Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 52)

527 264 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.1 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(527 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


 !"#$%
&'()Đặt tính rồi tính:
a) 2756 : 26        c) 1807 X34
b) 39275 – 306      d) 5437 + 1009
&%()Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 giờ = ……… phút  60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ     4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ    3/4 tạ = ………kg
&*()Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số 654 5161 2945 400
Hiệu hai số 80 983 77 52
Số lớn
Số bé
&+()Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số
vịt mái, số vịt trống.
&$()Điền dấu thích hợp vào ô trống
&,()Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng
đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
&-()Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
A. 5536   B.5563    C. 5356      D. 5635
./.0 !"#$%
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
2) giờ = 30 phút
300 phút = 5 giờ
4 000 năm = 4 thế kỷ
4 yến 8 kg = 48 kg
tạ=75 kg
3)
Tổng hai số 654 5161 2945 400
Hiệu hai số 80 983 77 52
Số lớn 367 3072 1511 226
Số bé 287 2089 1434 174
1233456#7+%7*+$7$

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 052
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 2756 : 26 c) 1807 X 34
b) 39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ 3/4 tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 654 5161 2945 400 Hiệu hai số 80 983 77 52 Số lớn Số bé
Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số
vịt mái, số vịt trống.
Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng
đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là: A. 5536 B.5563 C. 5356 D. 5635
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 2) giờ = 30 phút 4 yến 8 kg = 48 kg 300 phút = 5 giờ 4 000 năm = 4 thế kỷ tạ=75 kg 3) Tổng hai số 654 5161 2945 400 Hiệu hai số 80 983 77 52 Số lớn 367 3072 1511 226 Số bé 287 2089 1434 174


zalo Nhắn tin Zalo