Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 1 ) - thầy Nguyễn Đức Hải

225 113 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 1
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?
A. Nhỏ hơn 0,001% B. Nhỏ hơn 0,01%. C. Nhỏ hơn 0,1% D. Nhỏ hơn 1%.
Câu 2: Hệ tuần hoàn kín, đơn có ở loài động vật nào trong các loài động vật sau:
A. Cá voi. B. Cá sấu. C. Cá cóc D. Cá mập.
Câu 3: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, chất nào sau đây vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm?
A. C
6
H
12
O
6
B. O
2
C. H
2
O D. CO
2
Câu 4: Trong phân tử nước, một nguyên tử oxi được liên kết với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết:
A. Liên kết hidro. B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết photphodieste. D. Liên kết peptit.
Câu 5: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc.
II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất.
III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào môi trường càng
chậm.
IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:
A. Riboxom B. Bộ máy gongi C. Ti thể. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 7: Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận chuyển chủ động phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan nồng độ cao đến nơi
chất tan có nồng độ thấp.
B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của
màng sinh chất.
D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
Câu 8: Ở thực vật, cây lấy được nước và các ion khoáng trong đất là nhờ:
A. Tế bào lông hút. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng.
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây về quá trình thoát hơi nước ở lá, có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu được thực hiện qua lớp vỏ cutin.
II. Quá trình thoát hơi nước ở mặt dưới của lá diễn ra mạnh hơn so với mặt trên.
III. Vào những ngày trời nắng, nóng, lượng hơi nước thoát ra ở lá nhiều hơn.
IV. Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra mạnh nhất vào ban đêm.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Cánh bướm và cánh chim đều thực hiện chức năng bay. Đây là ví dụ về:
A. Cơ quan tương đồng B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa. D. Cơ quan tương đồng hoặc tương tự.
Câu 11: Khi nói về sự khác nhau giữa tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật, trong các phát biểu sau, có
bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn còn thú ăn thực vật thường nhai thức ăn tiết nhiều nước
bọt.
II. Ruột non của thú ăn thịt thường dài hơn so với ruột của thú ăn thực vật.
III. Thú ăn thực vật có manh tràng rất phát triển.
IV. Bên cạnh tiêu hóa học hóa học, thú ăn thực vật còn quá trình biến đổi thức ăn được thực
hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 12: Để thích nghi đối với môi trường khô hạn sa mạc, các loài thực vật mọng nước như xương
rồng tiến hành cố định CO
2
theo con đường:
A. Con đường C
3
. B. Con đường C
4
.
C. Con đường C
4
và CAM. D. Con đường CAM.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:
A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao
mielin.
B. Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C. Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie
khác.
D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung
thần kinh.
Câu 14: Một đoạn phân tử ADN tổng cộng 1200 nu, tỉ lệ A/G = 2/3, tổng số liên kết hidro hình thành
giữa 2 mạch là:
A. 600. B. 1200 C. 1440. D. 1560.
Câu 15: Hình thức thụ tinh ngoài có ở loài động vật nào sau đây
A. Ếch B. Rắn hổ mang C. Gà lôi rừng D. Mèo nhà
Câu 16: Trong cấu trúc của gen, không xuất hiện loại nu nào sau đây:
A. Adenin. B. Timin. C. Uraxin D. Guanin.
Câu 17: Khi nói về sinh sản vô tính và hữu tính, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
I. Con sinh ra bằng hình thức sinh sản hữu tính khả năng thích nghi với môi trường sống biến đổi cao
hơn.
II. Sinh sản tính dựa trên sở của quá trình nguyên phân, sinh sản hữu tính dựa trên sở của hiện
tượng giảm phân và thụ tinh.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Sinh sản vô tính và hữu tính góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền.
IV. Mỗi loài sinh vật chỉ có 1 trong 2 hình thức sinh sản, hoặc sinh sản vô tính hoặc sinh sản hữu tính.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Giả sử đột biến gen xảy ra trong cấu trúc gen của một loài và không ảnh hưởng đến sức sống của
cơ thể sinh vật. Trường hợp nào sau đây có thể làm xuất hiện thể đột biến:
I. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y.
II. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.
III. Đột biến gen lặn phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
IV. Đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19: Ở một loài thực vật, quá trình phân bào ở cơ thể đực bị rối loạn, tạo ra loại giao tử đột biến chứa
n - 2 nhiễm sắc thể. Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra:
A. Thể không. B. Thể một
C. Thể một kép D. Thể không hoặc thể một kép.
Câu 20: Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên
gen cấu trúc:
A. Vùng khởi động B. Vùng điều hòa. C. Vùng phiên mã. D. Vùng kết thúc.
Câu 21: Trong các phương pháp tạo giống cây trồng sau đây, có bao nhiêu phương pháp chắc chắn có thể
tạo ra dòng thuần chủng:
I. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, lưỡng bội hóa.
II. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
III. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng.
IV. Phương pháp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Một quần thể sinh vật cấu trúc 0,1AA: 0,6Aa: 0,3aa. Theo thuyết, sau 1 thế hệ ngẫu phối,
tần số cơ thể mang tính trạng lặn là:
A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,6
Câu 23: một loài thực vật, đột biến trong lục lạp xảy ra khiến cây có chuyển từ lá xanh sang lá đốm.
Cho cây lá đốm (♀)giao phấn với cây lá xanh (♂). Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ F
1
gồm toàn bộ các cây lá xanh.
B. Thế hệ F
1
cho tỉ lệ: 50% lá xanh: 50% cây lá đốm.
C. Thế hệ F
1
cho tỉ lệ: 75% cây lá xanh: 25% cây lá đốm.
D. Thế hệ F
1
cho toàn bộ các cây là cây lá đốm.
Câu 24: Ở người, bệnh nào sau đây gây ra bởi đột biến số lượng nhiễm sắc thể:
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh Tớcnơ. D. Bệnh Pheninkito niệu.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Để xác định quang chu của một loài thực vật, người ta s dụng một loại ánh sáng để để ngắt
quãng thời gian che tối của cây, sau một thời gian cây đó đã không ra hoa trong khi các cây khác không bị
chiếu sáng ra hoa bình thường. Loài cây này thuộc nhóm:
A. Cây ngày dài. B. Cây ngày ngắn.
C. Cây trung tính. D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.
Câu 26: Ở người, bạch tạng là bệnh do gen lặn nằm trên NST thường gây nên. Giả sử một quần thể người
đang trạng thái cân bằng với dân số khoảng 10000 người, trong đó 4 người bị bệnh bạch tạng. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Số người bình thường có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 98%
II. Trong quần thể, tần số alen lặn chiếm 0,02
III. Trong số người bình thường, tỉ lệ người có kiểu gen dị hợp là 2/51.
IV. Khi có người nhập cư, có thể làm tăng tần số alen lặn trong quần thể.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 27: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể:
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 28: Trong một khu vườn trồng đồng thời mướp bí. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy
của hoa bí, sau đó hạt phấn mướp nảy mầm thành ống phấn nhưng do chiều dài ống phấn ngắn hơn vòi
nhụy của bí nên không xảy ra quá trình thụ tinh. Đây là ví dụ về:
A. Cách li nơi ở. B. Cách li tập tính. C. Cách li thời gian. D. Cách li cơ học.
Câu 29: Sau 1 trận cháy rừng, số lượng các loài thực vật trong khu rừng suy giảm nghiêm trọng. Sau một
thời gian dài đã xuất hiện trở lại một quần thể mới với số lượng tương đương quần thể ban đầu. Trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Quần thể đã chịu ảnh hưởng của yêu tố ngẫu nhiên.
II. Quần thể phục hồi có thể có vốn gen nghèo nàn hơn quần thể trước lúc giảm sút.
III. Quần thể này phục hồi tại nơi ở cũ nên không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
IV. Đây là quá trình diễn thế thứ sinh.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn thể loại bỏ hết alen lặn
ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31: Khi tiến hành nghiên cứu trên chim bồ câu, người ta thấy đây là loàihiện tượng giao phối cận
huyết phổ biến, tuy nhiên chúng không bị thoái hóa giống. Điều nào dưới đây giải thích chế của
hiện tượng này?
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống.
B. Các con bồ câu mái tập tính giao phối với nhiều bồ câu đực để tạo ra sự đa dạng di truyền, chống
lại hiện tượng thoái hóa giống.
C. Tần số đột biến giữa các thế hệ đủ lớn để tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền qua các thế hệ, tránh
hiện tượng thoái hóa giống.
D. Sự giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ đã tạo nên những dòng thuần chủng, giao phối cận huyết
không gây thoái hóa giống.
Câu 32: Trong một hồ nước nhiều loài cùng sinh sống với nhau, loài sống nổi trên tầng mặt,
loài sống sát tầng đáy, loài ăn tảo thực vật, loài ăn các loại ấu trùng trong nước,... Khi nói về
các loài các trong hồ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Các loài cá trong ao có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
II. Các loài cá đều sống trong hồ nên có cùng ổ sinh thái về nơi sống.
III. Các loài cá trong ao có cùng ổ sinh thái về tầng nước trong hồ.
IV. Sự cạnh tranh diễn ra mạnh mẽ giữa các loài sống gần mặt nước các loài sống sát tầng
đáy.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 33: Một quần thể thực vật lưỡng bội, có alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Quần thể ban đầu 248 cây hoa đỏ 752 cây hoa trắng. Qua 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ cây
hoa đỏ chiếm 17,5%. Cấu trúc của quần thể ban đầu là:
A. 0,2AA: 0,05Aa: 0,75aa B. 0,05AA: 0,2Aa: 0,75aa.
C. 0,25AA: 0,75aa D. 0,25Aa: 0,75aa
Câu 34: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy
ra hoán vị gen cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: thu được F
1
tỉ lệ
kiểu hình trội ít nhất về 1 tính trạng chiếm 96%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng với kết quả ở F
1
?
I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
III. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do 2 cặp gen (A, a và B, b) quy định. Khi lai cá thể đực
lông trắng thuần chủng với thể cái lông đen thuần chủng thu được F
1
gồm: 100% thể cái lông vằn,
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 1 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống? A. Nhỏ hơn 0,001% B. Nhỏ hơn 0,01%. C. Nhỏ hơn 0,1% D. Nhỏ hơn 1%.
Câu 2: Hệ tuần hoàn kín, đơn có ở loài động vật nào trong các loài động vật sau: A. Cá voi. B. Cá sấu. C. Cá cóc D. Cá mập.
Câu 3: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, chất nào sau đây vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm? A. C6H12O6 B. O2 C. H2O D. CO2
Câu 4: Trong phân tử nước, một nguyên tử oxi được liên kết với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết: A. Liên kết hidro.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết photphodieste. D. Liên kết peptit.
Câu 5: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc.
II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất.
III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm.
IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN: A. Riboxom B. Bộ máy gongi C. Ti thể.
D. Lưới nội chất hạt.
Câu 7: Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi
chất tan có nồng độ thấp.
B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.
D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
Câu 8: Ở thực vật, cây lấy được nước và các ion khoáng trong đất là nhờ:
A. Tế bào lông hút.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào khí khổng.
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây về quá trình thoát hơi nước ở lá, có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu được thực hiện qua lớp vỏ cutin.
II. Quá trình thoát hơi nước ở mặt dưới của lá diễn ra mạnh hơn so với mặt trên.
III. Vào những ngày trời nắng, nóng, lượng hơi nước thoát ra ở lá nhiều hơn.
IV. Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra mạnh nhất vào ban đêm. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Trang 1


Câu 10: Cánh bướm và cánh chim đều thực hiện chức năng bay. Đây là ví dụ về:
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan thoái hóa.
D. Cơ quan tương đồng hoặc tương tự.
Câu 11: Khi nói về sự khác nhau giữa tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật, trong các phát biểu sau, có
bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn còn thú ăn thực vật thường nhai kĩ thức ăn và tiết nhiều nước bọt.
II. Ruột non của thú ăn thịt thường dài hơn so với ruột của thú ăn thực vật.
III. Thú ăn thực vật có manh tràng rất phát triển.
IV. Bên cạnh tiêu hóa cơ học và hóa học, ở thú ăn thực vật còn có quá trình biến đổi thức ăn được thực
hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 12: Để thích nghi đối với môi trường khô hạn ở sa mạc, các loài thực vật mọng nước như xương
rồng tiến hành cố định CO2 theo con đường: A. Con đường C3. B. Con đường C4.
C. Con đường C4 và CAM. D. Con đường CAM.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:
A. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.
B. Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C. Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.
Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có tổng cộng 1200 nu, tỉ lệ A/G = 2/3, tổng số liên kết hidro hình thành giữa 2 mạch là: A. 600. B. 1200 C. 1440. D. 1560.
Câu 15: Hình thức thụ tinh ngoài có ở loài động vật nào sau đây A. Ếch
B. Rắn hổ mang C. Gà lôi rừng D. Mèo nhà
Câu 16: Trong cấu trúc của gen, không xuất hiện loại nu nào sau đây: A. Adenin. B. Timin. C. Uraxin D. Guanin.
Câu 17: Khi nói về sinh sản vô tính và hữu tính, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
I. Con sinh ra bằng hình thức sinh sản hữu tính có khả năng thích nghi với môi trường sống biến đổi cao hơn.
II. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân, sinh sản hữu tính dựa trên cơ sở của hiện
tượng giảm phân và thụ tinh. Trang 2


III. Sinh sản vô tính và hữu tính góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền.
IV. Mỗi loài sinh vật chỉ có 1 trong 2 hình thức sinh sản, hoặc sinh sản vô tính hoặc sinh sản hữu tính. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Giả sử đột biến gen xảy ra trong cấu trúc gen của một loài và không ảnh hưởng đến sức sống của
cơ thể sinh vật. Trường hợp nào sau đây có thể làm xuất hiện thể đột biến:
I. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y.
II. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.
III. Đột biến gen lặn phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
IV. Đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19: Ở một loài thực vật, quá trình phân bào ở cơ thể đực bị rối loạn, tạo ra loại giao tử đột biến chứa
n - 2 nhiễm sắc thể. Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra: A. Thể không. B. Thể một C. Thể một kép
D. Thể không hoặc thể một kép.
Câu 20: Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:
A. Vùng khởi động B. Vùng điều hòa.
C. Vùng phiên mã. D. Vùng kết thúc.
Câu 21: Trong các phương pháp tạo giống cây trồng sau đây, có bao nhiêu phương pháp chắc chắn có thể
tạo ra dòng thuần chủng:
I. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, lưỡng bội hóa.
II. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
III. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng.
IV. Phương pháp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Một quần thể sinh vật có cấu trúc 0,1AA: 0,6Aa: 0,3aa. Theo lý thuyết, sau 1 thế hệ ngẫu phối,
tần số cơ thể mang tính trạng lặn là: A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,6
Câu 23: Ở một loài thực vật, đột biến trong lục lạp xảy ra khiến cây có lá chuyển từ lá xanh sang lá đốm.
Cho cây lá đốm (♀)giao phấn với cây lá xanh (♂). Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ F1 gồm toàn bộ các cây lá xanh.
B. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 50% lá xanh: 50% cây lá đốm.
C. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 75% cây lá xanh: 25% cây lá đốm.
D. Thế hệ F1 cho toàn bộ các cây là cây lá đốm.
Câu 24: Ở người, bệnh nào sau đây gây ra bởi đột biến số lượng nhiễm sắc thể:
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
B. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh Tớcnơ.
D. Bệnh Pheninkito niệu. Trang 3


Câu 25: Để xác định quang chu kì của một loài thực vật, người ta sử dụng một loại ánh sáng để để ngắt
quãng thời gian che tối của cây, sau một thời gian cây đó đã không ra hoa trong khi các cây khác không bị
chiếu sáng ra hoa bình thường. Loài cây này thuộc nhóm: A. Cây ngày dài. B. Cây ngày ngắn. C. Cây trung tính.
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.
Câu 26: Ở người, bạch tạng là bệnh do gen lặn nằm trên NST thường gây nên. Giả sử một quần thể người
đang ở trạng thái cân bằng với dân số khoảng 10000 người, trong đó có 4 người bị bệnh bạch tạng. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Số người bình thường có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 98%
II. Trong quần thể, tần số alen lặn chiếm 0,02
III. Trong số người bình thường, tỉ lệ người có kiểu gen dị hợp là 2/51.
IV. Khi có người nhập cư, có thể làm tăng tần số alen lặn trong quần thể. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 27: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể:
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 28: Trong một khu vườn có trồng đồng thời mướp và bí. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy
của hoa bí, sau đó hạt phấn mướp nảy mầm thành ống phấn nhưng do chiều dài ống phấn ngắn hơn vòi
nhụy của bí nên không xảy ra quá trình thụ tinh. Đây là ví dụ về: A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li thời gian. D. Cách li cơ học.
Câu 29: Sau 1 trận cháy rừng, số lượng các loài thực vật trong khu rừng suy giảm nghiêm trọng. Sau một
thời gian dài đã xuất hiện trở lại một quần thể mới với số lượng tương đương quần thể ban đầu. Trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Quần thể đã chịu ảnh hưởng của yêu tố ngẫu nhiên.
II. Quần thể phục hồi có thể có vốn gen nghèo nàn hơn quần thể trước lúc giảm sút.
III. Quần thể này phục hồi tại nơi ở cũ nên không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
IV. Đây là quá trình diễn thế thứ sinh. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng. Trang 4


Câu 31: Khi tiến hành nghiên cứu trên chim bồ câu, người ta thấy đây là loài có hiện tượng giao phối cận
huyết phổ biến, tuy nhiên chúng không bị thoái hóa giống. Điều nào dưới đây giải thích rõ cơ chế của hiện tượng này?
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống.
B. Các con bồ câu mái có tập tính giao phối với nhiều bồ câu đực để tạo ra sự đa dạng di truyền, chống
lại hiện tượng thoái hóa giống.
C. Tần số đột biến giữa các thế hệ đủ lớn để tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền qua các thế hệ, tránh
hiện tượng thoái hóa giống.
D. Sự giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ đã tạo nên những dòng thuần chủng, giao phối cận huyết
không gây thoái hóa giống.
Câu 32: Trong một hồ nước có nhiều loài cá cùng sinh sống với nhau, có loài sống nổi trên tầng mặt, có
loài sống ở sát tầng đáy, có loài ăn tảo và thực vật, có loài ăn các loại ấu trùng trong nước,... Khi nói về
các loài các trong hồ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Các loài cá trong ao có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
II. Các loài cá đều sống trong hồ nên có cùng ổ sinh thái về nơi sống.
III. Các loài cá trong ao có cùng ổ sinh thái về tầng nước trong hồ.
IV. Sự cạnh tranh diễn ra mạnh mẽ giữa các loài cá sống ở gần mặt nước và các loài cá sống ở sát tầng đáy. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 33: Một quần thể thực vật lưỡng bội, có alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Quần thể ban đầu có 248 cây hoa đỏ và 752 cây hoa trắng. Qua 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ cây
hoa đỏ chiếm 17,5%. Cấu trúc của quần thể ban đầu là:
A. 0,2AA: 0,05Aa: 0,75aa
B. 0,05AA: 0,2Aa: 0,75aa. C. 0,25AA: 0,75aa D. 0,25Aa: 0,75aa
Câu 34: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy
ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ ♂ thu được F1 có tỉ lệ
kiểu hình trội ít nhất về 1 tính trạng chiếm 96%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng với kết quả ở F1?
I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
III. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do 2 cặp gen (A, a và B, b) quy định. Khi lai cá thể đực
lông trắng thuần chủng với cá thể cái lông đen thuần chủng thu được F1 gồm: 100% cá thể cái lông vằn, Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo