Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học Sở Tuyên Quang năm 2024

50 25 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.2 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(50 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TUYÊN QUANG
Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi có __ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 004
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Hai loài cá s ng ố trong m t ộ môi tr ng ườ nh ng ư có màu s c
ắ khác nhau nên không giao ph i v ố i nhau là lo ớ ại cách li? A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sinh thái. D. Sau hợp tử.
Câu 82. Lo i axit nuclêic nào sau đây không ch ạ
ứa nuclêôtit loại uraxin? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 83. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit lo i ạ A c a ủ gen liên k t ế b ổ sung v i ớ lo i ạ nuclêôtit nào môi tr ở ng n ườ ội bào? Α. Χ. B. G. С. T. D. U. Câu 84. M t ộ em h c ọ sinh ti n ế hành thí nghi m ệ phân tích thành ph n ầ hóa h c ọ c a ủ d ch ị m ch ạ g . H ỗ
c sinh này sẽ không tìm th ọ y ch ấ ất gì trong mạch gỗ? A. Nitơ. B. Photpho. C. N c. ướ D. Đ ng. ườ Câu 85. H p ợ tử đ c ượ hình thành trong tr ng ườ h p
ợ nào sau đây có thể phát tri n ể thành thể một?
A. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử n.
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). Câu 86. Nói v đ ề t bi ộ n gen, phát bi ế
ểu nào sau đây là đúng? A. Đ t bi ộ
ến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit. B. Đ t bi ộ
ến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau. C. Đ t bi ộ
ến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. D. Đ t bi ộ
ến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể.
Câu 87. Cho các b nh và h ệ i ch ộ ng b ứ nh di truy ệ n trên c ề th ơ ng ể i nh ườ sau: ư (1) B nh phêninkêto ni ệ ệu. (2) H i ch ộ ng T ứ cn ơ . ơ (3) H i ch ộ ng Đao. ứ (4) B nh h ệ ng c ồ ầu hình liềm.
Có bao nhiêu bệnh hay hội chứng bệnh nêu trên do đột biến NST gây ra? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 88. Nhân tố ti n
ế hóa nào sau đây có th ể làm thay đ i ổ t n ầ s ố alen và thành ph n ầ ki u ể gen c a qu ủ n th ầ theo m ể t h ộ ng xác đ ướ ịnh? A. Ch n l ọ c t ọ nhiên. ự B. Di- nh p gen. ậ C. Đ t bi ộ ến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 89. Ở ng i, h ườ i ch ộ ng b ứ nh nào sau đây ch ệ
ỉ xuất hiện ở nam giới? A. Siêu n . ữ Β. Τơcnơ. C. Claiphent . ơ D. Đao


Câu 90. Trong công tác t o ạ gi ng, ố mu n ố t o ạ m t ộ gi ng ố v t ậ nuôi có thêm đ c ặ tính c a ủ m t ộ loài khác, ph ng pháp nào d ươ
ưới đây được cho là hiệu quả nhất? A. Gây đột biến. B. Công nghệ gen.
C. Công nghệ tế bào. D. Lai t o. ạ
Câu 91. Thành tựu nào sau đây được tạo ra từ công nghệ tế bào? A. Cừu Đôly.
B. Dưa hấu không hạt. C. Ch ng vi khu khu ủ ẩn s n s ả n xu ả
ất insulin. D. Dâu t m tam b ằ i. ộ
Câu 92. Loài nào sau đây là đối tượng nghiên cứu di truyền của Menden? A. Cà chua. B. Châu ch u. ấ C. Ru i gi ồ m. ấ D. Đ u Hà Lan. ậ
Câu 93. Trong quá trình d ch ị mã ở trong t ế bào ch t ấ c a ủ t ế bào nhân th c, ự không có s ự tham gia c a lo ủ i tARN mang b ạ ba đ ộ i mã là ố A. 3' AUG 5'. B. 5' AUG 3'. C. 3' AUX 5'. D. 5' AUU 3'.
Câu 94. Xét 1 gen có 2 alen (A, a). M t ộ qu n ầ thể đang ở tr ng ạ thái cân b ng ằ di truy n ề có t n ầ s alen a = 0,4. T ố
ỉ lệ kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,36. B. 0,32. C. 0,48. D. 0,16. Câu 95. Ng i ườ ta v n ậ d ng ụ d ng ạ đ t ộ bi n ế c u ấ trúc nhi m ễ s c ắ thể nào d i ướ đây để tăng c ng s ườ bi ự u hi ể n c ệ a tính tr ủ ạng? A. Chuyển đoạn. B. Đ o đo ả n. ạ C. L p đo ặ n ạ D. Mất đoạn. Câu 96. Ở ru i ồ gi m, ấ alen A quy đ nh ị m t ắ đ ỏ tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen a quy đ nh ị m t ấ tr ng. ắ Gen này thu c ộ vùng không t ng ươ đ ng ồ c a
ủ NST X. Phép lai nào sau đây cho đ i ờ con có 75% mắt đỏ? A. XaXa × XAY. B. XAXA × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 97. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Trong m i ỗ ch c ạ hình chữ Y, trên m ch ạ khuôn 5' → 3' thì m ch ạ bổ sung đ c ượ t ng ổ h p ợ ng t quãng t ắ o nên các đo ạ n ng ạ n. ắ C. Các đo n ạ Okazaki sau khi đ c ượ t ng ổ h p ợ xong sẽ đ c ượ n i ố l i ạ v i ớ nhau nhờ enzim n i ố ligaza.
D. Trong mỗi ch c hình ch ạ Y, các m ữ ch m ạ i luôn đ ớ c t ượ ng h ổ p theo chi ợ ều 3' → 5'. Câu 98. Cho bi t ế quá trình gi m ả phân không x y ả ra đ t ộ bi n, ế A tr i ộ hoàn toàn so v i ớ a. Theo lí
thuy t, phép lai Aa × Aa cho đ ế
ời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 1:2:1. B. 1:1. C. 3:3:1:1. D. 3:1. Câu 99. Cho bi t ế alen A tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen a. Theo lí thuy t,
ế phép lai nào sau đây cho
đời con gồm toàn cơ thể có kiểu hình lặn? A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. Aa x aa. D. aa × aa. Câu 100. Trên qu n ầ đ o ả Madoro, ở m t
ộ loài côn trùng cánh c ng, ứ gen A quy đ nh ị cánh dài tr i ộ không hoàn toàn so v i ớ gen a quy đ nh ị không cánh, ki u ể gen Aa quy đ nh ị cánh ng n. ắ M t ộ qu n ầ th ể c a ủ loài này lúc m i ớ sinh có thành ph n ầ ki u
ể gen 0,25AA :0,6 Aa :0,15aa khi v a ừ m i ớ tr ng ưở thành các cá th
ể có cánh dài không ch u ị n i ổ gió m nh ạ nên b ịcu n ố ra bi n. ể Tính theo lý thuy t thành ph ế
ần kiểu gen của quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là
A. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa.
B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.
D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Câu 101. Đ ng v ộ t nào sau đây hô h ậ ấp bằng phổi?

A. Giun đốt. B. Cá voi. C. Cào cào. D. Cá m p. ậ
Câu 102. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. bi n d ế th ị ng bi ườ ến. B. bi n d ế đ ị t bi ộ n. ế C. bi n d ế t ị h ổ p. ợ D. bi n d ế cá th ị . ể
Câu 103. Theo lí thuy t, ế cơ thể có ki u
ể gen nào sau đây khi gi m ả phân t o ạ ra giao tử AB chi m t ế l ỉ 25%? ệ A. AaBb. B. AABb. C. AAbb. D. Aabb.
Câu 104. Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp? A. B o qu ả n trong môi tr ả
ường khí biến đổi. B. B o qu ả n khô. ả C. B o qu ả n l ả nh. ạ D. Ức ch hô h ế
ấp của nông phẩm về không
Câu 105. Quá trình tiêu hóa của động v t nhai l ậ ại A. g m có tiêu hóa c ồ h ơ c, tiêu hóa hóa h ọ
ọc và tiêu hóa sinh học. B. g m có tiêu hóa c ồ h ơ c và tiêu hóa hóa h ọ ọc nhờ enzim tiêu hóa. C. g m có tiêu hóa h ồ c và tiêu hóa sinh h ọ
ọc nhờ vi sinh vật cộng sinh. D. g m tiêu hóa c ồ h ơ c và tiêu hóa sinh h ọ
ọc xảy ra trong manh tràng. Câu 106. M t ộ nhà nghiên c u ứ ti n ế hành thụ ph n ấ gi a ữ h t ạ ph n ấ c a ủ m t ộ loài th c ự v t ậ A (2n = 14) v i ớ noãn c a ủ m t ộ loài th c ự v t ậ B (2n = 14) nh ng ư không thu đ c ượ h p ợ t . ử Nh ng ư trong
một thí nghiệm tiến hành ghép m t ộ cành ghép c a ủ loài A lên g c ố c a
ủ loài B thì nhà nghiên c u ứ bất ngờ phát hi n ệ th y ấ t i ạ vùng ti p ế giáp gi a ữ cành ghép và g c ố ghép phát sinh ra m t ộ ch i ồ mới có kích th c ướ l n ớ b t ấ th ng. ườ Ch i ồ này sau đó đ c ượ cho ra r ễ và đem tr ng ồ thì phát tri n ể
thành một cây C. Khi làm tiêu bản và quan sát tế bào sinh dưỡng của cây C thấy có 14 cặp NST t ng đ ươ
ng có hình thái khác nhau. Theo lý thuy ồ
ết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Thí nghiệm c a nhà nghiên c ủ
ứu trên không thành công là do cơ chế cách li trước hợp tử. II. Cây C đ c hình thành là k ượ
ết quả của sự lai xa và đa bội hóa.
III. Cây C không có khả năng sinh sản hữu tính. IV. Cây C mang các đ c đi ặ m c ể a hai loài A và B. ủ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 107. Trong m t ộ th i
ờ gian dài, trong các sách h ng ướ d n
ẫ về các loài chim đã li t ệ kê chim
chích Myrther và chim chích Audubon là hai loài khác nhau. G n
ầ đây, 2 loài chim này l i ạ đ c ượ các nhà khoa h c ọ phân thành các d ng ạ ph ng ươ đông và d ng ạ ph ng ươ tây c a ủ cùng m t ộ loài
chim chích phao câu vàng. Trong nh ng ữ nh n ậ đ nh
ị sau đây, có bao nhiêu nh n ậ đ nh ị sai về ví dụ trên? (1). Hai d ng ạ chim chích trên s ng ố ở các vùng đ a
ị lí khác nhau nên chúng thu c ộ hai loài khác nhau.
(2) Chim chích phao câu vàng ph ng
ươ đông và chim chích phao câu vàng ph ng ươ tây có khu v c phân b ự ố khác nhau. (3) Do thu c ộ cùng m t ộ loài, nên qu n ầ th
ể chim chích phao câu vàng ph ng ươ đông và qu n ầ thể chim chích phao câu vàng ph ng ươ tây có v n
ố gen chung và có thành ph n ầ ki u ể gen gi ng ố nhau.
(4) Trong tự nhiên, hai d ng
ạ chim chích này có sự cách li đ a ị lí v i ớ nhau nên chúng ít g p ặ gỡ
để giao phối với nhau và sinh ra con bất thụ. (5) B ng ằ ch ng ứ thuy t ế ph c ụ nh t ấ ch ng ứ minh hai d ng ạ này thu c ộ cùng m t ộ loài là chúng có kh năng giao ph ả i v ố i nhau và đ ớ
ời con của chúng có sức sống, có khả năng sinh sản.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 108. Cho các dòng thu n ầ ch ng ủ có ki u
ể gen như sau: (I): AAbbCC; (II): aabbCC; (III):
AABBcc; (IV): aaBBCC. Theo lí thuy t,
ế phép lai nào sau đây t o ạ ra đ i ờ con có u ư thế lai cao nh t? ấ
A. Dòng (III) × dòng (IV).
B. Dòng (I) × dòng (IV).
C. Dòng (II) × dòng (III).
D. Dòng (I) × dòng (III). Câu 109. Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ xét hai c p ặ gen trên hai c p ặ nhi m ễ s c ắ thể t ng ươ đ ng ồ quy
định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng, phép
lai P: Aabb × aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F₁ là bao nhiêu? A. 1 đ : 2 h ỏ ng: 1 tr ồ ng. ắ B. 1 đ : 3 h ỏ ng: 4 tr ồ ng. ắ C. 2 đ : 1 h ỏ ng: 1 tr ồ ng. ắ D. 3 đ : 1 h ỏ ng: 4 tr ồ ng ắ Câu 110. M t ộ loài th c ự v t ậ có bộ nhi m ễ s c ắ thể l ng ưỡ b i ộ 2n = 24. Gi ả s ử đ t ộ bi n ế làm phát sinh thể m t ộ ở t t ấ c ả các c p ặ nhi m ễ s c ắ th . ể Theo lí thuy t, ế có t i ố đa bao nhiêu d ng ạ th ể m t ộ
khác nhau thuộc loài này? A. 25. B. 12. C. 23. D. 24. Câu 111. C u ấ trúc di truy n ề c a ủ qu n ầ th ể ban đ u:
ầ 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 3 th ế hệ t ph ự i thì c ố u trúc di truy ấ n c ề a qu ủ
ần thể sẽ như thế nào?
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA +0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
D. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. Câu 112. M t ộ loài th c ự v t, ậ xét 2 c p
ặ gen Aa, Bb, các gen liên k t ế hoàn toàn, m i ỗ gen quy đ nh ị một tính tr ng, ạ các alen tr i ộ là tr i
ộ hoàn toàn. Theo lý thuy t,
ế phép lai nào sau đây cho đ i ờ con
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1? A. B. C. D. Câu 113. Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ alen A quy đ nh ị lá nguyên tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen a quy đ nh ị lá x ; ẻ alen B quy đ nh ị hoa đỏ tr i ộ hoàn toàn so v i ớ alen b quy đ nh ị hoa tr ng. ắ Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao ph n ấ v i
ớ cây lá nguyên, hoa tr ng ắ (P), thu đ c ượ F1 g m ồ 4 lo i ạ ki u ể hình,
trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chi m ế tỉ lệ 40%. Bi t ế r ng ằ không x y ả ra đ t ộ bi n. ế Theo lí
thuy t, có bao nhiêu phát bi ế ểu sau đây đúng?
I. F1 có 15% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng. II. Kho ng cách gi ả a 2 gen A và B là 40cM. ữ
III. F1 có 10% số cây lá xẻ, hoa đỏ. IV. F1 có 4 ki u gen quy đ ể
ịnh kiểu hình lá nguyên, hoa trắng. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 114. Nghiên c u ứ sự thay đ i ổ thành ph n ầ ki u ể gen ở m t ộ qu n ầ th ể qua 5 th ế h ệ liên ti p ế thu được kết quả: Thành phần kiểu Th h ế ệ Th h ế ệ Th h ế ệ Th h ế ệ Th h ế ệ gen F1 F2 F3 F4 F5 AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48


zalo Nhắn tin Zalo