Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 43)

416 208 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(416 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 043
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a.
52
84
b.
25
84
c.
52
804
d.
52
408
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ :
72
25
-
4
25
là :
a.
76
25
b.
c.
68
25
d.
B . Kết quả phép cộng :
1
3
+
1
4
là :
a. b. c.
5
12
d.
C . Kết quả phép tính :
3
5
: 4 là :
a.
12
5
b.
12
20
c.
3
20
d.
12
15
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. x -
3
4
= b. x :
1
4
= 16
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………............
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút =
………………..phút
c. 2m
2
49 dm
2
= ........…. dm
2
.
Bài 3 : ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng
1
4
chiều dài .
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính
tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043
I.TRẮC NGHIỆM
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 043 P
HẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng : B ài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : 52 25 52 52 a. 84 b. 84 c. 804 d. 408 B ài 2: (1, 5 điểm) 72 4
A . Kết quả phép trừ : 25 - 25 là : 76 82 68 76 a. 25 b. 25 c. 25 d. 50 1 1
B . Kết quả phép cộng : 3 + 4 là : 5 a. b. c. 12 d. 3
C . Kết quả phép tính : 5 : 4 là : 12 12 3 12 a. 5 b. 20 c. 20 d. 15 B ài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :

3 1
a. x - 4 = b. x : 4 = 16
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……………............
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 . B
ài 3 : ( 2 điểm ) 1
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng 4 chiều dài .
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................ B
ài 4 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính
tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043 I.TRẮC NGHIỆM


zalo Nhắn tin Zalo