ĐỀ SỐ 002
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây: A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5. A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là: A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là: A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ; C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính: a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... .............................................. c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải:
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
..................................................................................................................................... ............
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 002
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 2)
1.9 K
0.9 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1861 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 002
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
2
5cm
2
= .............. cm
2
là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của
hình thoi là:
A . 125cm
2
B . 200cm
2
C . 875cm
2
D . 8570cm
2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của
đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................
............
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 002
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Năm học: 2015 - 2016
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1 B 0,25 điểm
Câu 2 C 0,25 điểm
Câu 3 D 0,25 điểm
Câu 4 A 0,25 điểm
Câu 5 B 0,25 điểm
Câu 6 C 0,25 điểm
Câu 7 B 0,25 điểm
Câu 8 C 0,25 điểm
Câu 9 D 0.5 điểm
Câu 10 C 0.5 điểm
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 + = b) 1 -
c) x = c) x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85