ĐỀ SỐ 018
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm) Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là:
a. 699912 b. 69902 c. 70002 d. 60002
Câu 2 (1 điểm): Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là: 52 25 52 52 a. 84 b. 84 c. 804 d. 408
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là: a. 58 b. 508 c. 580 d. 5008
Câu 4 (1 điểm): Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết
rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
a. 300 kg gạo tẻ và 30 kg gạo nếp
b. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp
c. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp
d. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp TỰ LUẬN
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính a/ 123 347 + 84 015 b/ 39 721 - 24 816
c/ 3144 : 24 d/ 435 x 213
Câu 6 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 45+127+55+303 b/ 127 x 45 + 127 x 54 + 127
Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40 cm và 30 cm
thì diện tích của hình thoi là bao nhiêu?
Câu 8 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 100m. Chiều 2
rộng hình chữ nhật bằng 3 chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng. Cứ 5 m2 thì thu được 15 kg rau. Hỏi
thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ rau?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 018 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ý c (1 điểm):
Câu 2: ý a (1 điểm):
Câu 3: ý b (1 điểm):
Câu 4: ý d (1 điểm): TỰ LUẬN
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm a/ 207362 b/ 14905 c/ 131 d/ 92655
Câu 6 (2 điểm): Mỗi phần làm đúng được 1 điểm a/ 45+127+55+303 = (45+55) + (127+303) = 100 + 430 = 530 b/ 127 x 45 + 127 x 54 + 127 = 127 x ( 45 + 54 + 1) = 127 x 100 = 12700 Câu 7 (1 điểm):
Diện tích của hình thoi là (0,25 điểm)
(40 x 30): 2 = 600 (cm2) (0,5điểm)
Đáp số: 600 cm2 (0,25 điểm)
Câu 8 (2 điểm): Mỗi phần a, b đúng được 1 điểm
a/ Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 100: 5 x 2 = 40(m)
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 18)
625
313 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(625 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 018
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm) Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là:
a. 699912 b. 69902 c. 70002 d. 60002
Câu 2 (1 điểm): Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
a.
52
84
b.
25
84
c.
52
804
d.
52
408
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m
2
8dm
2
= .......dm
2
là:
a. 58 b. 508 c. 580 d. 5008
Câu 4 (1 điểm): Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết
rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
a. 300 kg gạo tẻ và 30 kg gạo nếp
b. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp
c. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp
d. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp
TỰ LUẬN
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a/ 123 347 + 84 015 b/ 39 721 - 24
816
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c/ 3144 : 24 d/ 435 x 213
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 45+127+55+303 b/ 127 x 45 + 127 x 54 +
127
Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40 cm và 30 cm
thì diện tích của hình thoi là bao nhiêu?
Câu 8 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 100m. Chiều
rộng hình chữ nhật bằng
2
3
chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng. Cứ 5 m
2
thì thu được 15 kg rau. Hỏi
thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ rau?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 018
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ý c (1 điểm):
Câu 2: ý a (1 điểm):
Câu 3: ý b (1 điểm):
Câu 4: ý d (1 điểm):
TỰ LUẬN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5 (1 điểm): Đặt tính rồi tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a/ 207362 b/ 14905
c/ 131 d/ 92655
Câu 6 (2 điểm): Mỗi phần làm đúng được 1 điểm
a/ 45+127+55+303
= (45+55) + (127+303)
= 100 + 430
= 530
b/ 127 x 45 + 127 x 54 + 127
= 127 x ( 45 + 54 + 1)
= 127 x 100
= 12700
Câu 7 (1 điểm):
Diện tích của hình thoi là (0,25 điểm)
(40 x 30): 2 = 600 (cm
2
) (0,5điểm)
Đáp số: 600 cm
2
(0,25 điểm)
Câu 8 (2 điểm): Mỗi phần a, b đúng được 1 điểm
a/ Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100: 5 x 2 = 40(m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chiều dài hình chữ nhật là:
100 – 40 = 60 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 60 = 2400(m
2
)
b) Số rau thu hoạch trên thửa ruộng đó là:
2400: 5 x 15 = 7200(kg)
Đổi 7200kg = 72 tạ
Đáp số: 2400m
2
và 7200 kg
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85