Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học có đáp án ( đề 6 ) - thầy Nguyễn Đức Hải

222 111 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Sinh học.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(222 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 6
Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
A. Nối các okazaki với nhau
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Câu 2: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. mất đoạn lớn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về kĩ thuật ADN tái tổ hợp là không đúng?
A. ADN dùng trong kỹ thuật di truyền thể được phân lập từ các nguồn khác nhau, thể từ thể
sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
B. ADN tái tổ hợp thể được tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ các tế bào, các thể, các loài xa
nhau trong hệ thống phân loại.
C. hàng trăm loại ADN restrictaza khác nhau, khả năng nhận biết cắt các phân tử ADN các
vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D. Các enzim ADN polimeraza, AND ligaza restrictaza đều được sdụng trong thuật ADN tái tổ
hợp.
Câu 4: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
A. có số lần phiên mã hoàn toàn giống nhau. B. có số lần dịch mã hoàn toàn giống nhau
C. có chức năng giống nhau. D. có cơ chế điều hòa phiên mã khác nhau.
Câu 5: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O
2
giúp điều hòa không khí
Phương án trà lời đúng là:
A. (2), (3) và (4) B. (1),(2) và (4) C. (1),(3) và (4) D. (1),(2) và (3)
Câu 6: Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST alen trội trội hoàn toàn, alen A quy định kiểu hình
thân cao, alen a quy định kiểu hình thân thấp, alen B quy định kiểu hình hoa đỏ, alen b quy định kiểu hình
hoa trắng . Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng ?
I. Cho cây thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoa trắng thể thu được đời con 2 loại kiểu
hình
II. Cho cây thân cao hoa trắng giao phấn với cây thân thấp hoa đỏ có thể thu được 4 loại kiểu hình
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình thân cao hoa đỏ
IV. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7: Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có diềm nắp mang
Phương án trả lời đúng là :
A. 2 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 2
Câu 8: Trong các nhận định sau :
1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH
4
+
và NO
3
-
2) NH
4
+
ở trong thực vậ được đồng hóa theo ba con đường : amin hóa , chuyển vị amin hình thành
amit
3)Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu và là thành phần không thay thế của nhiều hợp chất sinh
học quan trọng
4)Trong cây NO
3
-
được khử thành NH
4
+
5) Hình thành amit con đường khử độc NH
4
+
thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ NH
4
+
cho quá trình
tổng hợp amin cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa amin ở thực vật
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9: Trong một quần thể của một loài ngẫu phối , tỷ lệ giao tử mang gen đột biến 10%. Theo
thuyết tỷ lệ hợp tử mang gen đột biến là
A. 19% B. 10% C. 1% D. 5%
Câu 10: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng tính trạng trội trội hoàn toàn, thể
kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 11: ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho P: ruồi giấm đực mắt
trắng × ruồi giấm cái mắt đỏ thu được F
1
100% ruồi giấm mắt đỏ. Cho F
1
giao phối tự do thu được F
2
tỷ lệ 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng trong đó mắt trắng con đực. cho mắt đỏ dị hợp F
2
lai với đực mắt đỏ được
F
3
. Biết không có đột biến, theo lý thuyết trong tổng số ruồi F
3
, ruồi đực mắt đỏ chiếm tỷ lệ bao nhiêu ?
A. 100% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 12: Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là
A. nước B. không khí. C. sinh vật D. đất.
Câu 13: Xét các kết luận sau:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1) Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao
(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen và phổ biến
(4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5) Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng
Có bao nhiêu kết luận là đúng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kích thước quần thể?
A. Khi kích thước giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ phát triển mạnh.
B. Kích thước quần thể có thể vượt qua kích thước tối đa của quần thể.
C. Kích thước tối thiểu là số cá thể ít nhất để không có sự phát tán cá thể trong quần thể.
D. Kích thước quần thể là số cá thể trên một đơn vị diện tích.
Câu 15: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
A. Đảm bảo số lượng sự phân bố của các thể trong quần thể duy trì mức độ phù hợp với sức
chứa của môi trường.
B. Thường làm cho quần thể suy thoái đến mức diệt vong.
C. Chỉ xảy ra ở các cá thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
Câu 16: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
Câu 17: một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ hóa cho một đoạn polipeptit
gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại 2 aa
A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X
C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
Câu 18: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy thời điểm ban đầu 11000 thể. Quần thể này
tỉ lệ sinh 12%/năm, t lệ tử vong 8%/năm tỷ lệ xuất 2%/năm. Sau một năm số lượng
thể trong quần thể đó được dự đoán là
A. 11220 B. 11180 C. 11020 D. 11260
Câu 19: P: AaBb × Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F
1
2 lớp kiểu hình
phân ly 7:1, quy luật tương tác gen chi phối là
A. bổ trợ kiểu 9 : 7. B. át chế kiểu 13:3 hoặc cộng gộp kiểu 15:1.
C. cộng gộp kiểu 15: 1. D. át chế kiểu 13:3.
Câu 20: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 21: Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến
C. Di nhập gen. D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 22: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.
B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Tuối của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.
D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?
(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24: Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ?
A. Cacbon ( than đá) B. Pecmi C. tam điệp D. Kreta ( phấn trắng)
Câu 25: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu sau:
I.Các gen nằm trên miền nhân của E.coli luôn có số lần phiên mã bằngnhau.
II.Các gen nằm trên miền nhân của vi khuẩn E.coli luôn có số lần tự sao bằngnhau.
III.Cả tự sao, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khuôn tổng hợp và có nguyên tắc bổsung.
IV. ARN (chứkhôngphảilàADN) mới đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi
polypeptide.
Số phát biểu chính xác là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 26: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat). B. APG (axit phốtphoglixêric).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric) D. AM (axit malic).
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giao phối ngẫu nhiên nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không làm thay
đổi tần số alen của quần thể.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
C. Những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đơi con
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 28: Một gen cấu trúc 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác
chiếm 20%. Sau đột biến chiều dài gen không đổi.Cho các phát biểu sau:
I. Gen ban đầu có số lượng từng loại nuclêôtit là A = T = 450, G = X = 1050.
II. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gen đột biến bằng 42,90% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X
bằng 1 cặp A - T.
III. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,72% thì đây dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G -
X.
IV. Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi
polipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử 5 nhiễm sắc thể
chiếm tỉ lệ
A. 0,5% B. 2%. C. 0,25% D. 1%
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mói nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
Câu 31: Khi nói về bệnh pheninketo niệu (PKU) các phát biểu sau đây, bao nhiêu số phát biểu
đúng ?
(1) bệnh PKU là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen
(2) bệnh PKU do enzyme không chuyển hóa axitamin pheninalanin thành tyrozin
(3) người bệnh phải kiêng hoàn toàn pheninalanin
(4) pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng
trí tuệ dẫn đến mất trí
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 32: một lưới thức ăn dưới đây, khi nguồn thức ăn ban đầu bị nhiễm DDT, động vật nào khả
năng bị nhiễm độc nặng nhất?
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia - Năm 2023 - Đề 6 Môn thi: SINH HỌC
Gv: Nguyễn Đức Hải
Câu 1: Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
A. Nối các okazaki với nhau
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Câu 2: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. mất đoạn lớn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về kĩ thuật ADN tái tổ hợp là không đúng?
A. ADN dùng trong kỹ thuật di truyền có thể được phân lập từ các nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể
sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
B. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài xa
nhau trong hệ thống phân loại.
C. Có hàng trăm loại ADN restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN ở các
vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D. Các enzim ADN polimeraza, AND ligaza và restrictaza đều được sử dụng trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp.
Câu 4: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
A. có số lần phiên mã hoàn toàn giống nhau.
B. có số lần dịch mã hoàn toàn giống nhau
C. có chức năng giống nhau.
D. có cơ chế điều hòa phiên mã khác nhau.
Câu 5: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí
Phương án trà lời đúng là: A. (2), (3) và (4) B. (1),(2) và (4) C. (1),(3) và (4) D. (1),(2) và (3)
Câu 6: Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST alen trội là trội hoàn toàn, alen A quy định kiểu hình
thân cao, alen a quy định kiểu hình thân thấp, alen B quy định kiểu hình hoa đỏ, alen b quy định kiểu hình
hoa trắng . Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng ?
I. Cho cây thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoa trắng có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình
II. Cho cây thân cao hoa trắng giao phấn với cây thân thấp hoa đỏ có thể thu được 4 loại kiểu hình Trang 1


III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình thân cao hoa đỏ
IV. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7: Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có diềm nắp mang
Phương án trả lời đúng là : A. 2 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 2
Câu 8: Trong các nhận định sau :
1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH + - 4 và NO3 2) NH +
4 ở trong mô thực vậ được đồng hóa theo ba con đường : amin hóa , chuyển vị amin và hình thành amit
3)Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu và là thành phần không thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng 4)Trong cây NO - + 3 được khử thành NH4
5) Hình thành amit là con đường khử độc NH + +
4 dư thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4 cho quá trình
tổng hợp amin cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa amin ở thực vật A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9: Trong một quần thể của một loài ngẫu phối , tỷ lệ giao tử mang gen đột biến là 10%. Theo lý
thuyết tỷ lệ hợp tử mang gen đột biến là A. 19% B. 10% C. 1% D. 5%
Câu 10: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có
kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
Câu 11: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho P: ruồi giấm đực mắt
trắng × ruồi giấm cái mắt đỏ thu được F1 100% ruồi giấm mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do thu được F2 có
tỷ lệ 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng trong đó mắt trắng là con đực. cho mắt đỏ dị hợp F2 lai với đực mắt đỏ được
F3. Biết không có đột biến, theo lý thuyết trong tổng số ruồi F3, ruồi đực mắt đỏ chiếm tỷ lệ bao nhiêu ? A. 100% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 12: Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là A. nước B. không khí. C. sinh vật D. đất.
Câu 13: Xét các kết luận sau: Trang 2


(1) Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
(2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao
(3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen và phổ biến
(4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5) Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng
Có bao nhiêu kết luận là đúng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kích thước quần thể?
A. Khi kích thước giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ phát triển mạnh.
B. Kích thước quần thể có thể vượt qua kích thước tối đa của quần thể.
C. Kích thước tối thiểu là số cá thể ít nhất để không có sự phát tán cá thể trong quần thể.
D. Kích thước quần thể là số cá thể trên một đơn vị diện tích.
Câu 15: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
A. Đảm bảo số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. Thường làm cho quần thể suy thoái đến mức diệt vong.
C. Chỉ xảy ra ở các cá thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
Câu 16: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
Câu 17: Có một trình tự ARN 5’…AUG GGG UGX XAU UUU…3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit
gồm 5 aa. Sự thay thế nu nào dẫn đến việc chuỗi polipeptit chỉ còn lại 2 aa
A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A
B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X
C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
Câu 18: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này
có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỷ lệ tử vong là 8%/năm và tỷ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm số lượng cá
thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 11220 B. 11180 C. 11020 D. 11260
Câu 19: P: AaBb × Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 2 lớp kiểu hình
phân ly 7:1, quy luật tương tác gen chi phối là
A. bổ trợ kiểu 9 : 7.
B. át chế kiểu 13:3 hoặc cộng gộp kiểu 15:1.
C. cộng gộp kiểu 15: 1.
D. át chế kiểu 13:3.
Câu 20: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: Trang 3

A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 21: Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến C. Di nhập gen.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 22: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.
B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Tuối của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.
D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?
(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 24: Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ? A. Cacbon ( than đá) B. Pecmi C. tam điệp
D. Kreta ( phấn trắng)
Câu 25: Về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử và cấp độ tế bào, cho các phát biểu sau:
I.Các gen nằm trên miền nhân của E.coli luôn có số lần phiên mã bằngnhau.
II.Các gen nằm trên miền nhân của vi khuẩn E.coli luôn có số lần tự sao bằngnhau.
III.Cả tự sao, phiên mã, dịch mã đều sử dụng mạch khuôn tổng hợp và có nguyên tắc bổsung.
IV. ARN (chứkhôngphảilàADN) mới là đối tượng tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide.
Số phát biểu chính xác là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 26: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).
B. APG (axit phốtphoglixêric).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric) D. AM (axit malic).
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay
đổi tần số alen của quần thể. Trang 4


B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
C. Những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đơi con
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 28: Một gen cấu trúc có 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác
chiếm 20%. Sau đột biến chiều dài gen không đổi.Cho các phát biểu sau:
I. Gen ban đầu có số lượng từng loại nuclêôtit là A = T = 450, G = X = 1050.
II. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gen đột biến bằng 42,90% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
III. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,72% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
IV. Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 29: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A. 0,5% B. 2%. C. 0,25% D. 1%
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mói nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
Câu 31: Khi nói về bệnh pheninketo niệu (PKU) có các phát biểu sau đây, có bao nhiêu số phát biểu đúng ?
(1) bệnh PKU là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen
(2) bệnh PKU do enzyme không chuyển hóa axitamin pheninalanin thành tyrozin
(3) người bệnh phải kiêng hoàn toàn pheninalanin
(4) pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng
trí tuệ dẫn đến mất trí A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 32: Có một lưới thức ăn dưới đây, khi nguồn thức ăn ban đầu bị nhiễm DDT, động vật nào có khả
năng bị nhiễm độc nặng nhất? Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo