ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM 2022-2023 Câu 1: Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. hai sóng luôn đi kèm nhau.
D. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 2:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là Z 2 R R A. L .
B √R2+ Z . L . C. . R R √R2 2 . D. + Z Z L L Câu 3:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe hẹp là a
, khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D, khoảng vân đo được là i. Bước sóng của ánh sáng là iD ai ai iD A. λ= . B. λ= . C. λ= . D. λ= . 2 a D 2 D a Câu 4:
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi
có chiều dài l khi cả hai đầu dây đều cố định là kv v A. l= với k với k 2 f =1,2 ….
B. l=(2 k+1) 2 f =0,1,2 … v kv
C. l=(2 k+1) với k với k 4 f =0,1,2 … D. l= f =1,2 … π Câu 5:
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=200 √2 cos(100π t− 2 )(V )¿ tính bằng s¿. Tần số góc của điện áp này là π
A. 100 π rad / s.
B. 200 √2rad/ s.
C. 100 rad /s.
D. rad /s. 2 Câu 6:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. giao thoa.
C. cảm ứng điện từ. D. nhiễu xạ. Câu 7:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. chiều dài lò xo của con lắc.
D. biên độ dao động của con lắc. Câu 8:
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng
A. 0,4 μm.
B. 0,4 mm. C. 40 nm. D. 4 cm. Câu 9:
Một vật dao động điều hòa thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 12 cm và
8 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 18 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 20 cm.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u=U cos 0
( ωt) (ω , U0>0 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị
R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều kiện để có
cộng hưởng điện trong mạch là
A. 2 ωLC=1. B. ωLC=1.
C. ω2=LC .
D. ω2 LC=1.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật nhỏ có s
khối lượng m đang dao động điều hòa. Gọi li độ cong của con lắc là s. Đại lượng Pt=−mg l được gọi là
A. lực kéo về tác dụng vào con lắc.
B. pha dao động của con lắc.
C. lực căng của sợi dây.
D. tần số dao động của con lắc.
Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng f = là 2 π √ LC
A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành
dao động điện có cùng tần số là A. Loa. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu. D. Micrô.
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một hướng truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động λ λ A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha. 2 4
Câu 15: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có một màu trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm)
thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S 1
2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5 λ. B. 3 λ.
C. 1,5 λ. D. 2 λ.
Câu 17: Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A , A 1
2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. √|A2 2 2 2. D. A 1− A 2|.
B.|A1− A2|.
C. √ A1+ A2 1 + A 2.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn
quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là A. 7 i. B. 5 i. C. 2i. D. 3i.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 90. Động năng của con lắc khi li độ góc
bằng 4 , 50 là 0,015 J. Năng lượng dao động của con lắc bằng
A. 0,225 J.
B. 0,027 J.
C. 0,02 J .
D. 0,198 J.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k =120 N /m; biên độ dao động
0,05 m. Cơ năng của con lắc là A. 3 J. B. 0,3 J.
C. 0,15 J. D. 6 J.
Câu 21: Dây đàn hồi hai đầu cố định rung với tần số 15 Hz thì trên dây có 5 điểm bụng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là không đổi. Để trên dây có 5 điểm nút (kể cả hai đầu), dây phải rung với tần số A. 12 Hz. B. 10 Hz. C. 9 Hz. D. 8 Hz.
Câu 22: Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên
mặt nước dao động. Sóng tạo ra trên mặt nước có dạng các đường tròn đồng tâm O. Người ta
đo được đường kính của hai gợn sóng lồi liên tiếp lần lượt là 13,5 cm và 15 cm. Bước sóng
của sóng trên mặt nước là
A. 0,375 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,75 cm. D. 3 cm.
Câu 23: Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang có cộng hưởng điện. Gọi u ,u , u R L
C và uAB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và
đoạn mạch; U ,U , U 0 R 0 L
0 C và U 0 AB lần lượt là điện áp cực đại hai đầu điện trở, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện và đoạn mạch. Chọn phát biểu sai. u2 u2 u2 u2 u2 u2 A. u R C L L=−uC. B. + =1. C. + =1. D. + =1 U 2 U 2 U 2 U2 U 2 U 2 0 R 0 AB 0 C 0 AB 0 L 0 AB 1
Câu 24: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R=40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự L= H và tụ điện có π điện dung 10−3 C=
F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u=100 cos(100 π t )(V ). Tổng 7 π trở của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 40 Ω.
C. 110 Ω. D. 70 Ω.
Câu 25: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1 Hz. Nếu chiều
dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4 Hz.
B. 0,5 Hz. C. 2 Hz.
D. 0,2 Hz.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T . Thời gian ngắn nhất để vật đi − A
từ vị trí x=− A đến vị trí x= là 2 T T T T A. . B. . C. . D. . 4 6 12 8
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 7 cm. Biết độ cứng lò xo là
50 N /m. Trọng lực tác dụng lên vật bằng A. 3,5 N. B. 7 N.
C. 0,875 N.
D. 1,75 N.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 cm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 150 cm. Biết khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân tối thứ 3 là 1,95 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là
A. 0,52 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,67 μm.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s=3 cos ¿ 0,5 π ¿(cm)
. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 2.10−2 rad.
B. 2.10−2 m.
C. 4,5. 10−2 m.
D. 4,5. 10−2 rad.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt
tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên
đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π (mH ) và tụ điện có
điện dung 4 / π (nF ). Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 4 μs.
B. 16 μs. C. 1 μs. D. 16 ms.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 640 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 100 cm. Bề rộng miền giao thoa là 1,5 cm. Tổng số vân tối có trong miền giao thoa là A. 18 vân. B. 28 vân. C. 24 vân. D. 26 vân.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng dần giá trị của
f thì số chỉ vôn kế A. luôn tăng. B. luôn giảm.
C. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm. D. luôn không đổi.
Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cách vị trí cân bằng 8 cm vận tốc của
vật nặng bằng 0 và lúc này lò xo không biến dạng. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 10 √5 cm/s.
B. 20 √10 cm/s.
C. 40 √5 cm/s.
D. 20 √5 cm/s.
Câu 35: Mạch điện gồm cuộn cảm thuần (có độ tự cảm L thay đổi được), tụ điện C và điện trở thuần R
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần
số không đổi. Khi L=L0 hoặc L=3 L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng nhau
và bằng 60 √3 V . Khi L=5 L0 thì điện áp hiệ̀u dụng hai đầu tụ điện C là.
A. 40 √3 V . B. 80 √3.
C. 120 V . D. 60 V .
Câu 36: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số 50 Hz. Hai điểm M , N cách nhau 9 cm nằm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng có giá trị nằm trong khoảng từ 70 cm/ s
đến 80 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại
đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. 0,75 cm.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50 Hz.
Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60 Hz
và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng
tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là
A. 320 V .
B. 400 V .
C. 350 V .
D. 280 V .
Câu 38: Đặt điện áp u=80 cos(ωt+ φ)(ω không đổi và 0<φ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo
thứ tự: điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi π
được. Khi L=L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1=100 cos(ωt+ 3 )V . Khi L=L2 thì điện π
áp giữa hai đầu đoạn mạch A chứa R R và C M là u Lr B 2=100 cos V
(ωt−3)V. Giá trị của φ gần nhất giá trị 1 nào sau đây
A. 1,4 rad.
B. 0,9 rad.
C. 1,3 rad.
D. 1,1rad.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N /m được
treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài
20 cm. Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia
tốc 10 m/ s2 còn m1 dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng
lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm. B. 35 cm. C. 39 cm. D. 31 cm.
Câu 40: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A , B cách nhau 16,5 cm, dao động điều hòa
vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B là: uA=uB=2 cos(40 πt)(cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng,
Đề thi thử Vật lí trường Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM năm 2023
392
196 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi thử THPT Quốc Gia Vật lí trường THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM năm 2023 chọn lọc từ các trường, sở có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(392 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHUYẾN – LÊ THÁNH TÔNG – HCM 2022-2023
Câu 1:
A.
B. !"
C. #$%
D. "#&'(
Câu 2: )*+,!%-%-%."/%01
R
2%
32%+42%
Z
L
"#54-%-
A
.
Z
L
R
B
.
√
R
6
+Z
L
6
R
C
.
R
√
R
6
+Z
L
6
D
.
R
Z
L
Câu 3: 708%++9:;++<.=2+'>
a
=2+?%.@'%2
D
=2;
i
A
4++
A
. λ=
iD
6a
B
. λ=
ai
D
C
. λ=
ai
6 D
D
. λ=
iD
a
Câu 4: AB"0!0C;
v
#&)! C?0C;/
!C
l
2C;!"D
A
. l=
kv
6f
k =E=6…
B
. l=(6k+E)
v
6 f
k =F=E=6…
C
. l=(6k+E)
v
G f
k =F=E=6…
D
. l=
kv
f
k =E=6…
Câu 5: H+,! @
u=6FF
√
6
(
EFFπ t−
π
6
)
(V )¿
8I
s¿
7"
4+
A
. EFF π rad / s
B
. 6FF
√
6rad / s
C
. EFF rad /s
D
.
π
6
rad/s
Câu 6: J.-4%++,!CK0
A. K2% B. C. 2%@? D. L,-
Câu 7: H.M,C!MN"4BO4.PB
A. B"4B B. 4B
C. !CM,4. D. C4.
Câu 8: 70;#=++8%
A
. F=G μm
B
. F=G mm
C
. GF nm
D
. G cm
Câu 9: HBC!MK/(CE6
cm
Q cm
AC&#
A
. EQ cm
B
. Rcm
C
. Scm
D
. 6F cm
Câu 10: )*+,!
u=U
F
(ωt)
(
ω, U
F
>F
)
-%-/%01+0D
R
=TC
C
2%K2%
L
%.")!
10%-
A
. 6 ωLC=E
B
. ωLC=E
C
. ω
6
=LC .
D
. ω
6
LC=E
Câu 11: 7-<"0U0(
g
=%.</%C;!C
l
BO
"
m
C!MNU4.
s
)-
P
t
=− mg
s
l
U
A. KV!+CT. B. C4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. KW4C; D. "C4.
Câu 12: H%-C81/%TC
C
2%K2%
L
C?KC)-
f =
E
6π
√
LC
A. 2%@?02% B. (0(0T
C. "C?KC0%- D. 3C?KC0%-
Câu 13: 70</"4%%++#=BC C;%
C"
A. X B. H-+ C. H- D. H0#
Câu 14: H<0!0%%#0( %0%0!=+
%2I%3C
A.
λ
6
B. C.
λ
G
D.
Câu 15: Y!++=+ ;Z
A. [+0.++<.3%%0.
B. [+<.#D+.\W8
C. [+25?
D. H]++<.%%5D
Câu 16: 708%
Y
:;!++='I++<.
λ
J- %
M
0%\+;"@^8?;+0;%_
3(4++?'
S
E
, S
6
M
I
A
. 6=` λ
B
. S λ
C
. E=` λ
D
. 6 λ
Câu 17: C!M<="==
A
E
, A
6
AC&4C
A
.
√
|
A
E
6
− A
6
6
|
B
.
|
A
E
− A
6
|
C
.
√
A
E
6
+ A
6
6
D
. A
E
+A
6
Câu 18: 708%
Y
:;!++<.=2;0%
\+Y2+a;+B6;+B`I%+8;
+0;%
A
. Ri
B
. ` i
C
. 6i
D. S
Câu 19: H.<C!M
b
F
)W4.
I
G , `
F
F=FE` J
JWC4.I
A
. F=66` J
B
. F=F6R J
C
. F=F6 J
D
. F=EbQ J
Câu 20: H.M,C!MXM,@
k =E6F N /m
cC
F=F` m
d<W4.
A
. S J
B
. F=S J
C
. F=E` J
D
. e J
Câu 21: f;/"D0"
E` Hz
30C;` %TA"
0!0C;#&) 0C;` %g^ 2_=C;20
"
A
. E6 Hz
B
. EF Hz
C
. b Hz
D
. Q Hz
Câu 22: 708%0%*=0C3%hU88 %
O
0
%*Ci-00%*C-+(0M/;%
O
J(
(84/
ES=` cm
E` cm
A
40%*
A
. F=SR` cm
B
. E=` cm
C
. F=R` cm
D
. S cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: d%-
AB
/% jXd%."=0%- 1NU
u
R
,u
L
, u
C
u
AB
+@(01=C;2%=T
-%-c
U
F R
,U
FL
, U
FC
U
F AB
+K-01=C;
2%=T-%-dU+
A
. u
L
=−u
C
B
.
u
R
6
U
FR
6
+
u
6
U
F AB
6
=E
C
.
u
C
6
U
FC
6
+
u
6
U
F AB
6
=E
D
.
u
L
6
U
F L
6
+
u
6
U
F AB
6
=E
Câu 24: d%-/%01
R=GFΩ
=2%K
L=
E
π
H
T
C
C=
EF
−S
Rπ
F
%.")+-%-
u=EFF (EFF π t )(V )
7&
014-%-
A
. `FΩ
B
. GFΩ
C
. EEF Ω
D
. RFΩ
Câu 25: 7-%<0%*5=%.<C!MKC"
E Hz
J!
C4.WG3"C!MKC4.g
A
. G Hz
B
. F=` Hz
C
. 6 Hz
D
. F=6 Hz
Câu 26: HBOC!M
A
=3C
T
7(.5 B
?D08
x=− A
D08
x=
− A
6
A
.
T
G
B
.
T
e
C
.
T
E6
D
.
T
Q
Câu 27: H.M,0'k@=1D08;IM,Cl
R cm
A@M,
`F N /m
70UK+CTBI
A
. S=` N
B
. R N
C
. F=QR` N
D
. E=R` N
Câu 28: 78%
Y
:;!++=2+a'
F=E cm
=
2+?%*k@'%\+
E`F cm
A2+?;
+0;%;"@S
E=b` mm
A4++08%
A
. F=`6 μm
B
. F=`` μm
C
. F=G`μm
D
. F=eR μm
Câu 29: H.<!C
E=` m
C!M'<03
s=S¿
F=` π ¿(cm)
A4.I
A
. 6EF
−6
rad
B
. 6EF
−6
m
C
. G=` EF
−6
m
D
. G=` EF
−6
rad
Câu 30: 70%8%!=/C*
- %
A
B
+
Eb cm
i0!0%*
S cm
70
-
AB
=" %%-mCK-
A. ES B. EE C. E6 D. EF
Câu 31: H%-C?81/%2%K2%
E/ π (mH )
T
C
G/ π (nF )
dnC04%-
A
. G μs
B
. Ee μs
C
. Eμs
D
. Ee ms
Câu 32: 708%9:;!++='I++<.
eGF nm
Y2+a'
Emm
=2+?%*k@
'%\+
EFF cm
A!0%!
E=` cm
7&";"0
%!
A. EQ; B. 6Q; C. 6G; D. 6e;
Câu 33: d%-,!/%01
2%%."3o)+
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
%-+0DCT#&"
f
&JWC+0D4
f
3"P#
A. #W B. #2%
C. W+0DK-0/2% D. ##&
Câu 34: d.M,0'k@C!=1D08+D08;I
Q cm
B"4
B*IFgM,#C-X5
g=EF m/s
6
7"4B\
D08;I
A
. EF
√
` cm/s
B
. 6F
√
EF cm/s
C
. GF
√
`cm/s
D
. 6F
√
` cm/s
Câu 35: H-/%2%^K2%X&_=T
C
01
R
%.")*%-%+,!+0DCT
E6F V
"#&Y
L=L
F
*
L=S L
F
3+CTa01
R
I
I
eF
√
SV
Y
L=` L
F
3+pCTT
C
A
. GF
√
SV
B
. QF
√
S
C
. E6F V
D
. eFV
Câu 36: 7- %
S
0%*q/C!'<k@
"
`F Hz
%
M , N
+
b cm
I%0%<0!#C
A0I"0!+0DI%02?
RF cm/ s
QF cm/s
Y2+a %50%<0!%-
+m%#0(C
A
. 6cm
B
. E=` cm
C
. F=`cm
D
. F=R` cm
Câu 37: H%++,!%-+0CM"
`F Hz
J"\40#W%eFMrg3"CMC%++0
eF Hz
5CTC%++0&
`F V
JTW
"40#%eFMrga35CTgC%++0
A
. S6F V
B
. GFF V
C
. S`F V
D
. 6QF V
Câu 38: )*+
u=QF(ωt+φ)
(
ω
#&
F<φ
)
-%-%."'
@Ks01
R
=TC
C
C;2%K2%
L
&
Y
L=L
E
3+aC;
u
E
=EFF
(
ωt +
π
S
)
V
Y
L=L
6
3
+a-%-@
R
C
u
6
=EFF
(
ωt −
π
S
)
V
N+0D4
φ
5+0D
;
A
. E=Grad
B
. F=b rad
C
. E=S rad
D
. E=Erad
Câu 39: H.M,/%B
m
E
"
6FF g
M,>@
EFF N /m
0'%+"D70'B
m
6
"
EFF g
B
m
E
IC;%2=C
6F cm
Y;I3C;"BD@iC;@=
m
6
0<KC
"
EF m/ s
6
M
m
E
C!'<k@Y
m
E
\D08;I
@%
m
6
t0<32+aB+0D5+0D
;Z
A
. GS cm
B
. S`cm
C
. Sb cm
D
. SE cm
Câu 40: 7-%*5O/+
A , B
+
Ee=` cm
=C!M
#%*5O<03-
A
B
s
u
A
=u
B
=6 (GF πt)(cm)
7"0!0%*5O
GF cm/s
NU
M
% %%*5O=
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
u
E
H
v
A
j
X0
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I%0(
Ax
#
AB
+
A
%-.5%m5O-
M
CK-Y2+
AM
A
. F=Q6E cm
B
. E=FSF cm
C
. F=`FQ cm
D
. E=6RF cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85