Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 15 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại
axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?
A. 5’UXG3’. 5’AGX3’ B. 5’UUU3’, 5’AUG3’ C. 5’AUG3’, 5’UGG3’ D. 5’XAG3’, 5’AUG3’
Câu 2: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biếu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thuờng.
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly.
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm.
Câu 3: Trong số các thành tựu sau đây, có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ tế bào?
I. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
II. Tạo ra các con đực có kiểu gen giống hệt nhau.
III. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của nguời.
IV. Tạo ra cây lai khác loài.
V. Tạo ra giống dâu tằm tứ bội tứ giống dâu tằm lưỡng bội.
VI. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Cho các thành phần:
1. mARN của gen cấu trúc;
2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là A. 2, 3, 4. B. 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 2, 3.
Câu 5: Loại enzyme nào dưới đây có khả năng cố định nitơ phân tử thành NH + 4 ? A. Rhizobium B. Rubisco C. Nitrogenase D. Nitratereductase
Câu 6: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm) gen
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái mù màu. kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXm × XmY B. XMXm × XMY C. XMXM × XmY D. XMXm × XMY Trang 1
Câu 7: Cá xương có thế lấy được hom 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều
qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
Câu 8: Cho các yếu tố sau đây I. Áp suất rễ
II. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ các cơ quan chứa.
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
IV. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Những yếu tố nào là động lực của dòng mạch gỗ A. I; II; III. B. II; III; IV. C. I; II; IV. D. I; III; IV.
Câu 9: Một quần thể thực vật tự thụ có tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0, 45AA:0,30 Aa:0, 25aa . Cho biết
các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lý thuyết, tỷ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là? A. 0,7 AA:0,2 Aa:0,1aa
B. 0,36 AA:0,48Aa:0,16aa .
C. 0,525AA:0,150 Aa:0,325aa
D. 0,36 AA:0,24 Aa:0, 40aa .
Câu 10: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân ly độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể
có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì tỷ lệ kiểu gen aabb ở đời con là A. 2/16 B. 1/16 C. 9/16 D. 3/16
Câu 11: Ở người, xét 1 bệnh P do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Người bố bình thường kết hôn
với người mẹ bình thường sinh ra 2 người con, một người con trai và một người con gái đều mắc bệnh P,
biết không xảy ra đột biến, nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
B. Bệnh P do gen trội nằm trên NST thường quy định.
C. Bệnh P do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
D. Bệnh P do gen trội nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
Câu 12: Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo những kiểu nào sau đây?
I. Đặc trưng và không đặc trưng
II. Tự nhiên và ոhân tạo
III. Đất, nước, trên cạn và sinh vật
IV. Tự nhiên và xã hội
V. Vô sinh và hữu sinh A. I, II. B. II, III C. III, IV. D. III, V.
Câu 13: Ở ruồi giấm, A quy định mắt đỏ , a quy định mắt trắng. Các alen nằm trên NST giới tính X
không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của P: XaXa × XAY, đem lai, F1 sẽ phân ly kiểu hình theo tỷ lệ nào sau đây ? Trang 2
A. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng
B. ruồi cái có 2 loại kiểu hình, ruồi đực chi có một loại kiểu hình
C. 3 ruồi mắt đỏ :1 ruồi mắt trắng ( mắt trắng toàn ở con đực)
D. 100% ruồi cái mắt đỏ: 100% ruồi đực mắt trắng
Câu 14: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kich thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài
C. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 15: Trong quần thể sinh vật các cá thể chủ yếu phân bố? A. Theo chiều ngang B. Đồng đều C. Ngẫu nhiên D. Theo nhóm
Câu 16: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua
màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương. C. urê ưu trương.
D. urê nhược trương.
Câu 17: xét các phát biểu sau đây:
(1) Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì dẫn đến đột biến gen
(2) Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến
(3) Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến
(4) Đột biến gen phát sinh trong pha S của chu kỳ tế bào
(5) Đột biến gen là loại biến dị luôn được di truyền cho thế hệ sau
Có bao nhiêu phát biểu đúng A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 18: Khi loài ưu thế “tự đào huyệt chôn mình” thì loài nào sau đây chiếm vị trí của loài ưu thế? A. Loài đặc trưng
B. Loài thứ yếu C. Loài chủ chốt D. Loài đặc hữu
Câu 19: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis
jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch
P: ♀ Cây lá đốm ♀ Cây lá P: ♀ cây lá xanh ♂ cây lá đốm xanh F1 : 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm: Trang 3
A. 100% số cây lá xanh.
B. 100% số cây lá đốm
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh
D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.
Câu 20: Vai trò của ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triên của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
Câu 21: Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên
A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
Câu 22: Xét các ví dụ sau:
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
(2) Cừu có thể phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
(4) các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa khác
Có bao nhiêu ví dụ là biểu hiện của cách li trước hợp tử? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 23: Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Lưỡng cư, bò sát, chim B. Lưỡng cư, thú
C. Bò sát(trừ cá sấu), chim, thú
D. Cá xương, chim, thú
Câu 24: Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là:
A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000Ao. Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ
sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là A. A=T=2000; G=X=3000. B. A=T=3000; G=X=2000. C. A=T=4000; G=X=6000 D. A=T=6000; G=X=4000
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật? :
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Trang 4
Câu 27: Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí diễn ra chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian.
II. Hình thành loài khác khu vực địa lí gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
III. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường xảy ở các động vật có khả năng phát tán mạnh.
IV. Hình thành loài khác khu vực địa lí không xảy ra đối với thực vật.
V. Cách li địa lí là nguyên nhân gây ra sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể cách li.
VI. Nếu giữa các quần thể cách li thường xuyên diễn ra sự di nhập gen thì sẽ nhanh dẫn đến hình thành loài mới. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm
24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 29: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây
đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở tế bào học của khẳng định trên là:
A. Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
B. Cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả chống chịu tốt.
C. Trong tế bào, NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng.
D. Trong tế bào, số NST là bội số của 4 nên bộ NST n = 10 và 4n = 40.
Câu 30: Quần xã sinh vật là
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng
có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
và chúng ít quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định
và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời
gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 31: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: (1) Ung thư máu
(2) Hồng cầu hình liềm (3) Bạch tạng (4) Hội chứng Claifento (5) Dính ngón tay 2,3 (6) Máu khó đông (7) Hội chứng Turner (8) Hội chứng Down (9) Mù màu Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 15 ) - thầy Nguyễn Đức Hải
254
127 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(254 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 15
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1:
!"#$%&'
A.()*+,-)!().,+-) B.()***-)/().*,-) C.().*,-)/()*,,-) D.()+.,-)/().*,-)
Câu 2: 01%2/32$%&đúng'
A.42$5/%26 7%819:3";9< 7%819:3
";=!
B.>2%3$83&?7:3";@%A%
<3&!
C.4B$8 7%2C<D=@%2
CD
D.>2EC 7F3&G2$HIFC
7!
Câu 3: $8J$%&/FJK5<2'
L!8MN7O?!
LL!%JCM8!
LLL!1PQ!$7 ?$=!
LR!&!
R!8&SKK8&SH!
RL!8&AHCM%A3T1?7M!
A.( B.U C.- D.V
Câu 4: W3BX
Y!.Z"M?[\ V!WF<./*/,/+\
-!Q].Z"3<M]\ U!Q].^"]\
(!Q].^"3<M]!
W3B1NI3FM?[3F_GE.coli
A.V/-/U! B.-/( C.Y/V/- D.V/-!
Câu 5: _M]M9%&7`8%O@3&T"a
U
b
'
A.Z] B.Z$ C."M$M D."MM$M
Câu 6: 4=/c%d15e%2:SF";9+&Fc+
eM
f@KN%OgI=!f:31A$%I=1
!CM:31A
A.+
f
+
h+
i B.+
f
+
h+
f
i C.+
f
+
f
h+
i D.+
f
+
h+
f
i
Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7: W @2?%jklm
V
9%N1In97
N1n7
A.$$19n9 B.$$/19n9
C. F19n9 D.$$/19n9
Câu 8: W28$%&
L!o3$?D
LL!;JF3$?P?#@NA1@@NK!
LLL!pI@9G!
LR!_JF2#3&T919119q!
"#28%Jnq
A.L\LL\LLL! B.LL\LLL\LR! C.L\LL\LR! D.L\LLL\LR!
Câu 9: fNBCJ1rJ5sCMG2tXk/U(..Xk/-k.Xk/V(!W2
CCM<7`$$7!Mu2/sCM%G
vY'
A.k/w..Xk/V.Xk/Y B.k/-x..Xk/Uj.Xk/Yx!
C.k/(V(..Xk/Y(k.Xk/-V( D.k/-x..Xk/VU.Xk/Uk!
Câu 10: 4J1r/MN%O3&%r31y3J!W@C
CM.zJ53?IsCMG%=
A.V{Yx B.Y{Yx C.|{Yx D.-{Yx
Câu 11: 4=/ }YtYVMMN%O!"=8I=2<
19=~I=$V=/=1=%gt/
2< 7%2/r }$%&%[X
A.ztM:SF";=N%O!
B.ztMSF";=N%O!
C.ztM:SF1<@%A";9+N%O!
D.ztMSF1<@%A";9+N%O!
Câu 12: f<=$8$1r%3&M#C$%&'
L! >:1<%:
LL! JF1ո&
LLL! >?/9/F1$1r
LR! JF1
R! R<$1#$
A.L/LL! B.LL/LLL C.LLL/LR! D.LLL/R!
Câu 13: 4A?/.N%Og%d/N%Ogg!WMSF";9+
<M@KFi!0CMtX+
+
h+
.
i/%M/v
Y
$•3&CIMs
$%&'
V
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.-Ag%dXYAgg
B.AVCI/A%JCI
C.-Ag%dXYAggcggG%Je
D.YkklAg%dXYkklA%Jgg
Câu 14: 019NBC$1r/3C$%&không đúng'
A.098%99?1$8NBCC%%33197`
?3A$8<=!
B.09NBC%€O8C9O8%1$J%#
C.09NBC7<B2%CNBCA13C!
D.098C$8C?NBCB%CI13C!
Câu 15: NBC$1rC23&8'
A.M B.>A% C."•F D.M
Câu 16: "A%?2AB7Vl!>=$<]@<C%N
/91FIN%!P?$•2AB?r3
O
A.$<]@@ B.$<]@@!
C.F@! D.F@!
Câu 17: }3C$%&X
cYepI&%<<MFgy$I•%2%2M
cVe>2MGO3E%‚C%2
c-e>2M6%3$<=&%2
cUe>2M3$3;ƒ2
c(e>2M2O<%2$
WF3C%[
A.- B.V C.U D.Y
Câu 18: 02„J%<I…I$%&21O2'
A._%: B._K2 C._8 D._%:#
Câu 19: "`Y|k|/WMcWM$e%23}3rOF&3?cf$
†3e1%2N7$X
t}3r t}3O
tX‡ W& %8 ‡ W&
tX‡& ˆ&%8
v
Y
XYkkl$8&%8 v
Y
XYkkl$8&
"2?3?&v
Y
G3}3O53?&v
Y
G3}3rIM2/
%v
V
AX
-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.Ykkl$8& ! B.Ykkl$8&%8
C.(kl$8&%8X(kl$8& D.w(l$8&%8XV(l$8& !
Câu 20: Rn@$<M13<M$F<I5K
A.^I$J3FC1! B.0K3C15!
C.‰2$JaW, D._FTF13C!
Câu 21: >819NI2/28•F
A.2%yB$8M#NBC9d!
B.`$J%NBC$1r!
C.%yB$8M13BCMNBCM9 %O!
D.6%7M1#MNBC!
Câu 22: +}15$X
cYe"J1S3&8G&tF<38%19J3&8Go
cVeW€C3819F3T3TO2<3C3<!
c-e_€3819J$<7`$$7
cUe&?F3?&=<53?
WF15C93T'
A.V B.U C.- D.Y
Câu 23: "%1r<$J3#m
V
1Wm
V
G'
A._H/n$/ B._H/[
C.zn$c€$?e//[ D.W @//[
Câu 24: >:%Cyr?G%Wy$X
A.$JC€%=$899FJ1r1%1r!
B.$J3C&/1[!
C.$J3C&1$&‚!
D.$J3C&B1n$!
Câu 25: fMG$1r&$@Ywkkk.
!a$8F<.19<y
$Ykkk!;8F<€M%
A..ŠŠVkkk\,Š+Š-kkk! B..ŠŠ-kkk\,Š+ŠVkkk!
C..ŠŠUkkk\,Š+Šxkkk D..ŠŠxkkk\,Š+ŠUkkk
Câu 26: WF3C$%&%[/1NIN3GJ1r' X
L!4J1rW
-
$73P%BF%8%OWm
V
3?.t,!
LL!J1rW
U
1J1rW.fV53G2<r12
LLL!;73P%BF%8%OWm
V
GJ1rW.f3?UW!
LR!;73P3$NIN3A.t/".^ta/m
V
A.V B.- C.Y D.U
U
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27: 01NII1J%O/F3C$%&%['
L!aI1J%ODr3/N%!
LL!aI1J%Og19NIINBC!
LLL!aI1J%O= 7G%1r7`3!
LR!aI1J%O< 7%819J1r!
R!W%OF&&$J1B$8M#NBC!
RL!"2#NBC= FD$Jr3MI$••%2I
9!
A.Y B.V C.- D.U
Câu 28: fMG$1r&$@y$8-VkkM%$8M.M2
VUl!F%@K?M.
Y
ŠY(l1,
Y
ŠVxl!Mu2F3C
$%&%[1MF'
L!Ms.{,ŠYV{Y-
LL!FK?M{,Š--{Vx
LLL!FKVM,{.ŠY({Vx
LR!MJ&%<VB/<=%?3V-kUMM!
A.V B.U C.Y D.-
Câu 29: zS3@332‚/= %O%2$H&
%UkD$gC1‹%O&CKcUe!W@$G2‚‹%OFX
A.WD$gCA:3@%AAV2I/98!
B.W&$G/3C178O8!
C.2/";A€/qAU";@%A!
D.2/$8";$8UF";ŠYk1UŠUk!
Câu 30: pB $1r
A.r33NBC$1r/$8< %O1[
8Nr2/g19
B.r33NBC$1r/$8< %O
1[N19
C.r33NBC$1r/$8< %O
1[8Nr2/g19
D.r33NBC$1r/$8<1=
?%O/8Ng19C8?!
Câu 31: NBC=$8C%2$X
cYe* cVeaABI c-ez
cUeaKWŒM c(e^V/- cxef%<
cweaKM cjeaK^• c|ef
(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85