ĐỀ SỐ 004 Phần I./
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:
A. 300 B. 3000 C.30000 D. 300000
2. Số thích hợp để viết vào ô trống của là A. 3 B.6 C. 1 D.4
3.Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây. A. B. C. D.
4. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng : A. 8 m B. 8dm C. 8c D 8km
5. Viết số vào chỗ chấm để được ba số chẵn tự nhiên liên tiếp:98; ......;102. A.91 B.99 C.101 D. 100 Phần II Bài 1: Tính
a. + =...........................................................................................................
b.
- =........................................................................................................... c . x
=...........................................................................................................
d. : =..............................................................................................................
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
a. 3tạ 6 kg =..............kg b. 4 phút =................giây
Bài 3: Lớp 5 A có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái.
Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh gái ? Có bao nhiêu học sinh trai?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 Phần 1: ( 3 điểm)
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của bài 1,2,3,4,5, được 0,5 điểm. Riêng bài 2 được 1 điểm.
Bài 1: Câu B. 3000 Bài 2: Câu C . 1 Bài3: Câu C.
Bài 4: Câu A. 8m Bài 5 Câu D. 100
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 4)
680
340 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(680 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 004
Phần I./
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:
A. 300 B. 3000 C.30000 D. 300000
2. Số thích hợp để viết vào ô trống của là
A. 3 B.6 C. 1 D.4
3.Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
A. B. C. D.
4. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
A. 8 m B. 8dm C. 8c D 8km
5. Viết số vào chỗ chấm để được ba số chẵn tự nhiên liên tiếp:98; ......;102.
A.91 B.99 C.101 D. 100
Phần II
Bài 1: Tính
a. + =...........................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. - =...........................................................................................................
c . x =...........................................................................................................
d. : =..............................................................................................................
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
a. 3tạ 6 kg =..............kg b. 4 phút =................giây
Bài 3: Lớp 5 A có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái.
Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh gái ? Có bao nhiêu học sinh trai?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
Phần 1: ( 3 điểm)
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của bài 1,2,3,4,5, được 0,5 điểm. Riêng bài 2
được 1 điểm.
Bài 1: Câu B. 3000 Bài 2: Câu C . 1 Bài3: Câu C.
Bài 4: Câu A. 8m Bài 5 Câu D. 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85