ĐỀ SỐ 044
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên: A. B. C. D. 5
3. Phân số bằng phân số 6 là: 24 20 A. 20 B. 18 C. D. 63
4. Phân số 45 rút gọn được phân số nào? 6 4 3 7 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
5. Kết quả của phép tính 1 + là: A. 1 B. C. D. 1
6. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là: A. B. C. D.
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
A. 103 m2 = 10300 dm2 B. 2 kg 7 hg = 2700 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm2 = 100 cm2 Bài 3: Tính :
a. 1 + = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
b. - = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
c. 1 : = ..........................................................................................................
........................................................................................................... d.
= ..........................................................................................................
........................................................................................................... Bài 4: Tìm x : 1 1 a. x = b. 3 : x = 3
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và 2
chiều rộng bằng 5 chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 44)
421
211 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(421 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 044
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:
A. B. C. D.
3. Phân số bằng phân số
5
6
là:
A.
24
20
B.
20
18
C. D.
4. Phân số
45
63
rút gọn được phân số nào?
A.
5
6
B.
5
4
C.
5
3
D.
5
7
5. Kết quả của phép tính 1 + là:
A. 1 B. C. D. 1
6. Trong các phân số: ; ; ; Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi
đó là:
A. 140 cm
2
B.70cm
2
C. 1400cm
2
D.
700cm
2
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 103 m
2
= 10300 dm
2
B.
2 kg 7 hg = 2700 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D. dm
2
= 100 cm
2
Bài 3: Tính :
a. 1 + = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
b. - = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
c. 1 : = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
d. = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 4: Tìm x :
a.
x
=
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b.
1
3
:
x
=
1
3
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và
chiều rộng bằng
2
5
chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85