Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 14 ) - thầy Trần Công Diệu

195 98 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 17 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trần Công Diệu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(195 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biên soạn bởi giáo viên
Trần Công Diệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho a số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biên thiên như sau:
x
3
+ 0
0 +
5
1
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3
C. 2 D. 0
Câu 5. Đường con trong hình v n đồ thị của một trong
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số nào?
A. B.
C. D.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
x
0 1
+ 0
0 + 0
y
2 2
1
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. B. y = 0 C. y = 2 D. y = 1
Câu 7. Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm s trong bốn
hàm số đã cho bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm sđó
hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho số phức tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz.
B. Môđun của z là một số thực dương.
C. .
D. Điểm là điểm biểu diễn của .
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I
trung điểm của AD. Khi đó bằng:
A. B. C. 0 D.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa đ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây vecpháp tuyến của ?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hàm số . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm sao cho
, , . Gọi V lần lượt thể tích của các khối chóp S.ABC . Khi đó
tỉ số
A. B. C. D.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm , bán kính R = 2 phương
trình là:
A. B.
C. D.
Câu 15. Tính thể tích của khối n tròn xoay chiều cao bằng 6 đường kính đường tròn đáy bằng
16.
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SACD.
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính
.
A. B. C. D.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng.
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
Câu 20. Một hộp 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra ít
nhất một bi đỏ.
A. B. C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21. Gọi S tập hợp tất c các giá tr nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng . Tính số phần tử của tập hợp S.
A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2014
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình
. Tìm m để phương trình đó phương trình của một
mặt cầu.
A. B. hoặc C. D.
Câu 23. Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton .
A. B. C. 16 D.
Câu 24. Cho hàm số , đồ thị như hình vẽ. Đặt
. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2.
A. B.
C. D.
Câu 25. Gọi M, N lần lượt là GTLN, TNNN của hàm số trên . Khi đó tổng
bằng
A. B. C. 0 D. 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 27. Cho f, g hai hàm liên tục trên thỏa mãn điều kiện đồng thời
. Tính .
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số song song đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 29. Tìm đạo hàm của hàm số .
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 30. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. B. C. D.
Câu 31. Tính tổng S tất cả các g tr nguyên dương m sao cho đồ th hàm số
2 tiệm cận ngang.
A. B. C. D.
Câu 32. Biết (với a số hữu tỉ, b, c các số nguyên dương phân số tối
giản). Tính giá trị của .
A. B. C. D.
Câu 33. Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm tọa độ
A. B. C. D.
Câu 34. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S
tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 35. Cho a số thực, phương trình có 2 nghiệm . Gọi M, N điểm
biểu diễn của trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN mộtc bằng , tính tổngc giá
trị của a.
A. B. 6 C. D. 4
Câu 36. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị ,
,
A. B. C. D.
Câu 37. Biết phương trình một nghiệm viết dưới dạng , với a, b các số
nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng .
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D.
Câu 3. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn? A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số liên tục trên và ℝ
có bảng biên thiên như sau: x 3 + 0 0 + 5 1 Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 5. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Trang 1

Câu 6. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau x 0 1 + 0 0 + 0 2 2 y 1
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. B. y = 0 C. y = 2 D. y = 1
Câu 7. Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D.
Câu 8. Cho số phức
tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz.
B. Môđun của z là một số thực dương. C. . D. Điểm
là điểm biểu diễn của .
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết . A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I
trung điểm của AD. Khi đó bằng: A. B. C. 0 D.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của ? A. B. C. D. Câu 12. Cho hàm số
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Trang 2


Câu 13. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi V
lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và . Khi đó tỉ số là A. B. C. D.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm
, bán kính R = 2 có phương trình là: A. B. C. D.
Câu 15. Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16. A. B. C. D.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SACD. A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính . A. B. C. D.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng. A. B. C. D. Câu 19. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
Câu 20. Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ. A. B. C. D. Trang 3


Câu 21. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Tính số phần tử của tập hợp S. A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2014
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình
. Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. A. B. hoặc C. D.
Câu 23. Tìm số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton . A. B. C. 16 D. Câu 24. Cho hàm số ,
có đồ thị như hình vẽ. Đặt . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2. A. B. C. D.
Câu 25. Gọi M, N lần lượt là GTLN, TNNN của hàm số trên . Khi đó tổng bằng A. B. C. 0 D. 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng . A. B. C. D.
Câu 27. Cho f, g là hai hàm liên tục trên thỏa mãn điều kiện đồng thời . Tính . A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 28. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số song song đường thẳng . A. B. C. D.
Câu 29. Tìm đạo hàm của hàm số . Trang 4

A. B. C. D. Câu 30. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình . Tính . A. B. C. D.
Câu 31. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên dương m sao cho đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. A. B. C. D. Câu 32. Biết
(với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
giản). Tính giá trị của . A. B. C. D. Câu 33. Biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm có tọa độ là A. B. C. D.
Câu 34. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S
tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD. A. B. C. D.
Câu 35. Cho a là số thực, phương trình có 2 nghiệm
. Gọi M, N là điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng , tính tổng các giá trị của a. A. B. 6 C. D. 4
Câu 36. Tính diện tích S của hình phẳng
được giới hạn bởi các đồ thị , , A. B. C. D.
Câu 37. Biết phương trình
có một nghiệm viết dưới dạng
, với a, b là các số
nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng . Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo