Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 16)

419 210 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.4 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(419 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 016
* Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm) Đổi đơn vị đo:
a) 2 ngày 6 giờ = …. giờ:
A. 32 B. 20 C. 16 D. 54
b) 40 yến 5 kg = ……….kg
A. 450 B. 45 C. 405 D.90
c) 25000 m
2
= …dam
2
A. 250 B. 25 C. 2500 D.250000
d) 25m 3cm = … cm
A. 253 B. 2530 C. 2503 D.25300
Bài 2: (1,5 điểm)
c) Rút gọn phân
12
8
số ta được phân số:
A.
4
2
B.
3
2
C.
6
2
D.
3
4
d) Dấu thích hợp ở biểu thức
3
2
5
9
là:
A. B. C.
e) Xếp các phân số
5
7
;
2
7
;
theo thứ tự tăng dần là:
A.
5
7
;
2
7
;
4
3
B.
2
7
;
4
3
;
5
7
C.
2
7
;
5
7
;
4
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
=
<>
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Phần tự luận
Bài 3: (2 điểm) Tính:
5
7
+
3
2
=
…………………………
2
5
X
5
2
=
…………………………
5
3
3
2
=
…...................................
5
3
:
3
4
=
.........................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm X:
X +
5
7
=
3
2
3
4
X=
1
2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 5: (2,5 điểm) Trong vườn có tất cả 81 cây vải và hồng. Số cây vải bằng
4
5
số
cây hồng. Tính số cây mỗi loại.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm hai số đó. Biết rằng
1
7
số thứ nhất
bằng
1
4
số thứ hai.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 7: Tính
a) 234 x345 b) 6543 x 76 c) 876549 : 234 d) 65348:
984
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
…..
………………………………………………………………………………………
….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 016
Phần trắc nghiệm
Phần tự luận
3) Tính
Bài 4
Bài 5. Tổng số phần bằng nhau là : (phần)
Số cây vải có là: (cây)
Số cây hồng có là : (cây)
Đáp số: Vải : 36 cây Hồng: 45 cây
Bài 6. Hiệu hai số là 99
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 016
* Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (2 điểm) Đổi đơn vị đo:
a) 2 ngày 6 giờ = …. giờ: A. 32 B. 20 C. 16 D. 54
b) 40 yến 5 kg = ……….kg A. 450 B. 45 C. 405 D.90 c) 25000 m2 = …dam2 A. 250 B. 25 C. 2500 D.250000 d) 25m 3cm = … cm A. 253 B. 2530 C. 2503 D.25300 Bài 2: (1,5 điểm) 12
c) Rút gọn phân 8 số ta được phân số: 4 3 6 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 3 5
d) Dấu thích hợp ở biểu thức 2 9 là: > < = A. B. C. 5 2 4
e) Xếp các phân số 7 ; 7 ; 3 theo thứ tự tăng dần là: 5 2 4 2 4 5 2 5 4 A. 7 ; 7 ; 3 B. 7 ; 3 ; 7 C. 7 ; 7 ; 3

* Phần tự luận
Bài 3: (2 điểm) Tính: 5 3 + = 7 2 ………………………… 5 3 − = 3 2
…................................... 2 5 X = 5 2 ………………………… 5 3 : = 3 4
.........................................
Bài 4: (1 điểm) Tìm X: 5 3 3 1 = − X= X + 7 2 4 2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………

4
Bài 5: (2,5 điểm) Trong vườn có tất cả 81 cây vải và hồng. Số cây vải bằng 5 số
cây hồng. Tính số cây mỗi loại.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) 1
Hiệu hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm hai số đó. Biết rằng 7 số thứ nhất 1 bằng 4 số thứ hai.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Bài 7: Tính
a) 234 x345 b) 6543 x 76 c) 876549 : 234 d) 65348: 984
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… …..
……………………………………………………………………………………… ….


zalo Nhắn tin Zalo