Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 33)

494 247 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.4 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(494 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 033
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là:
A.
2
7
B.
5
7
C.
6
7
Câu 2: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số
5
8
;
2
8
;
9
8
là:
A.
2
8
;
5
8
;
9
8
B.
2
8
;
9
8
;
5
8
C.
;
2
8
;
9
8
Câu 3: Thương của 6 : là:
A . B. C. D.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình
thoi là:
A. 140cm
2
B. 160cm
2
C. 80 cm
2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m
2
25cm
2
= ….. cm
2
là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6:. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000 kg = ……………. tấn b) 45 m
2
= …………….m
2
c)
2
10
thế kỷ = ……………..năm d)
1
6
giờ = ……………..phút
Câu 8: (2 điểm) Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ
hai chở được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở
được bao nhiêu kg gạo ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................
ĐÁP ÁN ĐỀ 33
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý A ( 1 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 1 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý D ( 1 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6: (1 ñieåm)
Bài giải:
Diên tích của hình bình hành đó là:
6 X 4 = 24 (dm
2
)
Đáp số: 24 dm
2
Câu 7: (2 điểm)
a) 3000 kg = 3 tấn b) 45 m
2
= 4500 dm
2
c)
2
10
thế kỷ = 20 năm d)
1
6
giờ = 10phút
Câu 8: ( 2 điểm )
Bài giải:
Ô tô thứ hai chở được số kg gạo là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 033
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây là: 2 5 6 A. 7 B. 7 C. 7 5 2 9
Câu 2: Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số 8 ; 8 ; 8 là: 2 5 9 2 9 5 A. 8 ; 8 ; 8 B. 8 ; 8 ; 8 5 2 9 C. 8 ; 8 ; 8
Câu 3: Thương của 6 : là: A . B. C. D.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:
A. 140cm2 B. 160cm2 C. 80 cm2
Câu 5
: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m2 25cm2 = ….. cm2 là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025 II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6
:. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3000 kg = ……………. tấn
b) 45 m2 = …………….m2 2 1
c) 10 thế kỷ = ……………..năm
d) 6 giờ = ……………..phút
Câu 8: (2 điểm) Có hai ô tô chở gạo, ô tô thứ nhất chở được 820 kg gạo. Ô tô thứ
hai chở được nhiều hơn ô tô thứ nhất 130 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu kg gạo ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ............................ ĐÁP ÁN ĐỀ 33
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 2: Khoanh vào ý A ( 1 điểm )
Câu 3: Khoanh vào ý B ( 1 điểm )
Câu 4: Khoanh vào ý C ( 1 điểm )
Câu 5: Khoanh vào ý D ( 1 điểm )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6: (1 ñieåm) Bài giải:
Diên tích của hình bình hành đó là: 6 X 4 = 24 (dm2) Đáp số: 24 dm2
Câu 7: (2 điểm) a) 3000 kg = 3 tấn b) 45 m2 = 4500 dm2 2 1 c) 10 thế kỷ = 20 năm d) 6 giờ = 10phút Câu 8: ( 2 điểm ) Bài giải:
Ô tô thứ hai chở được số kg gạo là:


zalo Nhắn tin Zalo