Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 13 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên x - -1 1 + y’ + + 0 - y 3 2 1 - -1
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -1 và y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = -1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D = [-6;1] D.
Câu 4. Tìm bán kính đườngronòn đi qua 3 điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0) A. 5 B. 3 C. D.
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức bằng A. 2 + 3i B. 2 – 3i C. 3 + 2i D. 3 – 2i
Câu 6. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2, chiều cao bằng a có thể tích bằng A. 3a3 B. C. D. a3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương là Trang 1
A. B. C. D.
Câu 8. Tập xác định của phương trình là A. B. C. D.
Câu 9. Hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là A. B. C. D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x là A. B. C. D.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng A. 54 B. 18 C. 108 D. 36 Câu 13. bằng: A. B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Phương trình có nghiệm là A. x = 20 B. x = 5 C. x = 27 D. x = 30
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-1;2) B. (-2;-1) C. (-2;1) D. (-1;1)
Câu 16. Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập 1 nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong
4 người được chọn đều là nam bằng Trang 2
A. B. C. D. Câu 17. Gọi
là 2 nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức bằng A. 8 B. 0 C. 4 D. 8i
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, . Biết thể tích khối chóp bằng
. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng A. B. C. D.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? A. B. C. D. Câu 20. Cho . Tính ? A. 4 B. 5 C. 7 D. 1 Câu 21. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm của phương trình là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, trên miền là A. B. C. D.
Câu 23. Số lượng của loại vi khuẩn A trong 1 phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = S(0).2t.
Trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 12 phút B. 7 phút C. 19 phút D. 48 phút
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng A. 4 B. -5 C. 3 D.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)?
A. x – 6y + 8z – 50 = 0
B. x – 2y – 2z – 4 = 0
C. x – 2y – 2z + 4 = 0
D. 3x – 6y + 8z – 54 = 0 Trang 3
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2a3. Thể
tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng A. B. C. D.
Câu 27. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-,+)? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a,
. Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và
(ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tan bằng: A. 2 B. C. D.
Câu 29. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình ? A. B. C. D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt? A. 20 B. 18 C. 21 D. 19
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (P), cắt và vuông góc với (d)? A. B. C. D.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và
. Gọi E là trung tâm của
AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng A. B. C. D.
Câu 33. Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của biểu thức (với x > 0) bằng A. 59136 B. 126720 C. -59136 D. -126720
Câu 34. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số thuần ảo? A. 2 B. 3 C. 0 D. 4 Trang 4
Câu 35. Biết
với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c A. S = 6 B. S = 2 C. S=-2 D.S= 0
Câu 36. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đồng biến trên khoảng A. (2,+) B. (-;1) C. (0,ln3) D. (1;4)
Câu 37. Một oto đang chạy với tốc độ 36 km/h thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đo, oto chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, oto còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 10m B. 20m C. 2m D. 0,2m
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng (dm): , m là tham
số thực. Mặt phẳng () luôn qua (dm). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng A. B. C. D. Câu 39. Biết
là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao
cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính A. B. C. D. P = 5
Câu 40. Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính
xác suất để lấy được một bi đỏ. A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung
điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI,
góc giữa SA và mặt đáy bằng
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách
giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng: A. B. C. D. Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 13 ) - thầy Trần Công Diệu
290
145 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 17 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trần Công Diệu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(290 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biên soạn bởi giáo viên
Trần Công Diệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 13
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên
x - -1 1 +
y’ + + 0 -
y
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -1 và y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = -1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D = [-6;1] D.
Câu 4. Tìm bán kính đườngronòn đi qua 3 điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0)
A. 5 B. 3 C. D.
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức bằng
A. 2 + 3i B. 2 – 3i
C. 3 + 2i D. 3 – 2i
Câu 6. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a
2
, chiều cao bằng a có thể tích bằng
A. 3a
3
B. C. D. a
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương
là
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
-1
2
1
-
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 8. Tập xác định của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 9. Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A. B.
C. D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3
x
là
A. B. C. D.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
A. 54 B. 18 C. 108 D. 36
Câu 13. bằng:
A. B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Phương trình có nghiệm là
A. x = 20 B. x = 5
C. x = 27 D. x = 30
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;2) B. (-2;-1)
C. (-2;1) D. (-1;1)
Câu 16. Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập 1 nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong
4 người được chọn đều là nam bằng
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 17. Gọi là 2 nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng
A. 8 B. 0 C. 4 D. 8i
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, . Biết thể tích
khối chóp bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A. B. C. D.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho . Tính ?
A. 4 B. 5
C. 7 D. 1
Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm của phương trình là
A. 4 B. 3
C. 1 D. 2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, trên miền là
A. B. C. D.
Câu 23. Số lượng của loại vi khuẩn A trong 1 phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = S(0).2
t
.
Trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10
triệu con?
A. 12 phút B. 7 phút C. 19 phút D. 48 phút
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng
A. 4 B. -5 C. 3 D.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)?
A. x – 6y + 8z – 50 = 0 B. x – 2y – 2z – 4 = 0 C. x – 2y – 2z + 4 = 0 D. 3x – 6y + 8z – 54 = 0
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2a
3
. Thể
tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
A. B. C. D.
Câu 27. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số nghịch biến trên
khoảng (-,+)?
A. 1 B. 3
C. 2 D. 0
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a,
. Gọi là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và
(ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tan bằng:
A. 2 B.
C. D.
Câu 29. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực
phân biệt?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 19
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (P), cắt và vuông góc với (d)?
A. B. C. D.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam
giác BCD vuông tại C và . Gọi E là trung tâm của
AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng
A. B.
C. D.
Câu 33. Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức (với x > 0) bằng
A. 59136 B. 126720 C. -59136 D. -126720
Câu 34. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số thuần ảo?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 4
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 35. Biết với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
A. S = 6 B. S = 2 C. S=-2 D.S= 0
Câu 36. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm
số đồng biến trên khoảng
A. (2,+)
B. (-;1)
C. (0,ln3)
D. (1;4)
Câu 37. Một oto đang chạy với tốc độ 36 km/h thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đo, oto chuyển
động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, oto còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 10m B. 20m C. 2m D. 0,2m
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng (d
m
): , m là tham
số thực. Mặt phẳng () luôn qua (d
m
). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu
và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 39. Biết là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao
cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính
A. B. C. D. P = 5
Câu 40. Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính
xác suất để lấy được một bi đỏ.
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung
điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI,
góc giữa SA và mặt đáy bằng (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách
giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng:
A. B.
C. D.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85