Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 20)

444 222 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.1 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(444 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SÔ 020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái% trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết
quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Câu 1.% Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:
A. 281 870 % % %
B.281 780 % % % % C.% 218 780 % % % % %D.% 128 780
Câu 2. Rút gọn phân số 12/28 %ta được kết quả là:
Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là:
A. 596 % % B.% 639 % % % % C.% 693 % % % % %
D.722
Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:
A. 73; 38 % % %
B.7; 3038 % % % % % %%
C.73; 83 % % % % % %
D.7303; 8
Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 85 phút %
B.2 giờ 5 phút % %
C.1 giờ 5 phút%%%%%%%%%%%%
D.128 phút
Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện
tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm
2
% %
B.126 cm
2
% %%
C.135 cm
2
% % % % %D.720 cm
2
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông
có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền
phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?
Trả lời: Người ta phải dùng ………..viên gạch để lát kín phòng học trên.
II.%PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 8. (1 điểm)
Một trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3
số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó?
Câu 9 (1 điểm):
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu
hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô% gam thóc. Hỏi trung bình
mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Câu 10:% (1 điểm) Tìm X biết:
X x 2 + X x 3 + %X x 4 + %X = 2130
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SÔ 020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết
quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Câu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là: A. 281 870
B.281 780 C. 218 780 D. 128 780
Câu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:
Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là: A. 596 B. 639 C. 693 D.722
Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là: A. 73; 38 B.7; 3038 C.73; 83 D.7303; 8
Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:

A. 85 phút B.2 giờ 5 phút C.1 giờ 5 phút D.128 phút
Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện
tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B.126 cm2 C.135 cm2 D.720 cm2
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông
có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền
phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?
Trả lời: Người ta phải dùng ………..viên gạch để lát kín phòng học trên.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8. (1 điểm)
Một trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3
số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó? Câu 9 (1 điểm):
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu
hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô gam thóc. Hỏi trung bình
mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?
Câu 10: (1 điểm) Tìm X biết:
X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130


zalo Nhắn tin Zalo