Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 30)

647 324 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(647 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 030
Bài 1 (1,5 đ): Bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án,
câu trả lời,...) Em hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
a, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 trong các số: 300006; 188100; 110205; 45603 là:
A. 300006 B. 188100 C. 110205 D. 45603
b, Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là:
A. 900 000 B. 9 000 000 C. 90 000 000 D. 900 000 000
Bài 2 (1,5 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a, <
b, Trong đợt thi đua chào mừng 35 năm giải phóng Miền Nam thống nhất đất
nước, Hưng dành được 35 điểm tốt, Hà dành được 30 điểm tốt.
Tỉ số điểm tốt của Hà và Hưng là .
Bài 3 (3 đ) : Tìm X.
a). b). c). d,
Bài 4 (3 đ) :
Một thửa ruộng hình chữ nhật nửa chu vi bằng 125 m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 5 (1 đ): Không thực hiện phép tính, hãy so sánh.
A = 2008 x 2010
B = 2009 x 2009
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
_ Hết _
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30
Bài 1 (1,5 đ): Ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 0,75 điểm.
a, B. 188100 b, C. 90 000 000
Bài 2 (1,5 đ): Điền đúng mỗi câu được 0,75 điểm.
a, b,
Bài 3 (3 đ) : Tìm X.
a).
6
11
X=
4
11
X =
6
11
4
11
X =
2
11
b).
X
5
12
=
1
3
X =
1
3
+
5
12
X =
3
4
c).
6
11
: X=2
X =
6
11
:2
X =
3
11
d,
X =
2
9
×
3
5
X =
2
15
-
Làm đúng mối ý được 1 điểm;
-
Mỗi ý chia làm 2 bước, đúng mỗi bước được 0,5 điểm;
-
Bước cuối cùng nếu không rút gọn kết quả cho nửa số điểm của bước đó.
Bài 4 (3 đ) :
Theo bài ra, ta có sơ đồ:
Chiều rộng: (0,5 điểm)
Chiều dài:
Theo sơ đồ, ta có:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng là: 125 : 5 x 2 = 50 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài thửa ruộng là: 125 – 50 = 75 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: 75 x 50 = 3750 (m
2
) (0,75 điểm)
Đáp số: 3750 m
2
(0,25 điểm)
* Chú ý:
- Nếu học sinh tìm đúng chiều dài trước thì cho 0,75 điểm, tìm đúng chiều rộng sau cho 0,5 điểm.
- Không có bước vẽ sơ đồ thì không cho điểm.
- Lời giải sai không cho điểm.
- Lời giải “Chiều rộng hình chữ nhật”, “Chiều dài hình chữ nhật”; “Diện tích hình chữ nhật”…
không cho điểm.
Bài 5 (1 đ):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
Đ
125 m

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 030
Bài 1 (1,5 đ): Bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án,
câu trả lời,...) Em hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
a, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 trong các số: 300006; 188100; 110205; 45603 là: A. 300006 B. 188100 C. 110205 D. 45603
b, Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là: A. 900 000 B. 9 000 000 C. 90 000 000 D. 900 000 000
Bài 2 (1,5 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a, <
b, Trong đợt thi đua chào mừng 35 năm giải phóng Miền Nam thống nhất đất
nước, Hưng dành được 35 điểm tốt, Hà dành được 30 điểm tốt.
Tỉ số điểm tốt của Hà và Hưng là . B
ài 3 (3 đ) : Tìm X. a). b). c). d, B
ài 4 (3 đ) :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 125 m, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 5 (1 đ): Không thực hiện phép tính, hãy so sánh. A = 2008 x 2010 B = 2009 x 2009

_ Hết _ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30
Bài 1 (1,5 đ): Ghi vào giấy kiểm tra đúng mỗi câu được 0,75 điểm.
a, B. 188100 b, C. 90 000 000
Bài 2 (1,5 đ): Điền đúng mỗi câu được 0,75 điểm. a, Đ b, S B
ài 3 (3 đ) : Tìm X. 6 4 − X= 5 1 6 3 2 a). 11 11 X − = : X=2 X : = b). 12 3 c). 11 d, 5 9 1 5 6 2 3 6 4 X X = :2 X X = + = × = − 3 12 11 9 5 11 11 3 3 2 2 X X = X X = = = 4 11 15 11
- Làm đúng mối ý được 1 điểm;
- Mỗi ý chia làm 2 bước, đúng mỗi bước được 0,5 điểm;
- Bước cuối cùng nếu không rút gọn kết quả cho nửa số điểm của bước đó. B
ài 4 (3 đ) :
Theo bài ra, ta có sơ đồ: Chiều rộng: (0,5 điểm) 125 m Chiều dài: Theo sơ đồ, ta có:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng là: 125 : 5 x 2 = 50 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài thửa ruộng là: 125 – 50 = 75 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là: 75 x 50 = 3750 (m2) (0,75 điểm)
Đáp số: 3750 m2 (0,25 điểm) * Chú ý:
- Nếu học sinh tìm đúng chiều dài trước thì cho 0,75 điểm, tìm đúng chiều rộng sau cho 0,5 điểm.
- Không có bước vẽ sơ đồ thì không cho điểm.
- Lời giải sai không cho điểm.
- Lời giải là “Chiều rộng hình chữ nhật”, “Chiều dài hình chữ nhật”; “Diện tích hình chữ nhật”… không cho điểm.
Bài 5 (1 đ):


zalo Nhắn tin Zalo