Đề thi thử Vật lí Sở Bình Dương năm 2023

360 180 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí Sở Bình Dương năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(360 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023
Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài dây treo
l
dao động điều hòa với biên độ góc
α
0
nơi gia tốc
trọng trường
g
. Biên độ dao động của con lắc là
A.
s
0
=α
0
g
B.
s
0
=α
0
l
C.
s
0
=
l
α
0
D.
s
0
=
α
0
l
Câu 2: Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm
điện áp xoay chiều
u=U
2cos
(
ωt+φ
u
)
. Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu
thức
A.
R
R
2
+ L
2
ω
2
B.
R
2
+L
2
ω
2
R
C.
R
2
+ L
2
ω
2
R
D.
R
R
2
+L
2
ω
2
Câu 3: Tác dụng lực
F=F
0
cos (2 πft)
vào một con lắc xo tần số dao động riêng
f
0
. Khi con lắc
dao động ổn định, tần số dao động của nó là
A.
f
B.
f
0
C.
f +f
0
D.
|
f f
0
|
Câu 4: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A
B
dao
động cùng pha tạo ra sóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng
λ
. Điểm
M
trên bề mặt
chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ
M
đến hai nguồn bằng
A.
k
λ
2
với
k =0 ;±1;± 2;
B.
với
k =0 ; ±1 ; ± 2;
C.
(k +0,5)
λ
2
với
k =0 ;±1;± 2;
D.
(k +0,5) λ
với
k =0 ; ±1 ; ± 2;
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây bước sóng
λ
.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là
A.
λ /2
B.
λ /4
C.
2 λ
D.
λ
Câu 6: Đầu
O
của một sợi dây rất dài được cho dao động điều hòa với phương trình
u=A cos (ωt)
tạo
ra sóng truyền trên dây với bước sóng
λ
. Phương trình sóng tại điểm
M
trên dây cách
O
một
khoảng
d
do nguồn
O
truyền tới là
A.
u=A cos
(
ωt
2 πλ
d
)
B.
u=A cos
(
ωt+
2πd
λ
)
C.
u=A cos
(
ωt+
2πλ
d
)
D.
u=A cos
(
ωt
2πd
λ
)
Câu 7: Một con lắc xo gồm vật khối lượng
m
gắn vào xo độ cứng k đang dao động điều hòa.
Đại lượng
T =2π
m
k
được gọi là
A. tần số của dao động B. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động D. lực kéo về của dao động
Câu 8: Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần
R
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
tụ điện có điện
dung
C
mắc nối tiếp điện áp xoay chiều
u=U
2cos
(
ωt+φ
u
)
thì cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức
i=I
2cos
(
ωt+φ
i
)
. Đại lượng được tính bằng biểu thức
U
I
có đơn vị là
A. ôm
(Ω)
B. vôn (V) C. henri
(H )
D. ampe (A)
Câu 9: Một trong những đặc trưng vật lí của sóng âm là
A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm
Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
điện áp xoay chiều
u=U
0
cos
(
ωt +φ
u
)
thì dòng
điện qua cuộn cảm có biểu thức
i=I
0
cos
(
ωt +φ
i
)
φ
u
φ
i
có giá trị bằng
A.
π /2
B.
π
C.
π /2
D. 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên
độ A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức
A.
W =k A
2
B.
W =
1
2
k A
2
C.
W =
1
2
k
2
A
D.
W =
1
2
kA
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện điện dung
C
điện áp xoay chiều
u=U
0
cos
(
ωt +φ
u
)
thì dòng
điện qua tụ điện có biểu thức
i=I
0
cos
(
ωt +φ
i
)
. Biểu thức liên hệ giữa
I
0
U
0
A.
I
0
=
U
0
ωC
B.
I
0
=
U
0
C
ω
C.
I
0
=ωC U
0
D.
I
0
=
U
0
ω
C
Câu 13: Dòng điện xoay chiều qua điện trở biểu thức
i=I
0
cos (ωt+φ)
. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua điện trở là
A.
2 I
0
B.
I
0
2
C.
I
0
2
D.
I
0
2
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
và tụ điện có điện
dung
C
mắc nối tiếp điện áp xoay chiều
u=U
2cos
(
ωt+φ
u
)
thì cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức
i=I
2 cos
(
ωt+φ
i
)
. Biểu thức tính I là
A.
I=
U
R
2
+
(
ωL
1
ωC
)
2
B.
I=
U
2
R
2
+
(
ωL
1
ωC
)
2
C.
I=
U
2
R
2
+
(
ωL+
1
ωC
)
2
D.
I=
U
R
2
+
(
ωL+
1
ωC
)
2
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x= A cos (ωt +φ)
. Li độ của vật là
A.
φ
B.
A
C.
ω
D.
x
Câu 16: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
2
với
k =0 ; ±1 ; ± 2;
B.
(2 k +1)
π
4
với
k =0 ; ±1 ; ± 2;
C.
(2 k +1)π
với
k =0 ;±1;± 2;
D.
k
π
2
với
k =0 ; ±1 ; ± 2;
Câu 17: Đặt vào hai đầu điện trở thuần
R
điện áp xoay chiều
u=U
0
cosωt
. Vào thời điểm điện áp giữa
hai đầu điện trở có độ lớn
U
0
2
thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn
A.
2U
0
R
B.
U
0
R
C.
U
0
2R
D.
U
0
R
2
Câu 18: Tạo sóng dừng trên dây đàn hồi
AB
hai đầu cố định chiều dài
4 λ
, trong đó
λ
bước sóng
của sóng truyền trên dây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điểm
M
cách
A
một đoạn
0,5 λ
là điểm bụng B. điểm
Q
cách
A
một đoạn
3,5 λ
là điểm nút
C. điểm
N
cách
A
một đoạn
2 λ
là điểm bụng D. điểm
P
cách
A
một đoạn 2,25
λ
là điểm nút
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức
Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
B. sóng ngang sóng phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương
truyền sóng
C. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
D. khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của nó không đổi
Câu 21: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuầnđộ tự cảm
tụ điện có
điện dung
C
mắc nối tiếp điện áp xoay chiều
u=U
0
cos
(
ωt +φ
u
)
. Nếu điện dung của tụ điện
thỏa hệ thức
C=
1
Lω
2
thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị
U
0
2
C. hệ số công suất mạch bằng 0,5
D. điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch
Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
x= A cos (ωt +φ)
. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, độ lớn gia tốc của vật giảm
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật giảm
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng
Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn
16 Hz
gọi là hạ âm
B. Sóng âm có tần số lớn hơn
20kHz
gọi là siêu âm
C. Khi truyền từ không khí vào chất lỏng bước sóng của sóng âm giảm
D. Sóng âm không được truyền trong chân không
Câu 24: Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức
u=220
2cos
(
100πt +
π
6
)
V vào hai đầu một mạch điện thì
dòng điện qua mạch biểu thức
i=2
2cos
(
100 πt
π
6
)
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện
A.
440
2 W
B.
440 W
C.
880 W
D.
220 W
Câu 25: Đặt vào 2 đầu điện trở
20Ω
điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở biểu thức
i=3cos100 πt A
. Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A.
450 J
B.
18000 J
C. 12728 J D.
27000 J
Câu 26: Dao động của một vật tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương phương trình
x
1
=4 cos
(
ωt
π
3
)
cm
x
2
=3 cos
(
ωt +
2 π
3
)
cm
. Biên độ dao động của vật là
A.
7 cm
B.
1 cm
C.
3 cm
D.
5 cm
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x=4cos(8t0,2)cm , t
tính bằng s. Gia tốc lớn
nhất của vật trong quá trình giao động là
A.
128 cm/ s
2
B.
256 cm/s
2
C.
32 cm/s
2
D.
6,4 cm/s
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ điện điện dung C điện áp xoay chiều
u=100 cos(100 πt )V
thì dòng điện
qua tụ điện có giá trị hiệu dụng 2A. Điện dung của tụ có giá trị xấp xỉ
A.
45 μ F
B.
127 μ F
C.
90 μ F
D.
64 μ F
Câu 29: Một con lắc đơn chiều dài dây treo
80 cm
được cho dao động điều hòa nơi gia tốc
trọng trường
9,8 m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
0,9 s
B.
18 s
C.
22 s
D.
1,8 s
Câu 30: Một sóng tần số
5 Hz
truyền trong môi trường với tốc độ
10 m/ s
. Bước sóng của sóng
này là
A.
0,5 m
B.
50 m
C.
15 m
D.
2 m
Câu 31: Biết cường độ thi âm chuẩn
10
12
W /m
2
. Khi cường độ âm tại một điểm
10
7
W /m
2
thì
mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A.
70 dB
B.
50 dB
C.
60 dB
D.
80 dB
Câu 32: Một con lắc xo gồm vật khối lượng 200 gắn vào xo độ cứng k được cho dao động
điều hòa. Trong khoảng thời gian
15 s
con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Độ cứng
của lò xo có giá trị xấp xỉ
A.
4,4 N /m
B.
14 N /m
C.
197 N /m
D.
19,4 N /m
Câu 33: Một vật khối lượng
400 g
đang thực hiện dao động
điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng
W
d
của vật theo
thời gian
t
. Lấy
π
2
=10
. Biên độ dao động của vật là
A.
4
2 cm
B.
2,0 cm
C.
4,0 cm
D.
8,0 cm
Câu 34: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm
S
1
S
2
có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp bước sóng
1,5 cm
. Trong vùng giao thoa,
M
điểm các
S
1
S
2
lần lượt
6 cm
12 cm
. Giữa
M
đường trung trực của đoạn thẳng
S
1
S
2
số vân giao
thoa cực đại là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 35: Tác dụng lực cưỡng bức
F=5cos(7t+0,5)
N lần lượt vào các con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
1
=10 cm, l
2
=20 cm , l
3
=30 cm
,
l
4
=40 cm
. Biết gia tốc rơi tự do nơi treo các con lắc
9,8 m/s
2
. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dài là
A.
l
3
B.
l
4
C.
l
2
D.
l
1
Câu 36: Một học sinh tạo sóng dừng trên dây đàn hồi dài
4 m
bằng cách rung một đầu dây với tần số
5 Hz
, đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinh này đếm được trên dây 5 điểm đứng
yên không dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
8 m/ s
B.
5 m/ s
C.
10 m/ s
D.
0,4 m/s
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều biểu thức
u=200
2 cos (100πt )V
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở
R=50 Ω
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1/ π H
tụ điện có điện dung
C
thay đổi được mắc
nối tiếp. Thay đổi
C
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trởđộ lón bằng
200 V
. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó là
A.
100 V
B.
400 V
C.
200
2 V
D.
200 V
Câu 38: Đầu
O
của sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình
u=A cos10 πt (cm)
tạo ra sóng
ngang truyền trên dây với tốc độ
3,6 m/ s
.
M
N
phần tử trên dây, trong đó
M
gần
O
hơn
N
. trong quá trình dao động của
M
N
khi sóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất lớn
nhất giữa
M
N
lần lượt
12 cm
8
3 cm
. Vào thời điểm
M
qua vị trí cân bằng theo
chiều dương thì tốc độ của
N
có giá trị xấp xỉ bằng
A.
377 cm/s
B.
189 cm/ s
C.
63 cm/s
D.
109 cm/ s
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 39: Dao động của một vật tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương li độ lần lượt
x
1
x
2
.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
x
1
x
2
theo thời gian
t
. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Vào thời điểm
t=0,55 s
, tỉ số giữa động năng
thế năng của vật giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây
A. 0,24 B. 0,80 C. 4,20 D. 1,29
Câu 40: Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây, một học
sinh mắc mạch điện gồm cuộn dây này nối tiếp với
ampe kế, sau đó mắc vào hai đầu đoạn mạch này vào
nguồn điện điện xoay chiều điện áp hiệu dụng
U
không đổi nhưng tần số
f
thay đổi được. Lần lượt thay
đổi giá trị của f đọc số chỉ tương ứng trên ampe kế.
Dùng các số liệu đo được, học
sinh
này vẽ đồ thị của
U
2
I
2
theo
f
2
thu được đồ thị như hình bên. Giá trị
trung bình của L là
A.
0,04 H
B.
0,51 H
C.
0,25 H
D.
0,2 H
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023 Câu 1:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Biên độ dao động của con lắc là l α A. s g l 0 0 =α0 B. s0=α0 C. s0=α D. s0= 0 l Câu 2:
Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
điện áp xoay chiều u=U √2 cos ( ωt+φu). Hệ số công suất của mạch được xác định bằng biểu thức R R A.
B. R2+L2 ω2
C. R2+ L2ω2 D. R2+ L2ω2 R R
R2+L2 ω2 Câu 3:
Tác dụng lực F=F0cos (2 πft) vào một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0. Khi con lắc
dao động ổn định, tần số dao động của nó là A. f B. f 0 C. f +f 0
D. |f f 0| Câu 4:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B dao
động cùng pha tạo ra sóng truyền trên bề mặt chất lỏng với bước sóng λ. Điểm M trên bề mặt
chất lỏng dao động với biên độ cực đại khi hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng λ
A. k với k 2
=0 ; ±1 ; ± 2; …
B. với k =0 1 2; … λ
C. (k +0,5) với k 2
=0 ; ±1 ; ± 2; …
D. (k +0,5) λ với k =0 1 2; … Câu 5:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là A. λ /2 B. λ /4 C. 2 λ D. λ Câu 6:
Đầu O của một sợi dây rất dài được cho dao động điều hòa với phương trình u=A cos (ωt) tạo
ra sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách O một
khoảng d do nguồn O truyền tới là 2 πλ 2 πd
A. u=A cos(ωtd )
B. u=A cos(ωt+ λ ) 2 πλ 2 πd
C. u=A cos(ωt+ d )
D. u=A cos(ωtλ ) Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Đại lượng T =2 π m được gọi là k
A. tần số của dao động
B. chu kì của dao động
C. tần số góc của dao động
D. lực kéo về của dao động Câu 8:
Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u=U √2 cos ( ωt+φu) thì cường độ dòng điện qua mạch U
có biểu thức i=I √2 cos ( ωt+φi). Đại lượng được tính bằng biểu thức có đơn vị là I A. ôm (Ω) B. vôn (V) C. henri (H ) D. ampe (A) Câu 9:
Một trong những đặc trưng vật lí của sóng âm là A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. tần số âm
Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L điện áp xoay chiều u=U cos 0
(ωt +φu) thì dòng
điện qua cuộn cảm có biểu thức i=I cos 0
(ωt +φi)⋅ φuφi có giá trị bằng A. π /2 B. π C. π /2 D. 0


Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên
độ A. Cơ năng của con lắc được xác định bằng biểu thức 1 1 1
A. W =k A2
B. W = k A2
C. W = k2 A D. W = kA 2 2 2
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u=U cos 0
(ωt +φu) thì dòng
điện qua tụ điện có biểu thức i=I cos 0
(ωt + φi). Biểu thức liên hệ giữa I 0 và U0 là U U C U ω A. I 0 B. I 0 C. I 0 0= ωC 0= ω 0=ωC U 0 D. I0= C
Câu 13: Dòng điện xoay chiều qua điện trở có biểu thức i=I0 cos (ωt+φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là I I A. 2 I 0 0 0 B. C. I √2 0 √2 D. 2
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u=U √2 cos ( ωt+φu) thì cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức i=I √2 cos ( ωt+φi). Biểu thức tính I là U I U √2 = I= A. √ 1 2 B. 2 C. R2 1 +(ωLωC )
R2+(ωLωC) U U I √2 = I= √ 1 2 D. 1 2
R2+(ωL+ωC )
R2+(ωL+ωC)
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= A cos (ωt +φ). Li độ của vật là A. φ B. A C. ω D. x
Câu 16: Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi độ lệch pha của hai dao động bằng π
A. 2 với k =0 1 2; …
B. (2 k +1) với k 4
=0 ; ±1 ; ± 2; … π
C. (2 k +1)π với k =0 1 2; …
D. k với k 2
=0 ; ±1 ; ± 2; …
Câu 17: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R điện áp xoay chiều u=U cos ωt 0
. Vào thời điểm điện áp giữa U
hai đầu điện trở có độ lớn 0 thì cường độ dòng điện qua điện trở có độ lớn 2 2U U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 R R 2 R R √2
Câu 18: Tạo sóng dừng trên dây đàn hồi AB có hai đầu cố định chiều dài 4 λ, trong đó λ là bước sóng
của sóng truyền trên dây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. điểm M cách A một đoạn 0,5 λ là điểm bụng B. điểm Q cách A một đoạn 3,5 λ là điểm nút
C. điểm N cách A một đoạn 2 λ là điểm bụng
D. điểm P cách A một đoạn 2,25λ là điểm nút
Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động cưỡng bức


D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ lực cưỡng bức
Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
B. sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
D. khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của nó không đổi
Câu 21: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u=U cos 0
(ωt +φu). Nếu điện dung của tụ điện 1 thỏa hệ thức C= thì 2
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U
B. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá trị 0 √2
C. hệ số công suất mạch bằng 0,5
D. điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch
Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x= A cos (ωt +φ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật tăng
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, độ lớn gia tốc của vật giảm
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, tốc độ của vật giảm
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật tăng
Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz gọi là siêu âm
C. Khi truyền từ không khí vào chất lỏng bước sóng của sóng âm giảm
D. Sóng âm không được truyền trong chân không π
Câu 24: Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức u=220 √2 cos (100πt+6 ) V vào hai đầu một mạch điện thì π
dòng điện qua mạch có biểu thức i=2 √2cos (100 πt− 6 ) A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 440 √2 W B. 440 W C. 880 W D. 220 W
Câu 25: Đặt vào 2 đầu điện trở 20 Ω điện áp xoay chiều u thì dòng điện qua điện trở có biểu thức
i=3 cos100 πt A. Trong thời gian 5 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 450 J B. 18000 J C. 12728 J D. 27000 J
Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình π 2 π
x1=4 cos(ωt−3 )cmx2=3cos(ωt+ 3 )cm. Biên độ dao động của vật là A. 7 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 5 cm
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4 cos (8 t−0,2)cm , t tính bằng s. Gia tốc lớn
nhất của vật trong quá trình giao động là
A. 128 cm/ s2
B. 256 cm/s2
C. 32 cm/s2
D. 6,4 cm/s2


Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u=100 cos(100 πt)V thì dòng điện
qua tụ điện có giá trị hiệu dụng 2A. Điện dung của tụ có giá trị xấp xỉ A. 45 μ F B. 127 μ F C. 90 μ F D. 64 μ F
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm được cho dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường 9,8 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,9 s B. 18 s C. 22 s D. 1,8 s
Câu 30: Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 10 m/ s. Bước sóng của sóng này là A. 0,5 m B. 50 m C. 15 m D. 2 m
Câu 31: Biết cường độ thi âm chuẩn là 10−12 W /m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−7 W /m2 thì
mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70 dB B. 50 dB C. 60 dB D. 80 dB
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 gắn vào lò xo có độ cứng k được cho dao động
điều hòa. Trong khoảng thời gian 15 s con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Độ cứng
của lò xo có giá trị xấp xỉ
A. 4,4 N /m
B. 14 N /m
C. 197 N /m
D. 19,4 N /m
Câu 33: Một vật khối lượng 400 g đang thực hiện dao động
điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng Wd của vật theo
thời gian t. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là A. 4 √2 cm B. 2,0 cm C. 4,0 cm D. 8,0 cm
Câu 34: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2
lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S S 1 2 có số vân giao thoa cực đại là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 35: Tác dụng lực cưỡng bức F=5 cos(7 t+0,5) N lần lượt vào các con lắc đơn có chiều dài dây treo
l1=10 cm,l2=20 cm ,l3=30 cm, và l4=40 cm. Biết gia tốc rơi tự do ở nơi treo các con lắc là
9,8 m/s2. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất có chiều dài là A. l3 B. l4 C. l2 D. l1
Câu 36: Một học sinh tạo sóng dừng trên dây đàn hồi dài 4 m bằng cách rung một đầu dây với tần số
5 Hz, đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinh này đếm được trên dây có 5 điểm đứng
yên không dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/ s B. 5 m/ s
C. 10 m/ s
D. 0,4 m/s
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=200 √2 cos (100 πt )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R=50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc
nối tiếp. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lón bằng 200 V . Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó là A. 100 V B. 400 V C. 200 √2 V D. 200 V
Câu 38: Đầu O của sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình u=A cos10 πt (cm) tạo ra sóng
ngang truyền trên dây với tốc độ 3,6 m/ s. MN là phần tử trên dây, trong đó M gần O hơn
N. trong quá trình dao động của MN khi có sóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn
nhất giữa MN lần lượt là 12 cm và 8 √3 cm. Vào thời điểm M qua vị trí cân bằng theo
chiều dương thì tốc độ của N có giá trị xấp xỉ bằng
A. 377 cm/s
B. 189 cm/ s
C. 63 cm/s
D. 109 cm/ s


zalo Nhắn tin Zalo