Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 3)

1.2 K 613 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.4 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1225 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 003
I. PHẦN I : ( 3 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 83491 là :
A. 3 B. 300 C. 3000
Câu 2. Kết quả của phép cộng
2
10
+
5
10
A.
10
100
B.
7
10
C.
7
20
Câu 3. Phân số nào lớn hơn 1
A.
5
3
B.
1
3
C.
2
3
Câu 4. Phân số
bằng
A.
20
10
B. C.
12
16
Câu 5 : Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 5dm
2
3cm
2
= …… cm
2
A. 53 B.530 C.503
PHẦN II : ( 7 điểm )
1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 6195 + 2785 b. 5385 – 4142
………………… …………………….
………………… …………………….
………………… …………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. Tính (2 điểm)
a.
2
3
×
5
4
= ……………… b.
5
6
:
1
2
=
…………………..
3. Tìm x : (1 điểm ) x -
2
8
=
5
8
………………
………………
4. (1 điểm )Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 15 cm và 10 cm .
Tính diện tích hình thoi.
Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………….
5. (2 điểm ) Lan và Huệ có 25 quyển vở . Số vở của Lan bằng
2
3
số vở
của Huệ . Hỏi Mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở .
Giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003
I.PHẦN I
PHẦN II
1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 003 I. PHẦN I : ( 3 điểm )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 83491 là : A. 3 B. 300 C. 3000 2 5 +
Câu 2. Kết quả của phép cộng 10 10 là 10 7 7 A. 100 B. 10 C. 20
Câu 3. Phân số nào lớn hơn 1 5 1 2 A. 3 B. 3 C. 3 4 Câu 4. Phân số 5 bằng 20 12 A. 10 B. C. 16
Câu 5 : Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 5dm23cm2 = …… cm2 là A. 53 B.530 C.503 PHẦN II : ( 7 điểm )
1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 6195 + 2785 b. 5385 – 4142 ………………… ……………………. ………………… ……………………. ………………… …………………….

2. Tính (2 điểm) 2 5 5 1 × : a. 3 4 = ……………… b. 6 2 = ………………….. 2 5 =
3. Tìm x : (1 điểm ) x - 8 8 ……………… ………………
4. (1 điểm )Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 15 cm và 10 cm . Tính diện tích hình thoi. Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………. 2
5. (2 điểm ) Lan và Huệ có 25 quyển vở . Số vở của Lan bằng 3 số vở
của Huệ . Hỏi Mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở . Giải
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003 I.PHẦN I PHẦN II
1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ


zalo Nhắn tin Zalo