Trắc nghiệm Toán 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn Chân trời sáng tạo (form 2025)

14 7 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Đúng-Sai, Trả lời ngắn (form 2025) Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • Mới cập nhật đến chương 2
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1. Góc lượng giác
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Với ba tia Ou, Ov, Ow bất kì. Công thức nào sau đây là đúng:
A. (Ou, Ov) + (Ow, Ov) = (Ou, Ow) + k360 (  k  ) .
B. (Ou, Ov) + (Ov, Ow) = (Ou, Ow) + k360 (  k  ) .
C. (Ou, Ov) − (Ov, Ow) = (Ou, Ow) + k360 (  k  ) .
D. (Ou, Ov) − (Ow, Ov) = (Ou, Ow) + k360 (  k  ) .
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa góc và rad ?   A. 1  rad. B. 1  rad. 360 180 o  o 90   90  C. 1 rad =    . D. 1 rad =   .  π   π 
Câu 3. Cho một góc lượng giác (Ox, Ou) có số đo −30° và một góc lượng giác (Ox, Ov) có số
đo 120°. Tính số đo góc lượng giác (Ou, Ov). A. 150  k360 (  k  ) . B. 1  50  k360 (  k  ) . C. 90  k360 (  k  ) . D. 9  0  k360 (  k  ) . Câu 4. Cho uOv =
36 .Giá trị uOv khi đổi sang rad là: π π π π A. . B. . C. 3 . D. 2 . 4 5 4 5 5π Câu 5. Cho uOv =
. Giá trị uOv khi đổi sang độ là: 6 A. 30°. B. 120°. C. 150°. D. 60°. 
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo rad thì mọi góc lượng giác có 3
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:  π π A. . B. + k ,(k  ) . 3 3 2 π π C. + k2π, (k  ) . D. + kπ, (k  ) . 3 3 π
Câu 7. Góc lượng giác (Ox, Ot) có một số đo là + 2023π, (k  ) , số đo tổng quát của góc 3 lượng giác (Ox, Ot) là: π π A. + kπ, (k  ) . B. + k2π, (k  ) . 3 3
C. 4π + kπ, (k  ) .
D. 4π + k2π, (k  ) . 3 3
Câu 8. Trên hình vẽ hai điểm M, N biểu diễn các cung có số đo là:      A. x   2k.
B. x    k . C. x   k . D. x   k . 3 3 3 3 2
Câu 9. Hình vẽ bên là vòng tròn lượng giác gốc A, trong đó M1M2M3M4 là hình vuông, 
AOM  45 . Các điểm nào sau đây biểu diễn đẩy đủ các góc lượng giác   k2 . 1 2 A. Điểm B'.
B. Điểm B, B'. C. Điểm M4. D. Điểm M4, M5.
Câu 10. Hình vẽ bên là vòng tròn lượng giác gốc A, trong đó M1M2M3M4 là hình vuông,
AOM  45 . Điểm A biểu diễn đầy đủ các góc lượng giác có số đo là: 1   A. x   2k. B. 2 x   k. C. k2. D. k .  4 3
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Cho một góc lượng giác (Ox, Ou) có số đo 250° và một góc lượng giác (Ox, Ov) có số đo −270°.
a) Số đo góc lượng giác (Ou, Ox) bằng −250° + k360°, k  ℤ.
b) Số đo góc lượng giác (Ov, Ox) bằng 270° + k360°, k  ℤ.
c) Số đo một góc lượng giác (Ou, Ov) bằng −20°. 
d) Số đo một góc lượng giác (Ou, Ov) theo đơn vị radian bằng . 9
Câu 2. Cho hình vẽ sau: 
a) Số đo góc lượng giác (OM, OA) là (OM, OA) =  k2k   . 3
b) (ON, OA) = (ON, OM) – (OA, OM). 
c) Điểm B biểu diễn góc lượng giác có số đo . 2 
d) Hai điểm M, N biểu diễn các cung có số đo là x   kk   . 3 
Câu 3. Cho góc lượng giác α có số đo theo đơn vị rađian là 3 . 4
a) Góc lượng giác α có số đo theo đơn vị độ là 155°.
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác α là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I. 
c) Góc lượng giác 5 
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α. 4
d) Góc lượng giác 855° có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc α.
Câu 4. Cho các tia Ox, Oy, Oz, Ou, Ot như hình vẽ. Biết số đo các góc của góc hình học xOy  60 ;  xOz 150 ;  xOt  30 ;  xOu 110.
a) (Ox, Oy) = 60° + k360° (k  ℤ).
b) (Ox, Oz) = 150° + k360° (k  ℤ).
c) (Ox, Ot) = 30° + k360° (k  ℤ).
d) (Ox, Ou) = 110° + k360° (k  ℤ).
Câu 5. Cho đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A (tham khảo hình bên). 
a) Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo nằm trên cung AB. 4 
b) Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  nằm trên cung BA'. 3


zalo Nhắn tin Zalo