Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 47)

413 207 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.2 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(413 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 047
Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm
Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) \f(5,8 của 40 là:
A. 5 B. 25 C. 20 D. 25
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên
bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét<?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
c) Kết quả của phép tính \f(4,5 + \f(3,7 là....
Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm
2
.
Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.
Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 7m
2
9dm
2
= 709dm
2
b) 12dm
2
50cm
2
= 12500cm
2
c) \f(1,2 phút = 5 giây
d) \f(1,5 thế kỉ = 25 năm
Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán
được số mét vải bằng số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán
được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.
Câu 5: (1 điểm)
a. X + \f(5,7 = \f(12,14
A. X = \f(1,7 B. X = \f(2,7 C. X = \f(5,7
b. x X = \f(3,9
A. X = \f(5,2 B. X = \f(4,5 C. X= \f(3,2
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
2004 x 21 12604 : 23 \f(35,45 + \f(2,9 \f(15,35 - \f(1,7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 047
Phần I: Trắc nghiệm: 6 điểm
Chọn kết quả đúng (Hoặc điền kết quả vào chỗ chấm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) \f(5,8 của 40 là: A. 5 B. 25 C. 20 D. 25
b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên
bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
c) Kết quả của phép tính \f(4,5 + \f(3,7 là....
Câu 2: (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2.
Cạnh hình vuông là đó là ……………… cm.
Chu vi hình vuông đó là ……………..cm.
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 7m2 9dm2 = 709dm2 b) 12dm2 50cm2 = 12500cm2 c) \f(1,2 phút = 5 giây
d) \f(1,5 thế kỉ = 25 năm
Câu 4: (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán
được số mét vải bằng số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán
được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải. Câu 5: (1 điểm) a. X + \f(5,7 = \f(12,14
A. X = \f(1,7 B. X = \f(2,7 C. X = \f(5,7 b. x X = \f(3,9
A. X = \f(5,2 B. X = \f(4,5 C. X= \f(3,2
Phần II: Tự luận (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính:
2004 x 21 12604 : 23 \f(35,45 + \f(2,9 \f(15,35 - \f(1,7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………


zalo Nhắn tin Zalo