ĐỀ SỐ 1
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, và lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thười gian t là: A. B. C. D.
Câu 2. Dao động cơ tắt dần:
A. Có biên độ tăng dần theo thời gian B. Luôn có hại
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian D. Luôn có lợi
Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
, bước sóng và chu kì T của sóng là: A. B. C. D.
Câu 4: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong
trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là: A. B. C.
D. một phương trình khác với các phương trình A, B, C
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng: A. Quang điện trong B. Quang điện ngoài
C. Cộng hưởng điện
D. Cảm ứng điện từ.
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu,
C. Tăng chu kì của tín hiệu. D. Tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lụC. Đây là hiện tượng:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Hóa - phát quang.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Quang - phát quang.
Câu 9: Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật.
B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? A. B. C. D.
Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là
. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là: A. B. C. D.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:
A. Nằm theo hướng của lực từ.
B. Ngược hướng với đường sức từ.
C. Nằm theo hướng cùa đường sức từ.
D. Ngược hướng với lực từ.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần
số góc 20 rad/s. Giá trị của k là: A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. l0 N/m.
Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng tại hai vị trí và
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng
, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau: A. 12 crn. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A.l. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,71.
Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng làm quay của lực.
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng nén của lực.
Câu 17: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 . Lấy , c = 3.108 m/s và
. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành
êlectron dẫn) của chất đó là: A. 0 44 eV. B. 0,48 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25eV.
Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ylớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là: A. B. C. D. Trang 2/6
Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là
m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là: A. (m/s) B. (km/s) C. (km/s) D. (m/s)
Câu 21: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?
A. 30° B. 60° C. 90° D. 45°
Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình
(mA) (t tính bằng giây). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là: A. nC B. C. D.
Câu 23: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt? A. B. C. D.
Câu 24: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy ; kg; và
C. Khi chuyển động trên qũy đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian là: A. 12,6 mm B. 72,9 mm C. 1,26 mm D. 7,29 mm
Câu 25: Hai điện tích điểm và
C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách
nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm tại điểm
trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy
. Lực điện tổng hợp do và
tác dụng lên q có độ lớn là: A. B. C. D. Câu 26:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây
nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là: A. 1,2 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6
Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là: A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm Trang 3/6
Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình
trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí;
điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Q. Biết đường kính của mỗi
vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.
Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của R là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích
thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là cm và
cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng: A. 9 cm B. 6 cm C. 5,2 cm D. 8,5 cm
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng
trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác
định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là: A. 6
B. 20 C. 10 D. 28
Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương và
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và
theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng
của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm B.5,4 cm C. 4,8 cm D. 5,7 cm
Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. ABCD là hình vuônng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên
độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13 B. 7 C. 11 D. 9
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phân tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí
cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyên sóng trên dây là 50 cm/s. Trong
quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là: A. B. C. D. Trang 4/6
Bộ 25 đề thi Vật lí Tốt nghiệp THPT năm 2023 - Trịnh Minh Hiệp
429
215 lượt tải
100.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Bộ 25 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trịnh Minh Hiệp biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(429 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)