TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (ĐỀ CHÍNH THỨC)
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT
(Đề thi gồm 40 câu, 4 trang) NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC. LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 1 năm 2023 Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi …………………… MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Ở loài gà có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là
A. giới cái XX, giới đực XY
B. giới cái XY, giới đực XX
C. giới cái XX, giới đực OX
D. giới cái OX, giới đực XX
Câu 2: Trong cơ chế hoạt động của Operon – Lac, vị trí nào sau đây là nơi tương tác với protein ức chế?
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
B. Vùng khởi động P C. Gen điều hoà R D. Vùng vận hành O
Câu 3: Khâu thứ 2 trong quy trình tạo giống bằng công nghệ gen là
A. tạo ADN tái tổ hợp.
B. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tổng hợp gen nhân tạo trong phòng thí nghiệm. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 4: Người đầu tiên xây dựng học thuyết về tiến hoá là A. Menđen. B. Đacuyn. C. Lamac. D. Moocgan.
Câu 5: Ở một loài thực vật A thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B hoa đỏ trội hoàn toàn b hoa trắng;
các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, phân li độc lập. Cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen là A. AABB B. AABb C. AaBB D. AaBb
Câu 6: Cừu Đôli là thành tựu của phương pháp nào sau đây? A. Công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nhân bản vô tính.
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây được áp dụng trong nhân giống ở thực vật, tạo ra cây giống mới có kiểu
gen đồng hợp về các cặp gen?
A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 8: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1? A. B. C. D.
Câu 9: Cơ thể dị đa bội được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Một cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
B. Lai xa kết hợp với đa bội hoá.
C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
D. Một cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân.
Câu 10: Theo quan niệm Đacuyn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là
A. biến dị cá thể.
B. biến dị dưới tác động của ngoại cảnh. C. đột biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Thể một nhiễm.
C. Đột biến tam bội. D. Đột biến gen.
Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Tam bội. B. Một nhiễm. C. Tam nhiễm. D. Mất đoạn.
Câu 13: Loài động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Chim chích choè. B. Cá voi. C. Thằn lằn. D. Cá xương.
Câu 14: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng theo định luật Hacđi - Vanbec ?
A. 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa
B. 0,64AA : 0,27Aa : 0,09aa
C. 0,56AA : 0,32Aa : 0,12aa
D. 0,36AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Câu 15: Cho một cơ thể có kiểu gen
( f= 0,2). Giao tử tạo thành có tỉ lệ là
A. 0,4 BD: 0,4 bd: 0,1 Bd: 0,1 bD
B. 0,3 BD: 0,3 bd: 0,2 Bd: 0,2 bD
C. 0,2 BD: 0,2 bd: 0,3 Bd: 0,3 bD
D. 0,1 BD: 0,1 bd: 0,4 Bd: 0,4 bD
Câu 16: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể dẫn tới hình thành A. họ mới. B. loài mới. C. chi mới. D. bộ mới.
Câu 17: Nhận định nào về phương pháp tạo giống có ưu thế lai là đúng?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. Ưu thế lai biểu hiện thấp nhất ở F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. Cơ thể có ưu thế lai nên dùng làm giống.
D. Cơ thể có càng nhiều cặp gen đồng hợp thì ưu thế lai càng cao.
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò nối các đoạn Okazaki với nhau?
A. Enzim ADN polimeraza. B. Enzim restrictaza. C. Enzim ligaza.
D. Enzim ARN polimeraza.
Câu 19: Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của thực vật trên cạn là bộ phận nào sau đây? A. Thân B. Cành C. Rễ D. Lá
Câu 20: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro?
A. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T B. Thêm 1 cặp A-T
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X D. Thêm 1 cặp G-X
Câu 21: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1? A. AaBb x Aabb B. AaBB x AaBb C. Aabb x AaBB D. AaBb x aabb
Câu 22: Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là 0,2AA: 0,8Aa. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thu được tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 23: Nghiên cứu sơ đồ qua đây về mối quan hệ giữa hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật
Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chất B là CO2 B. Chất C là O2
C. Chất A là H2O
D. Pha 1 xảy ra ở chất nền lục lạp.
Câu 24: Có bao nhiêu nhân tố tiến hoá sau đây làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen? (1) Đột biến;
(2) Giao phối không ngẫu nhiên; (3) Chọn lọc tự nhiên;
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 25: Nguyên tắc bổ sung G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc của loại axit nuclêic và cơ
chế di truyền nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN. (3) Quá trình phiên mã. (4) Quá trình dịch mã. (5) Phân tử mARN. (6) Nhân đôi ADN. A. (1),(4) B. (1),(3),(4) C. (2),(4) D. (2),(4),(6).
Câu 26: Khi nói về quy luật hoạt động của tim và hệ mạch ở người, có các kết luận sau:
(1) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(2) Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
(3) Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch, nhanh nhất ở động mạch.
(4) Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. Số kết luận đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ 56,25% thân cao: 43,75% thân
thấp. Cho các kết luận sau:
(1) Có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao không thuần chủng ở F1.
(2) Có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp không thuần chủng ở F1.
(3) Có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp ở F1.
(4) Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao ở F1. Số kết luận đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn a thuộc vùng không tương đồng trên X, Alen A quy định
mắt nhìn màu bình thường, trội lặn hoàn toàn. Trong quần thể người có các kiểu gen sau: XAXA, XAXa, XaXa,
Đề thi thử Sinh học trường Triệu Sơn 2 lần 1 năm 2023
260
130 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Triệu Sơn 2 lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(260 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi gồm 40 câu, 4 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC. LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15 tháng 1 năm 2023
Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Ở loài gà có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là
A. giới cái XX, giới đực XY B. giới cái XY, giới đực XX
C. giới cái XX, giới đực OX D. giới cái OX, giới đực XX
Câu 2: Trong cơ chế hoạt động của Operon – Lac, vị trí nào sau đây là nơi tương tác với protein ức chế?
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A B. Vùng khởi động P
C. Gen điều hoà R D. Vùng vận hành O
Câu 3: Khâu thứ 2 trong quy trình tạo giống bằng công nghệ gen là
A. tạo ADN tái tổ hợp. B. đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tổng hợp gen nhân tạo trong phòng thí nghiệm. D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 4: Người đầu tiên xây dựng học thuyết về tiến hoá là
A. Menđen. B. Đacuyn. C. Lamac. D. Moocgan.
Câu 5: Ở một loài thực vật A thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B hoa đỏ trội hoàn toàn b hoa trắng;
các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, phân li độc lập. Cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen là
A. AABB B. AABb C. AaBB D. AaBb
Câu 6: Cừu Đôli là thành tựu của phương pháp nào sau đây?
A. Công nghệ gen. B. Cấy truyền phôi. C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: Phương pháp nào sau đây được áp dụng trong nhân giống ở thực vật, tạo ra cây giống mới có kiểu
gen đồng hợp về các cặp gen?
A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 8: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1?
A. B. C. D.
Câu 9: Cơ thể dị đa bội được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Một cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
B. Lai xa kết hợp với đa bội hoá.
C. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
D. Một cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân.
Câu 10: Theo quan niệm Đacuyn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là
A. biến dị cá thể. B. biến dị dưới tác động của ngoại cảnh.
C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.
Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng lượng ADN trong
nhân tế bào?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Thể một nhiễm.
C. Đột biến tam bội. D. Đột biến gen.
Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Tam bội. B. Một nhiễm. C. Tam nhiễm. D. Mất đoạn.
Câu 13: Loài động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Chim chích choè. B. Cá voi. C. Thằn lằn. D. Cá xương.
Câu 14: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng theo định luật Hacđi - Vanbec ?
A. 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa B. 0,64AA : 0,27Aa : 0,09aa
C. 0,56AA : 0,32Aa : 0,12aa D. 0,36AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Câu 15: Cho một cơ thể có kiểu gen ( f= 0,2). Giao tử tạo thành có tỉ lệ là
A. 0,4 BD: 0,4 bd: 0,1 Bd: 0,1 bD B. 0,3 BD: 0,3 bd: 0,2 Bd: 0,2 bD
C. 0,2 BD: 0,2 bd: 0,3 Bd: 0,3 bD D. 0,1 BD: 0,1 bd: 0,4 Bd: 0,4 bD
Câu 16: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
của quần thể dẫn tới hình thành
A. họ mới. B. loài mới. C. chi mới. D. bộ mới.
Câu 17: Nhận định nào về phương pháp tạo giống có ưu thế lai là đúng?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F
1
sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. Ưu thế lai biểu hiện thấp nhất ở F
1
sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. Cơ thể có ưu thế lai nên dùng làm giống.
D. Cơ thể có càng nhiều cặp gen đồng hợp thì ưu thế lai càng cao.
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò nối các đoạn Okazaki với nhau?
A. Enzim ADN polimeraza. B. Enzim restrictaza.
C. Enzim ligaza. D. Enzim ARN polimeraza.
Câu 19: Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của thực vật trên cạn là bộ phận nào sau đây?
A. Thân B. Cành C. Rễ D. Lá
Câu 20: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro?
A. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T B. Thêm 1 cặp A-T
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X D. Thêm 1 cặp G-X
Câu 21: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1?
A. AaBb x Aabb B. AaBB x AaBb C. Aabb x AaBB D. AaBb x aabb
Câu 22: Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là 0,2AA: 0,8Aa. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thu được tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 23: Nghiên cứu sơ đồ qua đây về mối quan hệ giữa hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chất B là CO
2
B. Chất C là O
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chất A là H
2
O D. Pha 1 xảy ra ở chất nền lục lạp.
Câu 24: Có bao nhiêu nhân tố tiến hoá sau đây làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen?
(1) Đột biến; (2) Giao phối không ngẫu nhiên;
(3) Chọn lọc tự nhiên; (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 25: Nguyên tắc bổ sung G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc của loại axit nuclêic và cơ
chế di truyền nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép.
(2) Phân tử tARN.
(3) Quá trình phiên mã.
(4) Quá trình dịch mã.
(5) Phân tử mARN.
(6) Nhân đôi ADN.
A. (1),(4) B. (1),(3),(4) C. (2),(4) D. (2),(4),(6).
Câu 26: Khi nói về quy luật hoạt động của tim và hệ mạch ở người, có các kết luận sau:
(1) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(2) Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
(3) Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch, nhanh nhất ở động mạch.
(4) Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Số kết luận đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 27: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao tự thụ phấn thu được F
1
có tỉ lệ 56,25% thân cao: 43,75% thân
thấp. Cho các kết luận sau:
(1) Có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao không thuần chủng ở F
1
.
(2) Có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp không thuần chủng ở F
1
.
(3) Có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp ở F
1
.
(4) Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao ở F
1
.
Số kết luận đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn a thuộc vùng không tương đồng trên X, Alen A quy định
mắt nhìn màu bình thường, trội lặn hoàn toàn. Trong quần thể người có các kiểu gen sau: X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
a
X
a
,
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
X
A
Y, X
a
Y. Số kiểu gen quy định kiểu hình bình thường nhưng mang alen gây bệnh là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Nghiên cứu thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh ra của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, thu
được kết quả như sau:
F
1
: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2 aa F
2
: 0,45AA: 0,3Aa: 0,25aa
F
3
: 0,5AA: 0,2Aa: 0,3aa F
4
: 0,55AA: 0,1Aa: 0,35aa
Giả sử quần thể chỉ chịu tác động của một nhân tố tiến hoá thì nhân tố nào sau đây đang tác động lên quần
thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 30: Ở cừu A: có sừng; a: không sừng; Kiểu gen Aa quy định có sừng ở giới đực không sừng ở giới cái.
Cho cừu cái có sừng giao phối với cừu đực không sừng thu được F
1
. Cho F
1
giao phối ngẫu nhiên thu được
F
2
. Cho các kết luận sau:
(1) Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là 1 có sừng: 1 không sừng.
(2) Tỉ lệ kiểu hình ở F
1
là 1 có sừng: 1 không sừng.
(3) Xác suất bắt gặp cừu đực có sừng ở F
2
là 37,5%.
(4) Cho cừu đực có sừng ở F
2
giao phối với cừu cái không sừng ở F
2
, xác suất bắt gặp cừu cái có sừng ở F
3
xấp xỉ là 11,11%.
Số kết luận đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31: Ở một loài động vật A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a lông xám, gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường. Cho các con lông đen giao phối ngẫu nhiên với con lông xám thu được F1 có tỉ lệ 75% lông đen:
25% lông xám. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Ở F2 tỉ lệ con thuần chủng là
A. B. C. D.
Câu 32: Ở một loài thực vật, xét 3 gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định 1 tính trạng, mỗi gen
có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây giao phấn với nhau tạo ra F
1
gồm 8 loại kiểu hình, trong đó
cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng có 10 loại kiểu gen. Theo lý thuyết các cây mang 3 alen trội ở F
1
có tối
đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 33: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, mọi diễn biến trong tế bào sinh hạt phấn và
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85