Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 18 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?
A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào cấu trúc của gen
Câu 2: Hiện tượng con đực mang cặp NST giới tính XX con cái mang cặp NST giới tính XY được gặp ở:
A. Bướm, chim, ếch, nhái B. Châu chấu, rệp
C. Động vật có vú D. Bọ nhậy
Câu 3: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dưa hấu 3n không hạt, có hàm lượng đường cao.
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cành Petunia.
(4) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền vitamin A) trong hạt.
(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen
(6) tạo giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa
(7) tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua
Các thành tựu được tạo ra tử ứng dụng của công nghệ tế bào là A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (5), (7)
Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
Câu 5: Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp
A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.
Câu 6: Ở người, gen D quy định tính trạng da bình thường, alen d quy định tính trạng bạch tạng, cặp gen
này nằm trên NST thường; gen M quy định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m quy định tính
trạng mù màu, các gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Mẹ bình thường về cả 2
tính trạng trên, bố có mắt nhìn bình thường và có da bạch tạng, con trai vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong
trường hợp không có đột biến mới xảy ra kiểu gen của mẹ, bố là A. DdXMXM × DdXMY B. DdXMXm × ddXMY C. ddXMXm × DdXMY D. DdXMXm × DdXMY
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi? Trang 1
I. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện.
II. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp.
III. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất.
IV. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là: A. O2, ATP, NADPH B. H2O; ATP, NADPH
C. NADPH , H2O, CO2 D. ATP, NADPH, CO2.
Câu 9: Một quần thể thực vật tự thụ phấn gồm 80 cây có kiểu gen AA, 20 cây có kiểu gen aa, 100 cây có
kiểu gen Aa. Tần số alen A và a lần lượt là: A. 0,6 và 0,4 B. 0,8 và 0,2 C. 0,6525 và 0,3475 D. 0,65 và 0,35.
Câu 10: ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có
nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải nhóm máu của người bố? A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB
Câu 11: Trong một phép lai phân tích thu được kết quả 42 quả tròn, hoa vàng: 108 quả tròn, hoa trắng:
258 quả dài, hoa vàng: 192 quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa trắng do gen lặn quy định. Kiểu gen
của bố, mẹ trong phép lai phân tích trên là A. , liên kết hoàn toàn. B. f= 28%. C. liên kết hoàn toàn. D. f= 28%.
Câu 12: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 13: Một tế bào sinh giao tử của chuột có kiểu gen AaXbY giảm phân, giả sử cặp nhiễm sắc thể giới
tính không phân li trong giảm phân I còn giảm phân II diễn ra bình thường. Loại giao tử được tạo ra là A. AXb và aY.
B. AXbY hoặc a hoặc aXbY hoặc A.
C. AaY hoặc aXB.
D. AXbY và a hoặc aXbY và A
Câu 14: trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
I. Kích thước cơ thể lớn II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường Trang 2
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 15: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu nhận định sau đây là chính xác?
(I) Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
(II) Cạnh tranh giúp duy trì số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
(III) Kết quả của cạnh tranh là mỗi nhóm cá thể bảo vệ một khu vực sống riêng, một số cá thể buộc phải tách ra khỏi đàn.
(IV) Khi giữa các cá thể xảy ra sự cạnh tranh gay gắt, trong điều kiện sống của môi trường phân bố đồng
đều, các cá thể của quần thể sẽ phân bố theo kiểu đồng đều. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?
A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái
B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây
dựng nên tổ chức sống cấp trên
C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
Câu 17: Cho các nội dung sau
1 – enzyme ligaza nối các đoạn exon
2 – mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã
3 – enzyme restrictaza cắt các đoạn intron khỏi các đoạn exon
4 – ARN polimerase lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH ở mạch gốc của gen
5 – ARN tổng hợp đến đâu thì 2 mạch của gen đóng xoắn lại đến đó
Trong các nội dung trên có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái?
I. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật và giữa quần xã sinh
vật với sinh cảnh của nó.
II. Một phần vật chất của chu trình sinh địa hóa không tham gia vào chu trình tuần hoàn mà lắng đọng trong môi trường.
III. Trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn (trên cạn và dưới nước.
IV. Rễ cây hấp thụ nitơ dưới dạng NH + -
4 và NO3 từ đất, nhưng nitơ trong các hợp chất hữu cơ cấu thành
cơ thể thực vật chỉ tồn tại ở dạng NH +. 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Trong sự di truyền qua tế bào chất (di truyền ngoài nhân) thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng. Trang 3
C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
Câu 20: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 21: Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa
bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li không gian. B. Cách li sinh thái
C. Cách li cơ học
D. Cách li tập tính.
Câu 22: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ ?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
Câu 23: Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Câu 24: Cho các phát biểu
(1). Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển nguyên thuỷ không chứa O2.
(2). Từ khi hình thành các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên là giai đoạn
tiến hóa tiền sinh học.
(3). Đặc tính sơ khai của sự sống là phân đôi, trao đổi chất với môi trường.
(4). Các bằng chứng cho thấy, vật chất di truyền đầu tiên là ARN.
Có bao nhiêu phát biểu sai về sự phát sinh sự sống ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là A. 552 B. 1104 C. 598. D. 1996
Câu 26: Hô hấp sáng xảy ra:
A. Ở thực vật C4
B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM
C. Ở thực vật CAM D. Ở thực vật C3
Câu 27: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác
động của các nhân tố tiến hóa Trang 4
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền cùa quần thể (biến đổi về tần số alen và thành
phần kiểu gen của quần thề) dẫn đến sự hình thành loài mới.
D. Sự biến đồi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li
sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thi loài mới xuất hiện.
Câu 28: Ở một loài sinh vật, xét một locut gồm 2 alen A và a, trong đó alen A là một đoạn ADN dài
306nm và có 2338 liên kết hidro, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xoma chứa cặp alen
Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061A và 7532G. Cho kết lậu sau:
(1) Gen A có chiều dài lớn hơn gen a
(2) Gen A có G=X=538; A=T 362
(3) Gen a có A=T=360; G=X=540
(4) Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29: Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình
thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau:
(1) Tế bào A có chứa ít nhất hai cặp gen dị hợp.
(2) Bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 8.
(3) Tế bào A có xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I.
(4) Tế bào A tạo ra tối đa là 4 loại giao tử khác nhau về các gen đang xét.
(5) Tế bào A không thể tạo được giao tử bình thường. Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần.
Số nhận xét đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ A. kí sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh; D. hợp tác. Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 18 ) - thầy Nguyễn Đức Hải
262
131 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(262 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 18
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1:
A. !" B.#$%&"
C.%'(" D."
Câu 2: )$*+!,-./0122'!,-./0123*+,45
A.6*0!7!787' B.97$
C.:(;< D.6=;>
Câu 3: 9'5
?@A/"% BC9D"*EC
?FA/GH*I%J7<!*+*EC
?IA/G#JG;*K!%'GH$L"G'MC
?NA/GOO<%P+QRJ?!SAC
?TA/G>U*V#(<%U+'
?WAGX>8"*EY
?ZAG!X%>
9'*+[H\"J$8#
A.?@A7?IA7?WAC B.?IA7?NA7?TA C.?@A7?FA7?NA7?WA7?ZAC D.?TA7?ZA
Câu 4: ]<(#87'#>sai
A.:(#8<<+7<,1G0(#8C
B.M^0(#8D>_'&JS-C
C.:(#8U>`$K">8"_'&8<C
D.M^0(#8!H(#8!!(,C
Câu 5: /^Ha!>">">8U!'YK*+P+
A.4'!(G%'*+[H\C
B.4'!(G%'4bC
C.4b!(G%'*+[H\C
D.4b%!Ha!><)Xc7d8c7TC
Câu 6: e*E7_>a1H#&*E7H_>a1#7,
>f!`-./*Egh_>a1!i&!#&*E7!_>a1
!j!7'>f!`-./2%J<*K`3Chk#&*EF
1`7#G<!i&#&*E<H#7X#X!j!C/
*E+%J<(#8!0D>%"!k7#G
A.H2
h
2
h
lH2
h
3 B.H2
h
2
!
lHH2
h
3 C.HH2
h
2
!
lH2
h
3 D.H
2
h2
!
lH2
h
3
Câu 7: 9<#`'#>%<#f(!J
/@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
mC9K8H>&#f(!J<!"#(;8;%117#(;%
#(;$C
mmCn!G*ED>`<>#$>8'C
mmmC/G'$$!!'7$$!!'7$$!##$$!!C
moCMP%J!#f)!'C
A.@ B.F C.I D.N
Câu 8: ->`$*+[H\G"_'&_+5
A.p
F
7S/M7-SM) B.)
F
pgS/M7-SM) C.-SM)7)
F
p79p
F
D.S/M7-SM)79p
F
C
Câu 9: h(_^;\U!cd><%SS7Fd><%7@dd><
%SC /^GS^*+5
A.d7Wd7N B.d7cd7F C.d7WTFTd7INZT D.d7WTd7ITC
Câu 10: 4*E7<!!'S6pH<Im
S
7m
6
7m
p
_>aChk<<!!'S67<
<!!'S67<!!'H*0>ii%J<!!'"*E#G
A.-<!!'6 B.-<!!'S C.-<!!'p D.-<!!'S6
Câu 11: /!(q1*+%8_NF_75@dc_7i5
FTc_H75@rF_H7iC68f!iiH,_>aC]
"#G7!kq1`
A. 7`%8C B. stFcuC
C. `%8C D. stFcuC
Câu 12: ];+%'G'
A.4<;GC
B.4!j+;$GGC
C.;GaG0!J*EC
D.4<;*47'GC
Câu 13: h(8#["(<%S2
#
3!7[,b!i0
1%J!m!mmHb#&*ECv[*+
A.S2
#
3C B.S2
#
3,,2
#
3,SC
C.S3,2
6C
D.S2
#
3,2
#
3S
Câu 14: t',!><#`,!,*<G(*4_^
;!
mC]1*0K0
mmC/P=
mmmC/P^^80!
moCb#a*4#4G'J"!J*E
/F
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.N B.F C.I D.@
Câu 15: ]<j7<#`;a>1D'
?mA9,!1"_^C
?mmA9H>&G*+#G"''_^4!(j+C
?mmmA]8_"!w<!'#$!(%G`7!(G'#(
'%LC
?moA]Y''D>>i7%$G"!J*E#GU
7''"_^x#G%UC
A.@ B.N C.I D.F
Câu 16: M'#>%J%<'PG
A.9'(PK#"80G#U!59K7_^7_^Dy$'
B./80G*+P>`i#;7PGH*0!D>
H`PG`
C..;4!=P%JXP;*+0!J*E
D./80;`\J>4%JX8<C
Câu 17: 9'(H
@z{>!{G'D
Fz!G"!$!\`!y
Iz{>!{i'%L'D
NzS|-!i'#P^I}zp)4!G"
TzS|-P+8&F!"<Di8<
/'(H`<#`(H<_'&D>`!y4;K
A.F B.I C.N D.T
Câu 18: 9<#`'#>%<P;$'
mC/P;$'*+$!_^Dy;Y_^Dy
;0"<C
mmCh(^;"&a<%J!&^!i=
!J*EC
mmmC/_^Dy7+#PJ_w*0?`H*0
*0C
moC|b>\KH*0H-)
N
~
-p
I
R
X7*K'+YK
K;•U4H-)
N
~C
A.@ B.F C.I D.N
Câu 19: /H>_8#?H>A&"#G7!k*8
A.o"#G!k*G0H>1C
B.o"#G!k%'G0H>1C
/I
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.o"#G0K"!kG0H>1C
D.o"!k0K"#GG0H>1C
Câu 20: 9#!,P%174(;<#`&J
A.N B.T C.I D.F
Câu 21: )"!*0K`^\>"#17<>!^!G
*(HGiK\>"#1`["!*0%J0*+y"
#1\C:>'
A.9'%JC B.9'' C.9'K=c D.9';1C
Câu 22: />88<P+$7'#>đúng%<_'&8<
L
A./8<LHbEa[H
B./8<L!>PH>"_^
C./8<LHb`_>!JHb#8%JX
D./8<L&'Ka`
Câu 23: )>8'"!(*E@Fd€Zd#a'&
A.•4!'€'4!C
B.•"(!€'"‚!C
C.•"(!%!€'"(!%!yC
D.•"!'€'"!‚'C
Câu 24: 9''#
?@AC/_'&'G7%1_>>`ƒ%Jp
F
C
?FAC/X%&'8#K%<&`Y8#G^`
8<=C
?IAC:,1K%"GJ7P0!J*EC
?NAC9'#f>7;H>^`S|-C
9<#`'#sai'G
A.@ B.F C.I D.N
Câu 25: h(4;<HIr@d„G`JS8!FNuPG
`J"C.G`J2">
A.TTF B.@@dN C.TrcC D.@rrW
Câu 26: )J'D>5
A.e;9
N
B.e;9
N
;9Sh C. e ; 9Sh
D.e;9
I
Câu 27: ]<8<L7'#> không
A./8<L_'&Hb`_>!J"!(_^Hb#8%JXH*0'
("'G8<
/N
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.]8_"8<LxH…0&'<!`C
C./8<L_'PH>j_^?#8P^G
^%"_^AH…8&!0C
D..#8U^G^%"_^8!(!D$'
"_^<0_^G!<*+!0D$C
Câu 28: e!(;7Dq!(U!FS7<S!(S-H
IdW!<FIIc`%8H7 !(#8XSCh(8#D!,
S8>``8I^7G^8_'&'#"'
TdW@SZTIF†C
9%8;5
?@A†S<H0K
?FA†S<†t2tTIcgSt/IWF
?IA†<St/tIWdg†t2tTNd
?NA:>H(#8>8!(,SR/#f!(,†R2
.G%8;
A.@ B.F C.N D.I
Câu 29: 9&!(_'&#"!(8#*V#(F#&
*E?8#SAK4!(!(G;Dq*K*5
?@A/8#S<1,Ha+C
?FA6(-./*V#("FtcC
?IA/8#S<D>Pq!mC
?NA /8#SGN[%''DqC
?TA/8#S%J*+[#&*EC68(#88<•D>@^C
.G;Dqđúng5
A.T B.F C.I D.N
Câu 30: /_+7!*0+a>_$
A.%1C B.(C C.g D.+'C
/T
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85