ĐỀ SỐ 029
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả
tính…..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \f(15,21 = \f(...,7 là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là: A. 58 cm2 B. 50800 cm2 C. 580 cm2 D. 5008 cm2
3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là: C. 1m D. 10m A. m B. m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của
quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số A. 998 B. 900 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5 A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 900 giây B. 2 phút C. phút . D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là: A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm D. 46 cm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………............
............................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….. ……………………
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
B. x + \f(1,2 = \f(4,5
A. \f(2,9 + x = 1
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và
chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn. Bài giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D B C C A B C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13568 : 32 571200 428 13568 32 - x 76 289186 275 128 424 000 282014 2140 2996 856 117700
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
B. x + \f(1,2 = \f(4,5
A. \f(2,9 + x = 1 x = 1 - \f(2,9 X = X = x = X = x = Câu 3 (2,5 điểm)
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 29)
892
446 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(892 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 029
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả
tính…..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \f(15,21 = \f(...,7 là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m
2
8dm
2
= .......cm
2
là:
A. 58 cm
2
B. 50800 cm
2
C. 580 cm
2
D. 5008 cm
2
3. Hình bình hành có diện tích là m
2,
chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m B. m
C. 1m D. 10m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của
quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số
A. 998 B. 900 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5
A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 900 giây B. 2 phút C. phút . D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:
A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm D. 46 cm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………............
............................................................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….. ……………………
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. \f(2,9 + x = 1
B. x + \f(1,2 = \f(4,5
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và
chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án D B C C A B C B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13568 : 32
571200 428 13568 32
- x 76
289186 275 128 424
000
282014 2140
2996
856
117700
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. \f(2,9 + x = 1
x = 1 - \f(2,9
x =
x =
B. x + \f(1,2 = \f(4,5
X =
X =
X =
Câu 3 (2,5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85