Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học sở Vĩnh Phúc lần 1 năm 2024

348 174 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.7 K 3.8 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(348 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (LẦN 1)
Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi có __ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 301
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81: Để nhân nhanh một giống cây phong lan quý hiếm, tạo nên quần thể cây phong lan đồng
nhất về kiểu gen, người ta thường sử dụng phương pháp tạo giống nào sau đây?
A. Công nghệ tế bào.
B. Phương pháp lai tạo giống.
C. Kĩ thuật gây đột biến. D. Công nghệ gen.
Câu 82: Trong chuyển hóa nitơ, sản phẩm của quá trình cố định nitơ sinh học là gì? A. NO - + 3 . B. N2. C. NH4 . D. NO2.
Câu 83: Giống cà chua chín chậm là thành tựu của phương pháp tạo giống nào?
A. Nhân bản vô tính.
B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Công nghệ gen.
Câu 84: Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường
khác nhau. Cơ thể có kiểu gen AaBDd thuộc thể đột biến nào sau đây? A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể tứ bội. D. Thể ba.
Câu 85: Xét một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu
gen 0,6AA : 0,4Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, tần số alen A của quần thể là bao nhiêu? A. 0,8. B. 0,2. C. 0,7. D. 0,3.
Câu 86: Hiện tượng hạt phấn phát tán từ quần thể này sang quần thể khác là nhắc tới tác động của
nhân tố tiến hóa nào ở quần thể?
A. Biến động di truyền.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 87: Thường biến có ý nghĩa nào sau đây?


A. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
B. Làm tăng khả năng đột biến của loài.
C. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
D. Tạo ra nhiều kiểu gen khác nhau.
Câu 88: Người bị bệnh cao huyết áp cần hạn chế ăn loại chất nào trong khẩu phần ăn? A. NaCl. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Rau xanh.
Câu 89: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Công nghệ gen.
B. Lai tế bào sinh dưỡng.
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. D. Lai khác dòng.
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN, vai trò của enzim ADN pôlimeraza là gì?
A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. Tổng hợp mạch mới bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng về hội chứng Đao?
A. Hội chứng Đao thuộc thể đột biến dạng thể một.
B. Người mắc hội chứng Đao vẫn sinh con bình thường.
C. Tế bào người mắc hội chứng Đao có 3 nhiễm sắc thể số 21.
D. Hội chứng Đao chỉ biểu hiện ở giới tính nam.
Câu 92: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 được phân biệt chủ yếu dựa vào đặc điểm nào?
A. Sản phẩm ổn định đầu tiên trong pha tối. B. Chu trình Canvin.
C. Thời gian diễn ra pha tối.
D. Các phản ứng của pha sáng.
Câu 93: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
B. giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. duy trì số cá thể có kiểu gen dị hợp luôn không đổi.
D. duy trì thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
Câu 94: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có
hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của nhân tố tiến hóa nào?

A. Di nhập gen. B. Đột biến gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Xét hai cặp gen A, a và B, b nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường, alen a và alen B là các
alen đột biến. Cá thể có kiểu gen nào sau đây là bình thường? A. aabb. B. AaBb. C. AABB. D. Aabb.
Câu 96: Động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Gấu. B. Cá chép. C. Gà. D. Cá sấu.
Câu 97: Dạng đột biến điểm nào làm số liên kết hiđrô của gen tăng thêm 2 liên kết?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
B. Thêm một cặp G – X.
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A – T.
D. Thêm một cặp A – T.
Câu 98: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con toàn cây thân cao? A. aa × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × AA.
Câu 99: Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích? A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBB. C. AaBB × aabb. D. Aabb × aaBb.
Câu 100: Sự giống nhau trong cấu tạo giữa cánh dơi và tay người là ví dụ về loại bằng chứng tiến hóa nào? A. Hóa thạch.
B. Sinh học phân tử.
C. Sinh học tế bào.
D. Giải phẫu so sánh.
Câu 101: Ở một loài thực vật, xét phép lai P: AaBb × AaBb, thu được F1. Theo lí thuyết, số kiểu
gen dị hợp ở F1 là bao nhiêu? A. 4. B. 5. C. 9. D. 1.
Câu 102: Ở một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen phân li độc lập quy định. Biết rằng trong kiểu
gen có đồng thời alen A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai AaBb × aabb, thu được Fa có tỉ lệ kiểu hình là
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
C. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 103: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất rất dài.


C. Tiến hóa lớn diễn ra trên quy mô hẹp.
D. Tiến hóa lớn có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Câu 104: Anticôđon trên tARN là 3’UAA5’ liên kết bổ sung với côđon nào sau đây trên mARN? A. 3’AUU5’. B. 5’ATT3’. C. 3’ATT5’. D. 5’AUU3’.
Câu 105: Xét một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa giảm phân, cặp nhiễm sắc thể chứa Aa không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường. Giao tử thu được là A. Aa, O. B. aa, O. C. AA, O. D. AA, aa.
Câu 106: Phép lai nào sau đây có thể thu được thế hệ lai có 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9: 7? A. Aabb × aaBb. B. aabb × AaBb. C. AaBb × AaBb. D. AaBb × Aabb.
Câu 107: Một cá thể có kiểu gen
, giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ 32,5%.
Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 25%. B. 15%. C. 45%. D. 35%.
Câu 108: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Trong những người thuộc phả hệ trên, số người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là A. 8. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 109: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gen có A, a và B, b; mỗi gen quy định một tính trạng,
alen trội là trội hoàn toàn. Cho các cây (P) dị hợp về hai cặp gen giao phấn với nhau, F1 có tỉ lệ kiểu
hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. F1 chỉ có thể cho 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen luôn là 0,25.


zalo Nhắn tin Zalo