Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học trường THPT Hậu Lộc 2 năm 2024

56 28 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.3 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(56 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GDĐT THANH HÓA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
TRƯỜNG THPT HẬU LÔC 2 2024
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 6 trang)
Môn thi thành phần : SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………….
Số báo danh:……………………………. Mã đề:
Câu 1:
Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Xương cùng.
Câu 2: Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế bào có số nhiễm sắc thể là A. 36 B. 48 C. 24 D. 12
Câu 3: Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN polymerase. B. ADN polymerase. C. lygase. D. Restrictase.
Câu 4:Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin? A. Kali B. Đồng. C. Nitơ. D. Kẽm.
Câu 5: Cừu Đôli là thành tựu của phương pháp nào sau đây?
A. Công nghệ gen. B. Cấy truyền phôi. C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn
Câu 6:
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A.
Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 7: Một quần thể, xét 1 gen có 2 alen là (A và a). Biết tần số A= 0,4, tần số alen a của quần thể này là
A. 0,36 B. 0,6 C. 0,4. D. 0.48
Câu 8: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme ARN-polymerase liên kết với
A. vùng khởi động.
B. gen cấu trúc Z. C. vùng vận hành. D. Gen điều hoà.
Câu 9: Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 10: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất?
A. AA × AA. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. AA × Aa.
Câu 11: Một đột biến điểm có thể làm giảm tối đa bao nhiêu liên kết hiđrô? A. 2 liên kết.
B. 3 liên kết.
C. 1 liên kết. D. 4 liên kết.
Câu 12: Khâu thứ 2 trong quy trình tạo giống bằng công nghệ gen là
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tổng hợp gen nhân tạo trong phòng thí nghiệm. D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 13: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 14: Trong quá trình dịch mã loại tARN có bộ ba đối mã nào sau đây sẽ được sử dụng đầu tiên để vận
chuyển axit amin tiến vào tiểu phần bé của riboxom?
A. tARN có bộ ba đối mã 5UAX3 .
B. tARN có bộ ba đối mã 3 A  UG5.
C. tARN có bộ ba đối mã 5 X  AU3 .
D. tARN có bộ ba đối mã 3 G  UA5 .
Câu 15: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?


A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
Câu 16: Thường biến là
A. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
B. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
Câu 17: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen trội là hoàn toàn. Khi lai hai cá thể có kiểu
gen AABbDD × AaBbDd. Kết quả ở đời con sẽ có
A. 6 kiểu hình và 42 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình và 27 kiểu gen.
C. 2 kiểu hình và 12 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình và 24 kiểu gen.
Câu 18: Các nghiên cứu về giải phẫu cho thấy có nhiều loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau và thuộc
các bậc phân loại khác nhau nhưng do sống trong cùng một môi trường nên được chọn lọc tự nhiên tích
lũy các biến dị theo một hướng. Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa của sinh vật theo xu hướng đó?
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
B. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
C. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
Câu 19: Một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong
kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lông nâu, khi
không có alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P : AaBb x aaBb, theo lí thuyết, trong tổng số các
cá thể thu được ở F1, số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 37,5%.
Câu 20: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Cừu Đôly. B. Cây hoa phấn. C. Chuột bạch. D. Đậu Hà lan.
Câu 21: Giai đoạn nào trong hình mô tả sự biến thiên huyết áp ở động mạch chủ? A. Giai đoạn d. B. Giai đoạn b. C. Giai đoạn a. D. Giai đoạn c.
Câu 22: Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể có kiểu gen nào sau đây có ưu thế lai cao nhất ?
A. BbDdEeHh. B. BbDDEeHh. C. BbDdeehh. D. BbDDEEHh.
Câu 23: Phương pháp nào sau đây được áp dụng trong nhân giống ở thực vật, tạo ra cây giống mới có
kiểu gen đồng hợp về các cặp gen?
A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Nuôi cấy mô tế bào. D. Dung hợp tế bào trần
Câu 24:
Khi nói về đặc điểm chung của quá trình quang hợp ở thực vật C3 và thực vật C4, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?


I. Không gian cố định CO2 là tế bào bao bó mạch.
II. Có giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin.
III. Năng suất quang hợp rất cao.
IV. Cả hai chu trình của pha tối đều diễn ra vào ban ngày. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. AB Ab
Câu 25: Ở một loài động vật, thực hiện phép lai P: 
thu được F1. Cho biết xảy ra hoán vị gen ở ab aB ab
cả hai giới với tần số 20%. Theo lý thuyết, ở F1, số cá thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ? ab A. 8% B. 4% C. 32% D. 16%.
Câu 26: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố
mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông? A. XAXa × XAY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXA × XaY.
Câu 27: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa. B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa. D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
Câu 28: Bệnh (hội chứng) nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên?
A. Hội chứng Claiphento B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS
Câu 29:Khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình dưới đây, nhận định nào sau đây sai?
A. ARN polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn.
B. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung.
C. Đầu 3’ nằm ở vị trí số 2 và số 3. D. Có sự liên kết bổ sung giữa A-U.
Câu 30: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây :
1. Đưa thêm gen lạ vào.
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen Phương án đúng là A. 3,4,5 B. 1,3,5 C. 2,4,5 D. 1,2,3
Câu 31: Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
(2) Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.
(3) Thở mạnh liên tục giảm pH của máu.
(4) Hoạt động thải CO ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu. 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


Câu 32: Khi nói về opêrôn Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 33: Ở 1 trang trại, các nhà khoa học có các giống ngô với các kiểu gen sau. Cho biết :
A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với a hạt nhỏ
B quy định hạt đầy trội hoàn toàn so với b hạt lép
D quy định khả năng chống sâu bệnh trội hoàn toàn so với d không có khả năng chống chịu sâu bệnh.
Các alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? Giống số 1 2 3 4 Kiểu gen AABbDd AAbbDD aaBBdd Aabbdd
I. Để tạo ưu thế lai cao nhất và sử dụng ở F2 nhà chọn giống cho lai giữa giống 2 và 3 với nhau.
II.Trong số các giống trên giống 2 và giống 4 là giống có đặc tính di truyền ổn định nhất.
III. Giả sử tính trạng hạt tròn, đầy và khả năng chống chịu sâu bệnh là tính trạng tốt các nhà chọn giống
có thể tiến hành nuôi cấy hạt phấn của giống I.
IV. Sau khi tạo ưu thế lai giữa giống 2 và giống 3 các nhà khoa học có thể nhân giống nhanh và tránh
hiện tượng thoái hóa giống ở F1 bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Khi nói về hoán vị gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cơ
sở để dẫn tới hoán vị gen.
II. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.
III. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
IV. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: . Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6%
số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình
thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 84 loại kiểu gen.
II. Ở F1 có tối đa 66 loại kiểu gen đột biến.
III. Ở F1, loại kiểu gen AAaBbDd chiếm tỉ lệ 0,36%.
IV. Ở F1, loại kiểu gen AABBDD chiếm tỉ lệ 2,82%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về đột biến gen?
I. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
II. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotide thì có thể làm cho chuỗi polypeptide là sản phẩm của gen đột biến
ít đi hàng trăm axit amin so với chuỗi polypeptide là sản phẩm của gen khi chưa bị đột biến.
III. Ở cấp độ phân tử, phần lớn các đột biến điểm là trung tính.
IV. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotide làm cho enzim của gen đột biến mất khả năng xúc tác, do enzim
bị thay đổi cấu hình nên không kết hợp được với cơ chất như enzim bình thường.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37: Ở một loài, khi cho một cây F1 lai với 3 cây X, Y, Z có kiểu gen khác nhau, thu được kết quả F2 phân tính như sau:


zalo Nhắn tin Zalo