Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 7 ) - thầy Nguyễn Phụ Hoàng Lân

204 102 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 14 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Phụ Ngọc Lân biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2023 – ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Số phức liên hợp của số phức
A. B. C. D.
Câu 2: Số nào trong các số sau là số thuần ảo
A. B.
C. D.
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt điểm biểu diễn các s phức
. Khi đó tam giác ABC
A. đều B. vuông cân tại C C. vuông cân tại B D. vuông cân tại A
Câu 4: Để số phức thì
A. B. C. hoặc D.
Câu 5: Gọi nghiệm phức của phương trình Đặt Khi
đó
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm công thức số hạng tổng quát biết ,
A. B. C. D.
Câu 7: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
(TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn 3 nữ bằng lần xác suất 4 người
được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 10 B. 12 C. 11 D. 9
Câu 8: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn
lượng giác là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9: Tìm m để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Cho hàm số Tích giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
bằng bao nhiêu?
A. e B. 2e C. −2e D. −e
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính
hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo chỉ
được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi người đó không lĩnh tiền thì mới được cộng dồn tự động gia
hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.
A. 105,324 triệu đồng B. 103,785 triệu đồng C. 104,875 triệu đồng D. 90,765 triệu đồng
Câu 12: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Tính
A. 4 B. 2 C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình có tổng bình phương các nghiệm là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 16: Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A. B. C. D.
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a b lần lượt phương trình
. Tìm giá trị thực của tham s m để phép tịnh tiến T theo vectơ
biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m=3 B. m=2 C. m=4 D. m=1
Câu 19: Hàm số có giá trị cực tiểu y
CT
A. B. C. D.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Giá trị cực đại của hàm số B. Giá trị cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+∞) D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 21: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì
A. B. C. D.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1;2] là
A. 9 B. 0 C. Không tồn tại D. 8
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
là ba đỉnh của một tam giác vuông
A. B. C. D.
Câu 24: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt bốn phương án
A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 25: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi
A. B. C. D.
Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A. B. C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh
góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a
A. B. C. D.
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 30: Tích phân có giá trị bằng
A. 2ln2−2 B. C. ln2−4 D.
Câu 31: Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 32: Có bao nhiêu số sao cho ?
A. 5 B. 4 C. 10 D. 6
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành đường thẳng
A. 1 B. 2 C. D.
Câu 34: F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết Tìm F(x).
A. B. C. D.
Câu 35: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái
đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô chuyển động chậm dần đều với gia tốc am/s
2
. Biết ôtô chuyển
động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) B. (4;5) C. (5;6) D. (3;5)
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ba điểm
Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. M(0;0;−3) B. M(1;1;−3) C. M(−1;2;0) D. M(2;1;−1)
Câu 37: Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ thì tọa độ
điểm N là
A. B. C. D.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng mặt
phẳng Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d thuộc mặt phẳng (α) B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)
C. d vuông góc với (α) D. d song song với (α)
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng mặt phẳng
Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là
A. M(1;0;2) B. M(3;−4;−2) C. M(0;2;4) D. M(1;1;1)
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
Phương trình của α là
A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào
dưới đây là véctơ chỉ phương của d?
A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng mặt cầu
Với điều kiện nào của m thì đường thẳng Δ cắt (S) tại hai điểm
phân biệt?
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2023 – ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D.
Câu 2: Số nào trong các số sau là số thuần ảo A. B. C. D.
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC A. đều B. vuông cân tại C C. vuông cân tại B D. vuông cân tại A
Câu 4: Để số phức có thì A. B. C. hoặc D. Câu 5: Gọi
là nghiệm phức của phương trình Đặt Khi đó A. B. C. D.
Câu 6: Tìm công thức số hạng tổng quát biết , A. B. C. D.
Câu 7: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
(TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người
được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên? A. 10 B. 12 C. 11 D. 9
Câu 8: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 9: Tìm m để hàm số liên tục tại A. B. C. D. Trang 1

Câu 10: Cho hàm số
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng bao nhiêu? A. e B. 2e C. −2e D. −e
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 9 tháng với lãi suất 6,5% một năm. Biết lãi được tính
hàng tháng, tiền lãi mỗi tháng không cộng dồn vào từng tháng để tính lãi cho các tháng tiếp theo mà chỉ
được cộng dồn khi hết kỳ hạn gửi mà người đó không lĩnh tiền thì nó mới được cộng dồn và tự động gia
hạn với kỳ hạn mới mà bạn đã đăng ký trước đó. Tính số tiền mà người đó nhận được sau 9 tháng.
A. 105,324 triệu đồng
B. 103,785 triệu đồng
C. 104,875 triệu đồng
D. 90,765 triệu đồng
Câu 12: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 13: Tính A. 4 B. 2 C. D. Câu 14: Cho hàm số
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình
có tổng bình phương các nghiệm là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 16: Tìm m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng (0;1). A. B. C. D.
Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình bằng A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình và
. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ
biến đường thẳng a thành đường thẳng b. A. m=3 B. m=2 C. m=4 D. m=1 Câu 19: Hàm số
có giá trị cực tiểu yCT là A. B. C. D. Trang 2

Câu 20: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Giá trị cực đại của hàm số
B. Giá trị cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+∞)
D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 21: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại điểm có tọa độ thì A. B. C. D.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1;2] là A. 9 B. 0 C. Không tồn tại D. 8
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
là ba đỉnh của một tam giác vuông A. B. C. D.
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án
A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D.
Câu 25: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt khi A. B. C. D.
Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Trang 3


Câu 28: Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh
góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a A. B. C. D.
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Tích phân có giá trị bằng A. 2ln2−2 B. C. ln2−4 D.
Câu 31: Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D.
Câu 32: Có bao nhiêu số sao cho ? A. 5 B. 4 C. 10 D. 6
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục tung, trục hoành và đường thẳng là A. 1 B. 2 C. D.
Câu 34: F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết Tìm F(x). A. B. C. D.
Câu 35: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái
đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc am/s2. Biết ôtô chuyển
động được thêm 30m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (2;3) B. (4;5) C. (5;6) D. (3;5)
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và ba điểm
Tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho nhỏ nhất là Trang 4

A. M(0;0;−3) B. M(1;1;−3) C. M(−1;2;0) D. M(2;1;−1) Câu 37: Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến là A. B. C. D.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véctơ và thì tọa độ điểm N là A. B. C. D.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d thuộc mặt phẳng (α)
B. d cắt nhưng không vuông góc với (α)
C. d vuông góc với (α)
D. d song song với (α)
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng
Giao điểm M của d và (P) có tọa độ là A. M(1;0;2) B. M(3;−4;−2) C. M(0;2;4) D. M(1;1;1)
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm Phương trình của α là A. B. C. D.
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào
dưới đây là véctơ chỉ phương của d? A. B. C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu
Với điều kiện nào của m thì đường thẳng Δ cắt (S) tại hai điểm phân biệt? Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo