Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 37)

416 208 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(416 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$%
&'()*+,-.&/0
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
+1(1điểm)
'(234567891:#;<1:1;1:=;9
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
. (2>678$?<1:#<1@#<=:#'!8>=<$<:A9
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
+= (1điểm)'B78CDE>FG9
  H….. 
:###IH……G
=###$#:
=
H…… J
=
'''''''
=
K JLH.............M
+$ (1điểm)9
a) NO  P 
6
7
+
5
14
JQ9
R.
11
21
B.
11
14
C
17
14
D.
11
7
b) (3S: ST=A:HU:11
A. X = 200 B. X= 495 C. SH790 D. X = 350
+U(1điểm). .VEURUN>WDG=:#JPXPGY'
ZVEUR>WDB[VEUN=#JPXPGY'.\VEUR
>WD]JPXPGY^
A. 125kg B.135kg C. 230kg D.
270kg
+:
(0,5điểm). 0433B>=K4K61#'
_C339
A. 20cm
2
B. 200cm
2
C. 20dm
2
D. 24 dm
2
+? (0,5điểm). 043>4K6W`>?#KU'_
C3>9
A. 120 dm
2
B. 240 m
2
C. 12m
2
D. 24dm
2
&&'
(aZbc,
+%(1 điểm).(C9
0dee]>9#@U=@$U:@:

a) 15 +
1
2
b)
4
3
-
c)
4
5
x
7
12
+
1
4
d)
15
7
:
5
8
:
¿
+@(1.5điểm). hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng
¿
tuổi bà. Tính tuổi
mỗi người?
+A. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng
11
10
2
5
:
2
3
chiều dài. Trung bình cứ 1 m
2
vườn đó người ta thu được 10 ki - - gam
chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
+1#'(0.5điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
fgf, !"#$%
hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
&'(2e9:
+1
(1điểm)
+=
(1điểm)
+$
(1điểm)
+U
(1điểm)
+:
(0,5điểm)
+?
(0,5điểm)
'+(0,5đ)
'N(0,5đ)
'U(0,25đ)
':##(0,25đ)
'=J
=
$#:
=
(0,25đ)
K=:M(0,25đ)
'_(0,5đ)
'R(0,5đ) N'(1đ) N'(0,5đ) +'(0,5đ)
&&'(ij9:
+%' (C1FE`ECk#=:
a) 15 +
1
4
= 18 b)
9
16
-
¿
=
3
7
c)
6
21
x
1
2
=
3
7
d)
4
7
:
2
7
= 2 +@'1:
N
0dee]>9#@U=@$U:@:

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 037 I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1điểm)
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ =
…… tấn
c) 2 000 305 m2 =
…… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm Câu 3 (1điểm): 6 5 + a) Biểu thức x -
x 7 14 có kết quả là: 11 11 17 A. 21 B. 14 C 14 11 D. 7
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn.
Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A
thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg
Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm.
Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 II. TỰ LUẬN
Câu 7
(1 điểm). Tính:

1 4 3 4 7 1+
a) 15 + 2 b) 3 - 4 c) 5 x 12 4 15 5: ¿ d) 7 8 : ¿
Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 1 2 2 − :
10 5 3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà
chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 037
****************************************
I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) a). C (0,5đ) a). 4 giờ (0,25đ) a).D (0,5đ) b). 500 (0,25đ) b). A (0,5đ) B. (1đ) B. (0,5đ) C. (0,5đ) b). B (0,5đ)
c). 2 km2 305 m2 (0,25đ) d) 25 năm (0,25đ)
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 7.
Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm) 1 9 ¿ 3 6 1 3 4 a) 15 + 4 = 18 b) 16 - = 7 c) 21 x 2 = 7 d) 7 : 2 7 = 2 Câu 8.(1, 5điểm) Bài giải


zalo Nhắn tin Zalo