Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 16 ) - thầy Nguyễn Đức Hải

270 135 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(270 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 16
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R). D. Vùng khởi động (P).
Câu 2: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng:
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt hơn , thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
Câu 3: Bằng phương pháp gây đột biến chọn lọc thể tạo ra được bao nhiêu thành tựu trong các
thành tựu sau đây?
(1) Dâu tằm có lá to và sinh khối cao hơn hẳn dạng bình thường.
(2) Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
(3) Chủng nấm penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
(4) Các chủng vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
(5) Giống gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten.
(6) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên thì đoạn mARN khai tương ứng
sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'. B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'. D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.
Câu 5: Hoạt động của nhóm sinh vật nào dưới đây thể chuyển nitrate (NO
3
-
) thành amôn (NH
4
+
) để
phục vụ cho quá trình tổng hợp axit amin?
A. Vi khuẩn cố định đạm B. Thực vật tự dưỡng
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa D. Động vật đơn bào
Câu 6: Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao
tử A BD = 15%. Kiểu gen của cơ thê và tần số hoán vị gen là
A. B. C. D.
Câu 7: Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, trong số các phát biểu sau đây:
I. Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt traođổi.
II. Ở côn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trongmáu.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ởchim.
IV. Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu.
Số phát biểu chính xác là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 8: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây
IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Trong các quần thể sau đây có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ?
QT 1 : 0,5AA :0,5Aa
QT2 : 0,5AA :0,5aa
QT3 : 0,81AA :0,18Aa : 0,01aa
QT4 : 0,25AA :0,5Aa :0,25aa
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 10: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định
theo công thức nào?
A. 2
n
B. 3
n
C. 4
n
D. 5
n
Câu 11: Một cá thể có kiểu gen giảm phân tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%. Tỉ lệ loại
giao tử Bd là
A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 5%.
Câu 12: Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây:
(1). Lớp lá rụng nền rừng (2). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3). Đất
(4). Hơi ẩm (5). Chim làm tổ trên cây (6). Gió
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô sinh?
A. 5 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13: Điều nào sau đây nói về tần số hoán vị gen là không đúng:
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
Câu 14: Cho các yếu tố sau đây:
I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể
II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể hoặc ra khỏi quần thể
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường
IV. sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là
A. I,II,III B. I,II,III và IV C. I, II D. I,II,IV
Câu 15: Thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm số lượng bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy. Đây là ví dụ về
nhân tố sinh thái đã tác động đến quần thể
A. phụ thuộc vào mật độ quần thể. B. không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
C. theo chu kì ngày đêm. D. theo chu kì hàng năm.
Câu 16: Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử
A. ADN B. prôtêin. C. CO
2
. D. cả A và B đúng
Câu 17: Hai phân tử ADN chứa đoạn N
15
đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3
lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N
14
. số phân tử ADN con chứa N
15
chiếm
tỷ lệ:
A. 8,33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7%
Câu 18: Khi nói về dinh dưỡng Nito ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
1. Rễ cây có thể hấp thụ được nito khoáng từ đất dưới dạng NO
2
; NO
3
-
và NH
4
+
.
2. Rễ cây họ Đậu có khả năng thực hiện quá trình cố định nito.
3. Trong mô thực vật diễn ra 2 quá trình: Khử nitrat và đồng hóa amôni.
4. Quá trình chuyển hóa NO
3
-
thành NH
4
+
được gọi là quá trình khử ntrat.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST
giới tính X ở người:
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam.
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh.
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai.
Câu 20: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?
A. Động mạch. B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 21: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái đất
A. tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. prôtêin được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa hóa học.
C. axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi đầu tiên là ADN.
D. tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) là sinh vật đầu tiên.
Câu 22: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố
nào dưới đây?
A. Áp lực của CLTN.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
C. Tốc độ sinh sản của loài.
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.
Câu 23: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát D. Phổi của chim
Câu 24: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất hiện
A. H
2
. B. CH
4
. C. NH
3
. D. O
2
.
Câu 25: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 26: Trong quá trình quang hợp, sắc tố tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sang hấp
thụ được thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là
A. carôtenôit. B. diệp lục a. C. diệp lục b. D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 27: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa xét các phát biểu sau:
(1) Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li quan tương
đồng.
(2) Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh, địa lí sinh
vật học, tế bào học, sinh học phân tử.
(3) Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài.
(4) Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 28: Gen B 65 chu kỳ xoắn 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành alen b. Một tế bào
chứa cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689
nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây sai?
(I) Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
(II) Tổng số liên kết hiđrô của gen b là 1666.
(III) Số nuclêôtit từng loại của gen b là A = T = 282, G = X = 368.
(IV) Tổng số nuclêôtit của gen b là 1300 nuclêôtit.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29: Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
I. số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ
II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội
IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V. Không có khả năng sinh sản hữu tính nên không hình thành được loài mới
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 30: Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây
không phải là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài chim có thể cùng tồn tại?
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.
Câu 31: Cho các ví dụ sau:
(1) Người bị bạch tạng kết hôn với người bình thường sinh con có thể bị bạch tạng.
(2) Trẻ em bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng chê độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường,
(3) Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận,...
(4) Người bị hội chứng AIDS thường bị ung thư, tiêu chảy, viêm phổi,...
(5) Các cây hoa cẩm cầu cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi trường
đất.
(6) Ở người, kiểu gen AA qui định hói đầu, kiểu gen aa qui định có tóc bình thường, kiểu gen Aa qui định
hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ.
Có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Xét các sinh vật sau:
1. Nấm rơm. 2. Nấm linh chi. 3. Vi khuẩn hoại sinh.
4. Rêu bám trên cây. 5. Dương xỉ. 6. Vi khuẩn lam.
Có mấy loài thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao
phấn với nhau, thu được F
1
gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra
đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F
2
có 2 loại kiểu gen.
II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F
2
, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.
III. Cho tất cả các cây hoa đỏF
2
giao phấn với cây hoa trắng thu được F
2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
4 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
IV. Cho F
1
giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 16 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R).
D. Vùng khởi động (P).
Câu 2: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng:
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt hơn , thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
Câu 3: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc có thể tạo ra được bao nhiêu thành tựu trong các thành tựu sau đây?
(1) Dâu tằm có lá to và sinh khối cao hơn hẳn dạng bình thường.
(2) Chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
(3) Chủng nấm penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.
(4) Các chủng vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
(5) Giống gạo vàng có khả năng tổng hợp beta-caroten.
(6) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng
sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.
Câu 5: Hoạt động của nhóm sinh vật nào dưới đây có thể chuyển nitrate (NO - + 3 ) thành amôn (NH4 ) để
phục vụ cho quá trình tổng hợp axit amin?
A. Vi khuẩn cố định đạm
B. Thực vật tự dưỡng
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
D. Động vật đơn bào
Câu 6: Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao
tử A BD = 15%. Kiểu gen của cơ thê và tần số hoán vị gen là A. B. C. D.
Câu 7: Khi nói về quá trình hô hấp của các loài động vật, trong số các phát biểu sau đây:
I. Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt traođổi.
II. Ở côn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trongmáu. Trang 1


III. Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ởchim.
IV. Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu.
Số phát biểu chính xác là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 8: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây
IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Trong các quần thể sau đây có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền ? QT 1 : 0,5AA :0,5Aa QT2 : 0,5AA :0,5aa QT3 : 0,81AA :0,18Aa : 0,01aa QT4 : 0,25AA :0,5Aa :0,25aa A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 10: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào? A. 2n B. 3n C. 4n D. 5n
Câu 11: Một cá thể có kiểu gen giảm phân tần số hoán vị gen
giữa hai gen B và D là 20%. Tỉ lệ loại giao tử Bd là A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 5%.
Câu 12: Cho các yếu tố/cấu trúc/sinh vật sau đây:
(1). Lớp lá rụng nền rừng (2). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ (3). Đất (4). Hơi ẩm (5). Chim làm tổ trên cây (6). Gió
Đối với quần thể cây thông đang sống trên rừng Tam Đảo, có bao nhiêu yếu tố kể trên là yếu tố vô sinh? A. 5 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13: Điều nào sau đây nói về tần số hoán vị gen là không đúng:
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
Câu 14: Cho các yếu tố sau đây:
I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể
II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể hoặc ra khỏi quần thể Trang 2


III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường
IV. sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là A. I,II,III B. I,II,III và IV C. I, II D. I,II,IV
Câu 15: Thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm số lượng bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy. Đây là ví dụ về
nhân tố sinh thái đã tác động đến quần thể
A. phụ thuộc vào mật độ quần thể.
B. không phụ thuộc vào mật độ quần thể.
C. theo chu kì ngày đêm.
D. theo chu kì hàng năm.
Câu 16: Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử A. ADN B. prôtêin. C. CO2. D. cả A và B đúng
Câu 17: Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3
lần . ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ: A. 8,33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7%
Câu 18: Khi nói về dinh dưỡng Nito ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
1. Rễ cây có thể hấp thụ được nito khoáng từ đất dưới dạng NO - + 2; NO3 và NH4 .
2. Rễ cây họ Đậu có khả năng thực hiện quá trình cố định nito.
3. Trong mô thực vật diễn ra 2 quá trình: Khử nitrat và đồng hóa amôni.
4. Quá trình chuyển hóa NO - +
3 thành NH4 được gọi là quá trình khử ntrat. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người:
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam.
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh.
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai.
Câu 20: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât? A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 21: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên Trái đất là
A. tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. prôtêin được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa hóa học.
C. axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi đầu tiên là ADN.
D. tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) là sinh vật đầu tiên.
Câu 22: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Áp lực của CLTN. Trang 3


B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
C. Tốc độ sinh sản của loài.
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.
Câu 23: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát D. Phổi của chim
Câu 24: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, bầu khí quyển nguyên thủy chưa xuất hiện A. H2. B. CH4. C. NH3. D. O2.
Câu 25: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit. D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 26: Trong quá trình quang hợp, sắc tố tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sang hấp
thụ được thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là A. carôtenôit. B. diệp lục a. C. diệp lục b.
D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 27: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa xét các phát biểu sau:
(1) Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li là cơ quan tương đồng.
(2) Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài là giải phẫu học so sánh, địa lí sinh
vật học, tế bào học, sinh học phân tử.
(3) Mã di truyền có tính thoái hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa các loài.
(4) Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa chất. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 28: Gen B có 65 chu kỳ xoắn và có 1669 liên kết hiđrô, gen B bị đột biến thành alen b. Một tế bào
chứa cặp gen Bb nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1689
nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây sai?
(I) Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
(II) Tổng số liên kết hiđrô của gen b là 1666.
(III) Số nuclêôtit từng loại của gen b là A = T = 282, G = X = 368.
(IV) Tổng số nuclêôtit của gen b là 1300 nuclêôtit. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29: Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
I. số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ
II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội
IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt. Trang 4


V. Không có khả năng sinh sản hữu tính nên không hình thành được loài mới A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 30: Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây
không phải là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài chim có thể cùng tồn tại?
A. Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau trong rừng.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Các loài chim cùng ăn một loài sâu, vào thời gian và địa điểm như nhau.
Câu 31: Cho các ví dụ sau:
(1) Người bị bạch tạng kết hôn với người bình thường sinh con có thể bị bạch tạng.
(2) Trẻ em bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng chê độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường,
(3) Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận,...
(4) Người bị hội chứng AIDS thường bị ung thư, tiêu chảy, viêm phổi,...
(5) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi trường đất.
(6) Ở người, kiểu gen AA qui định hói đầu, kiểu gen aa qui định có tóc bình thường, kiểu gen Aa qui định
hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ.
Có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Xét các sinh vật sau: 1. Nấm rơm. 2. Nấm linh chi. 3. Vi khuẩn hoại sinh. 4. Rêu bám trên cây. 5. Dương xỉ. 6. Vi khuẩn lam.
Có mấy loài thuộc nhóm sinh vật sản xuất? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao
phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen.
II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
4 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo