1 C. s1 D. R1
Câu 31. @HI,}e3^E`I!Ryi1-I!J*=‚!&\,e!
A. Phi B. hi C. Oyi D. Pyi
Câu 32. :o(9=!I,`9gf53!I`9ggC9)A
>#Ho.W-S`1@;9gf!39gfTV=#N
O
!Ik!&OO9gfO9gg-I!F*=E9gfTVE
^*9k!&
A. s}P B. R}s C. O}s D. O}R
Câu 33. 09>7RGI,=e=C9).W-#MRH1
không
A. @HR79!>\,e3‚!&C1
B. :HR=GI%!)*31
C. @HO5.W-RmR1
D. @HO79P!?\3‚!&C1
Câu 34. •b;<=)
TUV1W7899;*,_!>ƒH1
TUUV1\cR%?oEr!#31
TUUUV1.*>@cR!#3w>%21
TUZV1/&!'!97B1
WE!L
A. s B. R C. O D. P
Câu 35. :95!;<=pKRGI,=€e=C9)RG.W-1e*C!I,`
53!I`(€!Ie`f53!I
`g1@R=fTV!3#o9zPn=fROz
=g1@N
O
({)##N
R
p(&(=g1
-I!F*=bN
R
EO!I5==g*9k!&)
A. s}P B. s}sR C. O}P D. O}n
Câu 36. 45!;<=9%RGI,=e=!5!<A`€%O
IR!I!/%`1@E9jTVf=!3f==#
N
O
k!&zf=Lho=LOo=(LOg=
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lsf=(1NOE)I
A. z1 B. RP1 C. sy D. RO1
Câu 37. &^b#M#M
TUV1-9<9?!9*"=9<<9*!9*791
TUUV10*99?H*d9?
TUUUV1-&9?=b99?D*%&9?!3(=<E9<9(1
TUZV14d9?„>pH959?1
WE!
A. R1 B. P1 C. O1 D. s1
Câu 38. :95E!=%sGIT,=€e=€/=%VA`=I!5
!<=B9YI59GI!9(h91@(Oyy91@!
#?r((3(
A. nh9 B. Qy9 C. Qh9 D. ny9
Câu 39. 45H%`\sGIC9)RG29g#Ho=79?\,
e/mOhi1•IH^E`I!
A. B. C. D.
Câu 40. 4YI`95F?=I5!(I!G=I!)*1K!
k!&OLRLO
A. B. C. D.
------ HẾT ------
e…._[††.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B A D A D D C C C A C D B C C B D B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A C D A A A B D C C B C B A D B A A C
Câu 1. không
A. !"!#$#%&!'("!#
!)*+,-.,/01
B. -%2!#31
C. 456789!.,/01
D. :;<=%2)9!>!'!?1
Câu 2. @>AB>(
A. 0>(CD1 B. 0>(C&EEF1
C. 0>(9GH1 D. >(C91
Câu 3. -I!J*=K!L
, e
, e
#MN
O
E)!?I
A. O1 B. P1 C. Q1 D. R
Câu 4. SK!?5*
TUV4(?.W-TUUVXG?.W-TUUUV@?>#HY
TUZV[7?.W-TZV[5*95TZUV[5*
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85