Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 21)

322 161 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(322 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$%
&%'()*+,-+./+01
a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60   
B.600    
C.6000    
D.60000
b) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
c) Phân số bằng phân số 5/6 là:
d) 15dm
2
4cm
2
= ………cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 154     
B.1540      
C.1504      
D.15040
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = ……. giây là:
A. 20     B. 15      C. 15 giây      D. 10
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của
hình thoi là:
A. 56       B.192       C. 86          D. 96
&$'231
&4'251
a) 124 x y = 4829 – 365 b) 2652 : y = 26
67889*1#:;$:4;<:<

&;'(Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
&<1Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều
rộng bằng 2/5 chiều dài. Trung bình cứ 1m
2
thu hoạch được 3/5 kg thóc. Hỏi thửa
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
&=: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn
tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và
cháu là 98 tuổi.
>?>@ !"#$%
&;'Tổng số phần bằng nhau là : 3+4=7 (phần)
Số học sinh trai là : em)
Số học sinh gái là : (em)
Đáp số: Trai : 15 em ; Gái: 20 em
&<'Hiệu số phần bằng nhau : (phần)
Chiều dài thửa ruộng là :
Chiều rộng thửa ruộng là :
67889*1#:;$:4;<:<

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 021
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là: A. 60 B.600 C.6000 D.60000
b) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
c) Phân số bằng phân số 5/6 là:
d) 15dm24cm2 = ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B.1540 C.1504 D.15040
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = ……. giây là: A. 20 B. 15 C. 15 giây D. 10
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 56 B.192 C. 86 D. 96 Bài 2. Tính : Bài 3. Tìm y: a) 124 x y = 4829 – 365 b) 2652 : y = 26


Bài 4. Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều
rộng bằng 2/5 chiều dài. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được 3/5 kg thóc. Hỏi thửa
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 6: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn
tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98 tuổi.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 021
Bài 4. Tổng số phần bằng nhau là : 3+4=7 (phần) Số học sinh trai là : em) Số học sinh gái là : (em) Đáp số: Trai : 15 em ; Gái: 20 em
Bài 5. Hiệu số phần bằng nhau : (phần)
Chiều dài thửa ruộng là :
Chiều rộng thửa ruộng là :


zalo Nhắn tin Zalo