BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỐ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: SINH HỌC (Đề thi có 07 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………..
Câu 1: Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34 cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%
Câu 2: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A. Hội chứng Tớ nơ.
B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Đao.
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. protein B. enzim. C. pôlixôm. D. gen.
Câu 4: Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là IA, IB, Io. Tần số alen IA là
0,3; tần số alen IB là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen Io là A. 0,2. B. 0,6. C. 0,4 D. 0,5
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3.
C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4.
Câu 6: Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng của hiện tượng A. hiệu quả nhóm.
B. ăn thịt đồng loại. C. cộng sinh.
D. khống chế sinh học
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A. Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng.
B. Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon điôxit (CO2).
C. Các động vật không tham gia chuyển hoá cacbon.
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2).
Câu 8: Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường
biểu hiện cao nhất ở thế hệ A. F4. B. F3. C. F2. D. F1.
Câu 9: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen có kiểu hình là
A. con cái mắt trắng.
B. con đực mắt trắng.
C. con đực mắt đỏ. D. Con cáu mắt đỏ
Câu 10: Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm
(1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển.
(2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển.
(3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự các bước thực hiện đúng là A. 1→ 3→ 2. B. 2 →1 →3. C. 1→2→ 3. D. 3→1→ 2.
Câu 11: Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 3'TAX5'. B. 5'TAX3'. C. 5'UAX3'. D. 3'UAX5'.
Câu 12: Ở đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng (P) tạo ra F1
toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết,
tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung. C. hoán vị gen.
D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 13: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. Phức hợp aa - tARN. B. Ribôxôm C. mARN. D. Gen.
Câu 14: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái.
C. nhân tố sinh thái. D. nơi ở.
Câu 15: Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của
opêron Lac ở vi khuẩn E. coli? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen điều hoà R. D. Gen cấu trúc A.
Câu 16: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
B. Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C. Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 17: Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống, phương
thức này thuộc cơ chế cách li A. tập tính. B. nơi ở. C. sau hợp tử. D. cơ học.
Câu 18: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường được gọi là
A. mật độ cá thể.
B. kích thước tối thiểu.
C. kích thước tối đa.
D. kích thước trung bình.
Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin histon.
B. ADN và prôtêin histôn. C. ADN và mARN. D. ADN và tARN.
Câu 20: Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là
A. tiến hoá hoá học.
B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá văn hoá.
D. tiến hoá sinh học.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa.
Câu 22: Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vât C4.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D. Pha sáng cùa quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzo.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
C. Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai?
A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới.
B. Được di truyền theo dòng mẹ.
C. Kết quả của phép lai thuận khác phép lại nghịch.
D. Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử cái.
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật là sai?
I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen
quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen? A. 10. B. 6. C. 9. D. 11.
Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?
Đề thi thử THPT Môn Sinh học lần 1 năm 2023
173
87 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Môn Sinh học lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(173 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 07 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỐ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………..
Câu 1: Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34 cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa
hai gen này là
A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%
Câu 2: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A. Hội chứng Tớ nơ. B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Đao.
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. protein B. enzim. C. pôlixôm. D. gen.
Câu 4: Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là I
A
, I
B
, I
o
. Tần số alen I
A
là
0,3; tần số alen I
B
là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen I
o
là
A. 0,2. B. 0,6. C. 0,4 D. 0,5
Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3.
C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4.
Câu 6: Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng của hiện tượng
A. hiệu quả nhóm. B. ăn thịt đồng loại. C. cộng sinh. D. khống chế sinh học
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A. Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng.
B. Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon điôxit (CO
2
).
C. Các động vật không tham gia chuyển hoá cacbon.
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO
2
).
Câu 8: Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
biểu hiện cao nhất ở thế hệ
A. F
4
. B. F
3
. C. F
2
. D. F
1
.
Câu 9: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen có kiểu hình là
A. con cái mắt trắng. B. con đực mắt trắng. C. con đực mắt đỏ. D. Con cáu mắt đỏ
Câu 10: Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm
(1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển.
(2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển.
(3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự các bước thực hiện đúng là
A. 1→ 3→ 2. B. 2 →1 →3. C. 1→2→ 3. D. 3→1→ 2.
Câu 11: Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được
phiên mã từ gen này là
A. 3'TAX5'. B. 5'TAX3'. C. 5'UAX3'. D. 3'UAX5'.
Câu 12: Ở đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng (P) tạo ra F
1
toàn cây hoa đỏ. Cho F
1
giao phấn tạo ra F
2
có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết,
tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền
A. tương tác cộng gộp. B. tương tác bổ sung.
C. hoán vị gen. D. tác động đa hiệu của gen.
Câu 13: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. Phức hợp aa - tARN. B. Ribôxôm C. mARN. D. Gen.
Câu 14: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. nhân tố sinh thái. D. nơi ở.
Câu 15: Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của
opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?
A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen điều hoà R. D. Gen cấu trúc A.
Câu 16: Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C. Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 17: Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống, phương
thức này thuộc cơ chế cách li
A. tập tính. B. nơi ở. C. sau hợp tử. D. cơ học.
Câu 18: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường được gọi là
A. mật độ cá thể. B. kích thước tối thiểu. C. kích thước tối đa. D. kích thước trung bình.
Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin histon. B. ADN và prôtêin histôn.
C. ADN và mARN. D. ADN và tARN.
Câu 20: Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá văn hoá. D. tiến hoá sinh học.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen?
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. aa × aa.
Câu 22: Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A. ruột già. B. ruột non. C. thực quản. D. dạ dày.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Điểm bù CO
2
của thực vật C
3
thấp hơn thực vât C
4
.
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO
2
và H
2
O.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Pha sáng cùa quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzo.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
C. Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai?
A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới.
B. Được di truyền theo dòng mẹ.
C. Kết quả của phép lai thuận khác phép lại nghịch.
D. Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử cái.
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh
vật là sai?
I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen
quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen?
A. 10. B. 6. C. 9. D. 11.
Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Cách li địa lí trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể.
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo alen mới trong quần thể.
D. Cách li địa lí thực chất là cách li sinh sản.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến đảo đoạn?
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B. Luôn làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
C. Luôn làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên một NST.
D. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên một NST.
Câu 31: Hình dưới đây biểu thị sự biến động về nhiệt độ giả định cao nhất và thấp nhất theo tháng ở một
vùng. Thời gian sinh trưởng từ khi bắt đầu nuôi trong môi trường tự nhiên đến khi xuất chuồng của các giống
vật nuôi A, B, C và D tối thiểu là 160 ngày. Bảng dưới đây cho biết giới hạn sinh thái về nhiệt độ của bốn
giống vật nuôi này. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của mỗi trường không ảnh hưởng đến sức sống của
các giống vật nuôi đang nghiên cứu. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn giới hạn dưới hoặc cao hơn giới hạn
trên của mỗi giống vật nuôi thì chúng sẽ bị chết.
5
Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng để lựa chọn các giống vật nuôi
A, B, C và D chăn thả tại vùng này cho phù hợp?
I. Giống A phù hợp để chăn thả ở vùng này.
II. Có thể nuôi giống D từ tháng hai để đảm bảo năng suất khi xuất chuồng là cao nhất.
III. Để đảm bảo đủ thời gian xuất chuồng, giống C là phù hợp nhất chăn thả ở vùng này.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85