Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học trường THPT Quảng Xương 1 năm 2024

110 55 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.2 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(110 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
GIAO LƯU KIẾN THỨC CÁC TRƯỜNG THPT (Đề gồm có 05 trang)
LẦN 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 122 MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng ……………
Câu 81. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
Câu 82. Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên.
Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu vàng, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc không có
alen trội nào thì hoa có màu trắng, phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa màu vàng? A. AAbb × Aabb. B. AaBB × aaBb. C. Aabb × aaBb. D. AABb × AaBB.
Câu 83. Đột biến mất 1 cặp G - X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen A. giảm 2. B. giảm 3. C. tăng 3. D. tăng 2.
Câu 84. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế được mã hóa bởi trình tự nuclêôtit của
A. vùng vận hành. B. gen điều hòa. C. các gen cấu trúc.
D. vùng khởi động.
Câu 85. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí.
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
C. Hội chứng Đao ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn ở lúa đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia.
Câu 86. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sơ khai
B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. các sinh vật đơn bào nhân thực.
D. các sinh vật đa bào.
Câu 87. Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. di nhập gen.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 88. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 89. Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe. IV. AaBbDdEe. V. AaBbDdEEe. VI. AaBbDddEe. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 90. Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau
đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?
A. Cơ quan tương tự
B. Cơ quan tương đồng. C. Hóa thạch
D. Cơ quan thoái hóa.


Câu 91. Theo quy luật phân li của Menden thì phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ
kiểu gen, biết mỗi gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. AA × AA.
Câu 92. Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?
A. Đột biến lệch bội thể một.
B. Đột biến tam bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến mất đoạn NST.
Câu 93. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 94. Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo Hacđi-Vanbec?
A. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
B. 0,35AA: 0,45Aa: 0,2aa.
C. 0,16AA: 0,35Aa: 0,49aa.
D. 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa.
Câu 95. Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 96. Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là IA, IB, IO. Tần số alen IA là
0,3; tần số alen IB là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen IO là A. 0,2. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 97. Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ở thực vật? A. Chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron. C. Đường phân.
D. Tổng hợp Acetyl-CoA từ piruvat.
Câu 98. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều vật nuôi có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?
A. Nhân bản vô tính.
B. Cấy truyền phôi.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 99. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen XaXa có kiểu hình là
A. con cái mắt trắng. B. con đực mắt trắng. C. con đực mắt đỏ. D. con cái mắt đỏ.
Câu 100. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra con lai có ưu thế lai cao nhất?
A. AABBdd × AABbDD B. aaBBdd × AABbDD C. aaBBdd × AAbbDD D. AABBdd × AabbDD
Câu 101. Một trong những điều kiện để trong phép lai hai cặp tính trạng, để cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình tuân
theo quy luật phân li độc lập của Menđen là
A. các cặp gen phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. các cặp gen phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. các gen phải nằm ở vị trí khác xa nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. các gen phải cùng tác động để hình thành nên nhiều tính trạng.
Câu 102. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AabbDd ×AaBbdd. B. AaBbDd × AaBbDd. C. Aabbdd × AaBbdd. D. aabbDd × AaBbdd.
Câu 103. Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm
gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi
loại mà môi trường cung cấp là
A. A = T = 1463, G = X = 936.
B. A = T = 1464, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934.
D. A = T = 1464, G = X = 938.
Câu 104. Cho sơ đồ phả hệ sau:


Cho biết bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm trên NST thường quy định; bệnh N do 1 trong 2 alen của 1 gen
nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định; Người 11 có bố và mẹ không bị bệnh M nhưng có
em gái bị bệnh M. Theo lí thuyết, xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh M và bị bệnh N của cặp 10-11 là 1 7 1 1 A. . . 36 B. 144 C. 18. D. 144.
Câu 105. Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi của quần thể.
B. Sự hình thành loài mới có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
C.
Cách li địa lí là nhân tố tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.
D. Phương thức hình thành loài này xảy ra ở cả động vật và thực vật.
Câu 106. Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli? A. Hình B B. Hình C C. Hình A D. Hình D
Câu 107. Nếu các gen liên kết gen không hoàn toàn ( với tần số hoán vị gen là 40% ) thì khi kiểu gen
giảm phân sẽ tạo ra loại giao tử A Bd chiếm bao nhiêu? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 108. Ở cào cào, quá trình trao đổi khí diễn ra nhờ cơ quan nào sau đây? A. Cánh. B. Ống khí. C. Phổi. D. Mang.
Câu 109. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở thỏ? A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ II.
C. Sơ đồ IV. D. Sơ đồ III.
Câu 110. Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường thành tế bào - gian bào.
B. Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng.
C. Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan.
D. Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua đai Caspari của tế bào nội bì.


Câu 111. Một quần thể ngẫu phối đang ở hạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập,
mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A = 0,2; a = 0,8;
B = 0,6; b = 0,4. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb. 1
II. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể có mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là . 21 1
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang kiểu hình A-bb, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 9
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 1,536%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 112. Hai loài động vật A và B cùng sống trong một môi trường có điều kiện tự nhiên thay đổi mạnh. Sau
một thời gian dài, quần thể của loài A đã tiến hóa thành loài A/ thích nghi hơn với môi trường còn quần thể loài B
thì có nguy cơ bị tuyệt diệt. Điều giải thích nào sau đây về loài A là sai.
A. Quần thể của loài A có khả năng thích nghi cao hơn.
B. Quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy gen đột biến nhanh hơn.
C. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn.
D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn.
Câu 113. Tác dụng chính của kĩ thuật nhổ cây con đem cấy là gì?
A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
C. Không phải tỉa bỏ bới cây con để tiết kiệm dược giống.
D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng để kích thích sự ra rễ con, hút được nhiều nước và các ion khoáng. Ab
Câu 114. Ba tế bào sinh giao tử có kiểu gen aB Dd thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các tỉ lệ giao tử dưới đây, có tối đa
bao nhiêu tỉ lệ giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên? I. 2:2:2:2:1:1:1: 1. II. 1: 1: 1: 1. III. 3: 3: 2: 2: 1: 1. IV. 1: 1: 2: 2. V. 1: 1 : 1. VI. 2: 1. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 115. Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau: Leu: XUU, XUX, XUG, XUA Trp: UGG Met: AUG Arg: XGU, XGA, XGX, XGG Cys: UGU, UGX Phe:UUU, UUX.
Gen F ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa 6 131415
Mạch 1: 3’ …GAA AXX GXA AXG TAX AAG… 5’
Mạch 2: 5’ … XTT TGG XGT TGX ATG TTX… 3’
Gen này mã hóa cho một chuỗi polypeptit có 6 axit amin với trình tự: Leu – Trp – Arg – Cys – Met – Phe.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Mạch 1 là mạch mã gốc của gen.
II. Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 6 tạo alen mới quy định tổng hợp chuỗi polypeptit có thể thay đổi 1 axit
min hoặc ngắn hơn so với gen F quy định tổng hợp.
III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit số 15 bằng cặp A – T thì chuỗi polypeptit do gen đột biến quy định tổng
hợp có thể thay đổi 2 axit amin.
IV. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit số 14 bằng cặp G – X thì chuỗi polypeptit do gen đột biến quy định tổng
hợp ngắn hơn so với chuỗi polipeptit do gen F quy định tổng hợp. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 116. Cho các bước:


zalo Nhắn tin Zalo