Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 11 ) - thầy Trần Công Diệu

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 17 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trần Công Diệu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biên soạn bởi giáo viên
Trần Công Diệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho đồ th hàm s y = f(x) đồ th n hình v bên. m số y = f(x)
nghịch biến trên khoảng nàoới đây?
A. (0;+) B. (0;2)
C. (-;2) D. (-2;2)
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến
trên khoảng (-3;1)
A. m (1;2) B. m [1;2) C. m [1;2] D. m (1;2]
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x - -1 0 1 +
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điếm y = 2 B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 D. Hàm số đạt cực đại tại điếm x = 0
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M = 1 B. M = 3 C. M = 5 D. M = 2
Câu 5.nh
A. B. M = 0 C. M = + D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phang (SAC).
A. B. C. D.
Câu 7. Thể tích V của khối trụ bán kính đáy R độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào
dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+
+
2
1
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
x - -3 0 3 +
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m - 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 10. Chọn khẳng định sai:
A. Tập xác định của hàm số y = sinx
B. Tập xác định của hàm số y = cotx
C. Tập xác định của hàm số y = cosx
D. Tập xác định của hàm số y = tanx
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm s
A. D = (3;+) B.
C. D = D. D =
Câu 12. Tìm hạng không chứa x trong khai triển (x 0 n s nguyên dương), biết
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng 46
A. 84 B. 62 C. 86 D. 96
Câu 13. Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 14. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?
A. 46656 B. 4320 C. 720 D. 360
Câu 15. Cho hai số thứcơng a, b và a 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 16. . Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mồi quý số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi
người đó không rút tiền ra.
A. 19 quý B. 16 quý C. 18 quý D. 17 quý
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+
+
2
-3
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(5) = 2 F(0) = 1. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , , . Tìm phưong trình của
mặt phẳng (MNP)
A. B. C. D.
Câu 20. Thế tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h diện tích đáy bằng B được tính theo công
thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 21. Một hộp chứa 15 qưả cầu gồm 7 quả cầu u đỏ và 8 qu cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất đế chọn được hai quả cầu cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. B. C. D.
Câu 23. Gọi 2 nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. B. P = 14 C. P = 7 D.
Câu 24. Cho hàm số (m là tham số thức) thỏa mãn . Giá trị m thuộc tập nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC diện ch bằng 6 nằm trên mặt phẳng
điểm S . Tính thểch V của khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất
A. B. C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27. Cho hình D giới hạn bởi parabol , cung
tròn phương trình , với , trục tung
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D
A. B.
C. D.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên SC đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối trụ một đáy đường tròn ngoại tiếp hình
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 29. Cho 2 số phức điểm biểu diễn lần lượt M
1
, M
2
, cùng thuộc đường tròn phương
trình . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy hình thoi cạnh bằng a . Góc giữa
cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°, điếm A’ cách đều các điểm A, B, D . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
theo a.
A. B. C. D.
Câu 31. Tính với (a, b là các số thựcơng cho trước)
A. B. C. D.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), AB = 1, AC = 2 và . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N.
A. B. C. D. R = 1
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm . Tìm tất cả giá
trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m > 6 B. m < 6 C. m 6 D. m = 6
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng chéo nhau d:
. Phương trìnho ới đây phương trình đường thẳng vuông c chung của d
d’
A. B. C. D.
Câu 36. Cho biết hiệu giữa đường sinh bán kính đáy của một hình nón a, góc giữa đường sinh
mặt đáy là . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón.
A. B.
C. D.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): hai điểm
. Mặt phẳng chứa đường thẳng AB cắt (S) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M = 2a + bc.
A. M = 2 B. M = 3 C. M = 1 D. M = 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Phương trình nào
dưới đây phương trình đường thắng đi qua trực tâm của tam giác ABC vuông góc với mặt phẳng
(ABC).
A. B.
C. D.
Câu 39. Cho phương trình 4 nghiệm phức phân biệt . Tính
giá trị của biểu thức
A. T = B. T = 1
C. T = D. T = 0
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A
phương trình AB, AC lần lượt , điểm M (l;2)
thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng
giá trị nhỏ nhất.
A. Không tồn tại điểm D
B. Có hai điểm D thỏa yêu cầu bài toán
C. Có một điểm D thỏa yêu cầu bài toán.
D. D (0;3) hoặc D (l;2)
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+) B. (0;2) C. (-;2) D. (-2;2)
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1) A. m  (1;2) B. m  [1;2) C. m  [1;2] D. m  (1;2]
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + y + 2 + 1 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điếm y = 2
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0
D. Hàm số đạt cực đại tại điếm x = 0
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số A. M = 1 B. M = 3 C. M = 5 D. M = 2 Câu 5. Tính A. B. M = 0 C. M = + D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phang (SAC). A. B. C. D.
Câu 7. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 1

A. B. C. D.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x - -3 0 3 + y’ - 0 + 0 - 0 + y + 2 + -3 3
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m - 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. B. C. D.
Câu 10. Chọn khẳng định sai:
A. Tập xác định của hàm số y = sinx
B. Tập xác định của hàm số y = cotx
C. Tập xác định của hàm số y = cosx
D. Tập xác định của hàm số y = tanx
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số A. D = (3;+) B. C. D = D. D =
Câu 12. Tìm sô hạng không chứa x trong khai triển
(x  0 và n là số nguyên dương), biết
rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng 46 A. 84 B. 62 C. 86 D. 96
Câu 13. Tìm số nghiệm thực của phương trình A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 14. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 46656 B. 4320 C. 720 D. 360
Câu 15. Cho hai số thức dương a, b và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 16. . Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mồi quý số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra. A. 19 quý B. 16 quý C. 18 quý D. 17 quý Trang 2


Câu 17. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số A. B. C. D.
Câu 18. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn F(5) = 2F(0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm , , . Tìm phưong trình của mặt phẳng (MNP) A. B. C. D.
Câu 20. Thế tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 21. Một hộp chứa 15 qưả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất đế chọn được hai quả cầu cùng màu. A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD. A. B. C. D. Câu 23. Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
. Tính giá trị của biểu thức A. B. P = 14 C. P = 7 D. Câu 24. Cho hàm số
(m là tham số thức) thỏa mãn
. Giá trị m thuộc tập nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng và điểm S
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. B. C. D.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất A. B. C. D. Trang 3


Câu 27. Cho hình D giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình , với , trục tung
(phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D A. B. C. D.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình
vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D.
Câu 29. Cho 2 số phức
có điểm biểu diễn lần lượt là M1, M2, cùng thuộc đường tròn có phương trình và
. Tính giá trị biểu thức A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng a và . Góc giữa
cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°, điếm A’ cách đều các điểm A, B, D . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. A. B. C. D. Câu 31. Tính
với (a, b là các số thực dương cho trước) A. B. C. D.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCSA(ABC), AB = 1, AC = 2 và
. Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N. A. B. C. D. R = 1
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. B. C. D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm . Tìm tất cả giá
trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. A. m > 6 B. m < 6 C. m  6 D. m = 6 Trang 4


Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng chéo nhau d: và
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung của dd’ A. B. C. D.
Câu 36. Cho biết hiệu giữa đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và
mặt đáy là  . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón. A. B. C. D.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): và hai điểm và . Mặt phẳng
chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M = 2a + bc. A. M = 2 B. M = 3 C. M = 1 D. M = 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Phương trình nào
dưới đây là phương trình đường thắng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). A. B. C. D.
Câu 39. Cho phương trình
có 4 nghiệm phức phân biệt là . Tính
giá trị của biểu thức A. T = B. T = 1 C. T = D. T = 0
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A
phương trình AB, AC lần lượt là , điểm M (l;2)
thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng có giá trị nhỏ nhất.
A. Không tồn tại điểm D
B. Có hai điểm D thỏa yêu cầu bài toán
C. Có một điểm D thỏa yêu cầu bài toán.
D. D (0;3) hoặc D (l;2) Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo