Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 1)

1.2 K 605 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1209 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 001
Bài 1. Tính
A.
7
12
+
1
4
=
…………….
………………………………………………………
B.
13
15
3
5
=
…………….
………………………………………………………
C.
4
9
x
7
5
=……………………………………………………………………
D.
15
7
:
5
8
=
………………………………...
……………………………………
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) . 8 dm
2
7cm
2
= 87 cm
2
b) .
1
2
x
3
5
=
x
1
2
c) . 4 phút 15 giây = 255 giây d) . a – 0 = 0
Bài 3. A. 35 x 11 …… 380 B. 3 kg 15 g ……. 3150g
C.
2008
2009
.. . .. .1
D.
5
7
.. . .. .. .
25
35
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
>
<
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4. Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
a. Số thích hợp viết vào ……. Để
3
4
:
.. .. . ..
4
=
1
4
là :
A. 1 B . 3 C. 4 D. 12
b. Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là :
A. 4 B . 40 C. 400 D. 406
c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23cm là :
A. 690 cm B. 690 cm
2
C. 69 dm
2
D. 69 cm
2
d. Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm
2
là:
A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm
2
Bài 5. Viết tiếp các giá trị của x biết 33 < x < 37 và x chia hết cho 3:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi :
a. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi
b. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là số học sinh giỏi
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
...........................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Cô giáo chia học sinh lớp 4A thành các nhóm. Nếu xếp mỗi nhóm 3 học sinh thì vừa
hết. Nếu xếp mỗi nhóm 5 học sinh t cũng vừa hết. Hỏi lớp 4A bao nhiêu học sinh ?
Biết rằng số học sinh nhiều hơn 25 và ít hơn 35 em
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 001 Bài 1. Tính 7 1 + = A. 12 4 …………….
……………………………………………………… 13 3 − = B. 15 5 …………….
……………………………………………………… 4 7 C. 9 x 5
=…………………………………………………………………… 15 5 : = D. 7 8
………………………………...
……………………………………
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 1 3 3 a) . 8 dm2 7cm2 = 87 cm2 b) . 2 x 5 = 5 x 1 2
c) . 4 phút 15 giây = 255 giây d) . a – 0 = 0
Bài 3. A. 35 x 11 …… 380 B. 3 kg 15 g ……. 3150g > < 2008 5 25 ......1 ........ C. 2009 D. 7 35


Bài 4. Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng 3 ....... 1 : =
a. Số thích hợp viết vào ……. Để 4 4 4 là : A. 1 B . 3 C. 4 D. 12
b. Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là : A. 4 B . 40 C. 400 D. 406
c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23cm là :
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
d. Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là:
A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2
Bài 5. Viết tiếp các giá trị của x biết 33 < x < 37 và x chia hết cho 3:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi :
a. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi
b. Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là số học sinh giỏi Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Cô giáo chia học sinh lớp 4A thành các nhóm. Nếu xếp mỗi nhóm 3 học sinh thì vừa
hết. Nếu xếp mỗi nhóm 5 học sinh thì cũng vừa hết. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ?
Biết rằng số học sinh nhiều hơn 25 và ít hơn 35 em Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………...................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001


zalo Nhắn tin Zalo