ĐỀ SỐ 050
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :(1điểm) Mức1 1 4
a . Số thích hợp để điền vào ô trống = là: 2 ❑ A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 6 18 9 11
b . Trong các phân số sau : ; ; ;
phân số bé hơn 1là: 6 7 13 2 6 18 9 A. 6 B. 7 C. 13 D. 11 2
c. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là
25dm. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 65dm2 B. 15dm2 C. 1 000dm2 D. 500dm2
d.Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là: A. 48cm2 B. 12cm2 C. 70m2 D. 70cm2
Câu 2: (1 điểm) Mức2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là:
a. 33kg 58g = ……………… g A. 3300058 B.33058 C.33058 D.3358
b. 2 phút 83 giây = ……………... giây A. 203 B.2003 C.20003 D.120
c. 12 m2 37 mm2 = ………………….. mm2 A. 12000037 B. 1200037 C. 1237 D. 120037
d. 2 thế kỉ 50 năm = …………….. năm A. 2050 B. 250 C. 200 D. 2500
Câu 3:(0,5điểm) Mức2 Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là
220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:
A. 22kg và 11kg B. 100kg và 120kg C. 110kg và 140kg D. 1100kg và 1200kg
Câu 4: (0,5điểm ) Mức4 Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số
đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là : A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm) Mức1 và 2 1 3 25
a. 5 của 3 giờ là 5 giờ. b. 25 cm2 1000 = m2
1
c. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng 6 tuổi bố. Tuổi của bố là 36 tuổi.
d. Bản đồ sân vận động quận Nam Từ Liêm vẽ theo tỉ lệ 1: 100000; Độ dài 1cm
trên bản đồ này ứng với độ dài thật là 100 ki-lô-mét. I I. T Ự LUẬN : (6điểm)
Câu 6 : Tính (1điểm) Mức1 19 13 26 7 + a. 17 51 b. 30 - 15
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................
Câu 7: Tìm y, biết: (1điểm) Mức1 2 3 4 a. Y x 47 = 24064 b. Y x 7 = 4 x 15
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................
Câu 8:(2điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng 3
bằng 4 chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai. Cứ 10mét vuông thì
người ta thu được 50kg khoai.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.(Mức2)
b. Tính số tấn khoai mà người ta thu hoạch được? (Mức3)(0,5điểm)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................
Câu 9: (1điểm) Mức 2 Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3
giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................
Câu10: (1điểm)Mức3(a) và mức 4(b)
Không qui đồng mẫu số,không qui đồng tử số,hãy so sánh các phân số sau: 12 13 16 31 và và a. 18 17 b. 51 90
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 050 Câu Đáp án Điểm 1 a. A.8 0.25 b. C. 9/13 0.25 c. C.1000dm2 0.25 d. D.70cm2 0.25 2 a. B.33058 0.25 b. A.203 0.25 c. A.12000037 0.25 d. B.250 0.25 3 B. 100kg và 120kg 0.5 4 C.110 và 11 0.5 5 a. Đ c. Đ Mỗi câu b. S d. S 0.25
6 Tính: 0.5 19 13 57 13 70 a. + = + = 17 51 51 51 51 0.5 26 7 13 7 6 2 b. − = − = = 30 15 15 15 15 5 7 y x 47 = 24064 2 3 4 y x = x Mỗi câu 7 4 15 0.5 y = 24064 : 47 2 1 y x = 7 5 1 2 y = 512 y= : 5 7 1 7 y= x 5 2 7 y= 10 8 - Vẽ sơ đồ (tổng tỉ) 0.25
- Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần)
- Chiều rộng hình chữ nhật đó là 350:7x3 = 150(m) 0.25
- Chiều dài hình chữ nhật đó là 350-150 = 200(m) 0.25
- Diện tích hình chữ nhật đó là 200x150= 30000(m2) 0.5
- Thửa ruộng hình chữ nhật đó thu được số ki –lô-
gam khoai là 30000:10x50 = 150000 kg 0.5
- Đổi 150000 kg = 150 tấn.
- Đáp số: a. 30000m2; b.150tấn 0.25
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 50)
557
279 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(557 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 050
!"#$ %&'()
Câu 1*+*
a . Số thích hợp để điền vào ô trống
*
,
=
❑
là
-. /0 1 23
b . Trong các phân số sau
1
1
;
*.
3
;
4
*5
;
**
,
phân số bé hơn *là
-
1
1
/
*.
3
4
*5
2
**
,
6%7 8)9:9;6<=&><?@$&
,0<2ABC%7;&
-10<
,
/*0<
,
*>>><
,
20>><
,
<6D)EB9;6<!')F&**>2AB
D)EB;&
-.
,
/*,
,
3>
,
23>
,
Câu 2*+,GHBIJ@K7&
55E)0.)LMMMMMM)
-55>>>0. /55>0. 55>0. 2550.
:,J(.5)#=LMMMMM)#=
-,>5 /,>>5 ,>>>5 2*,>
*,
m
,
53
mm
2
LMMMMMMM
mm
2
-*,>>>>53 /*,>>>53 *,53 2*,>>53
<,DEN0>OLMMMMMO
-,>0> /,0> ,>> 2,0>>
Câu 3>?0 +, ;*>()PDJ*,()PQ#R)7%&
,,>E)/D S)TH)P )K(@$#R)!$;THEU&VU))P
K&P&
-,,E)**E)/*>>E)*,>E)**>E)*>E) 2**>>E)
*,>>E)
Câu 4>?0+A$CTH&TH&"7;TH9TH
;:D S)WTH>TH:F9!ITH&"TH;&
-4>4 /*>>*> **>** 2*,>*,
Câu 5:X())X?T)G*+*,
*
0
C5)'&
5
0
)' :,0
,
L
,0
*>>>
,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
/HY5>$Z$ZC:S)
1
*
$Z:H$ZC:H&51$Z
</%8T#[6)\$[]^W_`N&A**>>>>>aX6<*
W:%8=+)"6<[&*>>EU&VUF
b^cd e1
Câu 6B*+*
*4
*3
+
*5
0*
:e
,1
5>
U
3
*0
Câu 7:9=?:D*+*
fg3L,>1 :fg
,
3
L
5
g
*0
Câu 8:,6h $6)9[;h$&50>?@$ 6)
:S)
5
@$< Wh $6);)!' 8)E+*>F$V)9
)!'$!I0>E)E
B<ABCh $6)9[;+,
:BTH7E)!'$P!Ii+5>?0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9: *+,6VV ))'!I,.>E?6g`= )5
)'!I*>0Ej $):9K)'VV!I)7J7=&kg`
=i
Câu10*+5+:
V)\$8)l$TH?EV)\$8)hTH?m=TTJ#THT$
*,
*.
và
*5
*3
:
*1
0*
và
5*
4>
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 050
Câu Đáp án Điểm
* -.
: 4n*5
*>>><
,
< 23>
,
>,0
>,0
>,0
>,0
, /55>0.
:-,>5
-*,>>>>53
</,0>
>,0
>,0
>,0
>,0
5 /*>>E)*,>E) >0
**>** >0
0 X
: G
X
<G
K#$
>,0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1 B
*4
*3
+
*5
0*
=
03
0*
+
*5
0*
=
3>
0*
:
,1
5>
−
3
*0
=
*5
*0
−
3
*0
=
1
*0
=
,
0
>0
>0
3
=g3L,>1
y x
,
3
=
5
x
*0
=L,>13
y x
,
3
=
*
0
=L0*,
y=
*
0
,
3
y=
*
0
x
3
,
y=
3
*>
K#$
>0
. Uo_TY8Z)N
UZ)THJk:S)$&5pL3Jk
U@$ 6)9[;&50>3g5L*0>
U@$<9[;&50>U*0>L,>>
U2AB9[;&,>>g*0>L5>>>>
,
Uh $6)9[;$!ITHEq&VU
)E&5>>>>*>g0>L*0>>>>E)
UXZ*0>>>>E)L*0>7
UXJTH5>>>>
,
a:*0>7
>,0
>,0
>,0
>0
>0
>,0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4 $):96)'VV!ITHE&
,.>L3>E
$):96)'g`=!ITHE&
*>05L50E
$):96)'VV)7Jg`=TH&k&
3>50L,&k
XJTH,&k
>,0
>,0
>,0
>,0
*>
a . Tacó
*,
*.
<
*,
*3
<
*5
*3
nên
*,
*.
<
*5
*3
b . Tathấy
*1
0*
<
*3
0*
=
*
5
vậy
*1
0*
<
*
5
Mặt khác
5*
4>
>
5>
4>
=
*
5
vậy
5*
4>
>
*
5
Do đó
*1
0*
<
*
5
<
5*
4>
suyra
*1
0*
<
5*
4>
>0
>0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85